SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM- Năm học: 2008 – 2009
Trường THPT ……… HOÁ HỌC KHỐI 10 - CHUẨN
TỔ: HOÁ HỌC Học kỳ I:1 tiết / học kỳ
TUẦN
TIẾT
BÀI
HỌC
SỐ
TH
SỐ
17 34
20
(sgk tr
92)
1
PHẢN ỨNG OXI
HOÁ - KHỬ
1- Zn viên
2- dd H
2
SO
4
loãng.
3- dd CuSO
4
,
4- Đinh sắt
5- dd FeSO
4
6- dd KMnO
4
1- ỐÁng nghiệm
2- Kẹp ống
nghiệm.
3- Giá để ống
nghiệm
4- Ống nhỏ giọt
TN1: Phản ứng giữa kim loại và
dung dòch axit..
TN2: Phản ứng giữa kim loại và
dung dòch muối..
TN3: Phản ứng oxi hoá - khử
trong môi trường axit.
Quan sát
hiện tượng
giải thích và
viết ptr/pứ ø.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … CHƯƠNG TRÌNH THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM. Năm học: 2008 - 2009
Trường THPT … HOÁ HỌC KHỐI 10 ( Chương trình chuẩn)
TỔ: HOÁ HỌC Học kỳ II . 5 tiết / học kỳ
TUẦN
TIẾT SỐ
BÀI
TÊN BÀI THỰC HÀNH HOÁ CHẤT DỤNG CỤ TÊN CÁC THÍ NGHIỆM
GHI
CHÚ
HỌC
SỐ
TH
SỐ
24 41
27
(sgk
tr
120)
2
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA KHÍ CLO VÀ HP
CHẤT CỦA CLO.
1-KMnO
4
tinh thể
2- ddHCl đặc, H
2
SO
4
đặc
3- NaCl tinh thể.
4- ddHCl, NaCl, HNO
3
Mất nhãn.
5- Nước cất
6- Giấy q tím
7- dd AgNO
3
1- ỐÁng nghiệm
2- Nút cao su
3-Giấy màu ẩm
4- Ống nhỏ giọt
5-Nút cao su só gắn
ống thông
6-Kẹp ống nghiệm.
TN1: Điều chế clo, tính tẩy
màu clo ẩm ( Hình 5.10)
TN2: Điều chế axit clo hiđric
( hình 5. 11)
TN3: Bài tập thực nghiệm phân
biệt các dung dòch.
Độc
27 47
28
(sgk
tr
121)
3
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA BROM VÀ IOT.
1- dd NaBr
2- Nước clo(mới điều chế)
3- dd NaI
4- Nước brom
5- dd hồ tinh bột.
6- Nước iot.
1- Ống nghiệm
2- Đèn cồn
3- Ống nhỏ giọt
4-Giá ống nghiệm
5- Kẹp ống nghiệm
TN1: So sánh tính oxi hoá của
brom và clo.
TN2: So sánh tính oxi hoá của
brom và iot.
TN3: Tác dụng của iot với hồ
tinh bột
29 51
31
(sgk
tr
133)
4
TÍNH CHẤT CỦA OXI,
LƯU HUỲNH
1- Dây thép nhỏ soắn.
2- Than củi (C )
3- 2 bình khí O
2
đ/c sẵn
4- S bột.
5- Fe bột
1- Đèn cồn
2- Ống nghiệm
3- Thìa thuỷ tinh
4- Thìa sắt
TN1: Tính oxi hoá của oxi
TN2: Sự biến đổi trạng thái của
lưu huỳnh theo nhiệt độ.
TN3: Tính oxi hoá của lưu
huỳnh
TN4: Tính khử của lưu huỳnh.
TUẦN
TIẾT SỐ
BÀI
TÊN BÀI THỰC HÀNH HOÁ CHẤT DỤNG CỤ TÊN CÁC THÍ NGHIỆM
GHI
CHÚ
HỌC
SỐ
TH
SỐ
33 59
35
(sgk
tr
148)
5
TÍNH CHẤT CÁC HP
CHẤT CỦA LƯU
HUỲNH
1- dd HCl đặc
2- FeS
3- Na
2
SO
2
để đ/c SO
2
4- dd brom
5- H
2
O
6- Kim loại Cu
1- Nút cao su có ống
thông nhọn
2- Diêm
3- Ống dẫn
4-Đèn cồn
5- Kẹp gỗ
6- Ống nhỏ giọt
TN1: Điều chế và chứng minh
tính khử của hiđrosunfua
TN2: Tính khử của SO
2
TN3: Tính oxi hoá của SO
2
TN4: Tính oxi hoá của H
2
SO
4
đậm đặc.
Cẩn
thận
35 63
37
(sgk
tr
155)
6
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
HOÁ HỌC.
1- dd HCl 18% và 6%
2- Zn dạng hạt và dạng
vụn
3- dd H
2
SO
4
15%
1- Ống nghiệm
2- Giá ống nghiệm
3- Kẹp gỗ
4- Ống nhỏ giọt
5- Đèn cồn
TN1: nh hưởng của nồng độ
đến tốc độ phản ứng.
TN2: nh hưởng của nhiệt độ
đến tốc độ phản ứng.
TN3: nh hưởng của diện tích
bề mặt chất rắn đến tốc độ phản
ứng.
DUYỆT CỦA BGH Pleiku, ngày tháng năm 2009
TỔ TRƯỞNG