Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy sản xuất bình thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 138 trang )

CÔNG TY TNHH RHEEM VIỆT NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Của DỰ ÁN ĐẦU TƢ GIAI ĐOẠN 1
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐUN NƢỚC NÓNG”
(Công suất 211.000 sản phẩm/năm)
Địa chỉ: Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II,
phƣờng Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng
Báo cáo đã đƣợc chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến hội đồng thẩm định họp
ngày 12/6/2014 tại Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Bình Dƣơng

Thaùng 7 naêm 2014


CÔNG TY TNHH RHEEM VIỆT NAM

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
Của DỰ ÁN ĐẦU TƢ GIAI ĐOẠN 1
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐUN NƢỚC NÓNG”
(Công suất 211.000 sản phẩm/năm)
Địa chỉ: Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II,
phƣờng Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng
Báo cáo đã đƣợc chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến hội đồng thẩm định họp
ngày 12/6/2014 tại Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Bình Dƣơng

CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TNHH RHEEM
VIỆT NAM


CƠ QUAN TƢ VẤN
CÔNG TY TNHH TƢ VẤN KỸ THUẬT
& MÔI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG

TỔNG GIÁM ĐỐC
MATTHEW JAMES CHESSUM

GIÁM ĐỐC
NGUYỄN MINH VŨ

Thaùng 7 naêm 2014


Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dƣơng chứng thực:
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án đầu tƣ
giai đoạn 1 “Nhà máy sản xuất bình đun nƣớc nóng” công
suất 211.000 sản phẩm/năm đƣợc phê duyệt bởi Quyết định
số …… /QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2014 của
Uỷ ban Nhân dân tỉnh Bình Dƣơng
Bình Dương, ngày … tháng … năm 2014

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 18

1.XUẤT XỨ DỰ ÁN .................................................................................................. 19
1.1.Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án .............................................................. 19

1.2.Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ ................................................ 20
1.3.Mối quan hệ của dự án đối với các quy hoạch phát triển: ............................................... 20

2.CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM. .......... 20
2.1.Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật ............................................................................ 20
2.2.Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng .............................................................................. 22
2.3.Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập sử dụng trong quá trình ĐTM.................... 23

3.PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM .................................... 24
4.TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM ............................................................. 24
CHƢƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................. 27

1.1.GIỚI THIỆU DỰ ÁN ............................................................................................ 27
1.3.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .............................................................................. 27
1.4.NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.................................................................. 30
1.4.1.Mô tả mục tiêu của dự án ................................................................................... 30
1.4.2.Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình ............................................... 30
1.4.3.Mô tả biện pháp, khối lƣợng thi công xây dựng công trình ............................... 33
1.4.4.Công nghệ sản xuất, vận hành ...................................................................................... 33
1.4.5. Thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất ............................................................................ 39
1.4.6. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu.......................................................................................... 42
1.4.7. Sản phẩm và công suất sản xuất................................................................................... 46
1.4.8. Nhu cầu lao động ......................................................................................................... 47
1.4.9.Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc.......................................................................................... 47
1.4.10.Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................. 49
1.4.11.Vốn đầu tƣ và nguồn vốn của dự án: .......................................................................... 49
1.4.12.Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................................ 49
CHƢƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................................................... 50


2.1.
2.1.1.
2.1.2.
2.1.3.

NG T

NHIÊN ......................................................... 50

..................................................................................... 50
ng .............................................................................................. 50
........................................ 52

2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI PHƢỜNG HÒA PHÚ.................................... 53
2.2.1.Điều hiện kinh tế ........................................................................................................... 53
2.2.2.Điều kiện xã hội ............................................................................................................ 55
2.2.3. Hiện trạng đầu tƣ của khu công nghiệp Đồng An II ................................................ 55

1


CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ............................................ 63

3.1.ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ...................................................................................... 63
3.1.2.Đánh giá tác động giai đoạn lắp ráp máy móc, thiết bị của dự án. ............................... 63
3.1.2.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ......................................................... 63
3.1.2.1.1.Tác động đến môi trƣờng không khí ....................................................................... 63
3.1.2.1.2.Tác động đến môi trƣờng nƣớc ............................................................................... 64
3.1.2.1.3.Tác động từ nguồn chất thải rắn.............................................................................. 66
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .................................................. 67

3.1.2.2.1. Tiếng ồn của các phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi công .............................. 67
3.1.2.2.2.Tác động đến môi trƣờng kinh tế xã hội ................................................................. 68
3.1.2.2.3. Dự báo những sự cố có thể xảy ra trong quá trình lắp ráp ..................................... 69
3.1.3.Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ............................................... 70
3.1.3.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ........................................................ 71
3.1.3.1.1.Tác động đến môi trƣờng không khí ....................................................................... 71
3.1.3.1.2.Đánh giá tác động môi trƣờng nƣớc ....................................................................... 83
3.1.3.1.3.Đánh giá tác động của chất thải rắn. ....................................................................... 88
3.1.3.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .................................................. 90
3.1.4. Tác động do rủi ro, sự cố ............................................................................................. 91
3.1.5.Tác động qua lại giữa nhà máy và các dự án lân cận.................................................... 93

3.2. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ........... 94
CHƢƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG .......................................................... 96

4.1.BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO DỰ
ÁN GÂY RA ............................................................................................................... 96
4.1.1.Trong giai đoạn lắp ráp máy móc, thiết bị của dự án ......................................... 96
4.1.1.1.Giảm thiểm các tác động có liên quan đến chất thải ....................................... 96
4.1.1.1.1.Giảm thiểu các tác động đến môi trƣờng không khí .................................... 96
4.1.1.1.2.Giảm thiểu tác động xấu do nƣớc thải .......................................................... 97
4.1.1.1.3.Giảm thiểu các tác động xấu do chất thải rắn ............................................... 97
4.1.1.2.Giảm thiểm các tác động không liên quan đến chất thải ................................. 97
4.1.2.Giảm thiểu ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động của dự án ................................. 98
4.1.2.1.Giảm thiểm các tác động có liên quan đến chất thải ....................................... 98
4.1.2.1.1.Giảm thiểu ô nhiễm không khí ..................................................................... 98
4.1.3.1.2.Biện pháp xử lý nƣớc thải........................................................................... 102
4.1.3.1.3.Giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn................................................................ 109
4.1.3.2.Giảm thiểm các tác động không liên quan đến chất thải ............................... 110

4.2.BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG CỨU SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG ........... 110
4.2.1.Phòng chống cháy nổ .................................................................................................. 110
4.2.2.Hệ thống chống sét và mạng lƣới tiếp địa................................................................... 111

2


4.2.3.Các biện pháp cần thiết khác để ngăn ngừa chảy tràn đổ và rò rỉ hoá chất. ............... 112
4.2.5.Biện pháp an toàn trong vận chuyển hoá chất ............................................................ 116

4.2.6.Các biện pháp an toàn lao động ........................................................................ 117
4.2.7. Biện pháp giảm thiểu khi sử dụng và lƣu chứa bồn gas hóa lỏng LPG .......... 117
4.2.8. Biện pháp giảm thiểu tác động qua lại giữa dự án và các nhà máy xung quanh ....... 119
CHƢƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ................ 120

5.1.CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG ................................................. 120
5.2.CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ................................................ 124
5.2.1.Trong giai đoạn lắp ráp Dự án .......................................................................... 124
5.2.2.Chƣơng trình giám sát môi trƣờng ................................................................... 124
CHƢƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .......................................................... 127
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.......................................................................... 128

1. KẾT LUẬN ............................................................................................................ 128
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 128
3. CAM KẾT .............................................................................................................. 128
3.1.Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động ............ 129
3.2.Cam kết thực hiện tuân thủ các tiêu chuẩn môi trƣờng ....................................... 129
3.3. Cam kết chung .................................................................................................... 130
CÁC NGUỒN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ......................................................... 131
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 132


3


DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu ôxy sinh hóa

BTNMT

: Bộ Tài Nguyên Môi Trƣờng

COD

: Nhu cầu ôxy hóa học

CTR

: Chất thải rắn

CTNH

: Chất thải nguy hại

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nƣớc thải

ĐTM


: Đánh giá tác động môi trƣờng

KCN

: Khu công nghiệp

NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

: Quyết định Bộ Y tế

QĐ-UB

: Quyết định Ủy ban

SS

: Chất rắn lơ lửng


TCVN

: Tiêu Chuẩn Việt Nam

TCXD

: Tiêu chuẩn xây dựng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UBND

: Ủy Ban Nhân Dân

XLNT

: Xử lý nƣớc thải

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

4


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Tọa độ vị trí Công ty (tọa độ VN 2000) ............................................................... 27

Bảng 1. 2: Các hạng mục công trình của Nhà máy .............................................................. 31
Bảng 1. 3: Thiết bị, máy móc chính phục vụ sản xuất của nhà máy ..................................... 39
Bảng 1. 4: Nhu cầu nguyên nhiên vật liệu trong 1 năm phục vụ sản xuất của nhà máy ....... 43
Bảng 1. 5: Quy mô công suất sản xuất của nhà máy ............................................................. 47
Bảng 1. 6: Nhu cầu công nhân viên phục vụ sản xuất của nhà máy ...................................... 47
Bảng 1. 7: Nhu cầu sử dụng điện ........................................................................................... 47
Bảng 1. 8: Bảng nhu cầu sử dụng nƣớc khi nhà máy đi vào hoạt động ................................ 48
Bảng 1. 9: Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................ 49
Bảng 1. 10: Vốn đầu tƣ của dự án ......................................................................................... 49
Bảng 2.1. Kết quả phân tích môi trƣờng không khí tại dự án ................................................ 52
Bảng 2. 2: Cơ cấu sử dụng đất KCN Đồng An II .................................................................. 56
Bảng 2. 3: Tiêu chuẩn nƣớc thải đầu vào của KCN Đồng An II ........................................... 61
Bảng 3. 1: Nguồn phát sinh chất thải gây tác động đến môi trƣờng. ..................................... 63
Bảng 3. 2: Hệ số ô nhiễm do hoạt động sinh hoạt hàng ngày mỗi ngƣời đƣa vào môi trƣờng
(nƣớc thải từ hoạt động sinh hoạt chƣa qua xử lý). ............................................................... 65
Bảng 3. 3:Ƣớc tính nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt .............................. 65
Bảng 3. 4: Tóm tắt các nguồn ô nhiễm phát sinh trong quá trình hoạt động ......................... 70
Bảng 3. 5: Hệ số ô nhiễm các phƣơng tiện giao thông sử dụng dầu Diezel .......................... 71
Bảng 3. 6: Hệ số ô nhiễm do các phƣơng tiện giao thông sử dụng xăng............................... 72
Bảng 3. 7:Tải lƣợng ô nhiễm do xe ô tô hoạt động vào giờ cao điểm ................................... 72
Bảng 3. 8: Tải lƣợng, nồng độ chất ô nhiễm của hàn nóng ................................................... 78
Bảng 3. 9: Tiêu chuẩn nhiệt độ tại khu vực làm việc trong cơ sở sản xuất ........................... 79
Bảng 3. 10: Hệ số ô nhiễm khi đốt gas LPG vận hành lò nung ............................................. 80
Bảng 3. 11: Hệ số ô nhiễm khi đốt dầu DO vận hành máy phát điện .................................... 81
Bảng 3. 12: Tải lƣợng ô nhiễm của máy phát điện ................................................................ 81
Bảng 3. 13: Nồng độ khí thải của máy phát điện 25 KVA .................................................... 82
Bảng 3. 14: Hệ số phát thải chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh họat ..................................... 84
Bảng 3. 15: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ......................................... 85
Bảng 3. 16: Nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải rửa nguyên liệu............................................. 86
Bảng 3. 17: Nồng độ ô nhiễm trong nƣớc thải khâu vệ sinh tráng men ................................ 87

Bảng 3. 18: Danh mục chất thải sản xuất không nguy hại ..................................................... 89
Bảng 3. 19: Danh mục chất thải nguy hại phát sinh của Nhà máy ........................................ 90
Bảng 3. 20:Tổng hợp mức độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM đã sử dụng ..................... 95

5


Bảng 4. 1: Máy móc thiết bị xử lý khí khu vực tạo Foam .................................................... 99
Bảng 4. 2: Máy móc thiết bị xử lý khí khu vực hàn ........................................................... 100
ƣớc và sau HTXL tính toán cho dự án ................................. 100
Bảng 4. 4. Hiệu quả, tính khả thi của HTXL nƣớc thải cục bộ của Nhà máy ..................... 109
Bảng 4. 5. Hiệu quả, tính khả thi của bồn lắng .................................................................... 109
Bảng 4. 6. Hiệu quả, tính khả thi của bồn lắng .................................................................... 109
Bảng 5. 1: Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ....................................................................... 122

6


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của Công ty TNHH Rheem Việt Nam ............................................... 28
Hình 1. 2. Thể hiện về không gian giữa dự án và nhà máy thực phẩm bên cạnh .................. 29
Hình 1. 3. Quy trình công nghệ sản xuất bình đun nƣớc nóng .............................................. 34
Hình 1. 4. Sản phẩm bình đun nƣớc nóng của dự án ............................................................. 39
Hình 1. 5. Một số máy móc phục vụ sản xuất ........................................................................ 42
Hình 1. 6. Sơ đồ tổ chức của dự án ........................................................................................ 49
Hình 2. 1: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải ........................................................... 60
Hình 3. 1: Thể hiện khu lƣu giữ chất tạo foam trên mặt bằng tổng thể ................................. 77
Hình 3. 2: Máy bắn cát hoàn toàn khép kín ........................................................................... 78
Hình 3. 3: Sơ đồ quản lý, thu gom và xử lý nƣớc thải sản xuất tại dự án .............................. 88
Hình 4. 1: Sơ đồ giảm thiểu khí thải ở công đoạn hàn......................................................... 100

Hình 4. 2: Sơ đồ xử lý bụi máy bắn cát .............................................................................. 101
Hình 4. 3: Sơ đồ bể tự hoại ba ngăn ..................................................................................... 104
Hình 4. 4: Sơ đồ xử lý nƣớc thải công đoạn rửa .................................................................. 109
Hình 4. 5: Sơ đồ xử lý nƣớc thải khâu vệ sinh khu vực tráng men ..................................... 109
Hình 4. 6: Sơ đồ xử lý nƣớc thải khâu vệ sinh khu vực tráng men ..................................... 109
Hình 4. 7: Sơ đồ ứng phó với sự cố tràn đổ hóa chất........................................................... 113
Hình 4. 8: Thể hiện khu vực đặt bồn chứa gas LPG ở mặt bằng tổng thể ........................... 119

7


TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
I. Nội dung chính của dự án:
1.1. Chủ đầu tư
a. Tên Dự án đầu tƣ:

DỰ ÁN ĐẦU TƢ GIAI ĐOẠN 1
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐUN NƢỚC NÓNG”
- Mục tiêu và quy mô của dự án: Bình đun nƣớc nóng công suất 211.000 sản
phẩm/năm.
- Địa điểm thực hiện: Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II, phƣờng Hòa Phú, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng.
b.Thông tin chủ đầu tƣ:

CÔNG TY TNHH RHEEM VIỆT NAM
- Địa chỉ liên hệ: Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II, phƣờng Hòa Phú, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng.
- Điện thoại: 0650 3 763 700

- Fax: 0650 3 763 800


- Giấy Chứng Nhận Đầu tƣ số 462045000962 chứng nhận lần đầu ngày 09 tháng 01
năm 2013, thay đổi lần 1 ngày 19 tháng 7 năm 2013 đƣợc Ban Quản Lý các Khu Công
Nghiệp Bình Dƣơng cấp.
- Ngƣời đại diện: Matthew Geofrey Sexton - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên
- Sinh ngày: 01/3/1958

- Quốc tịch: Úc

- Hộ chiếu số: E4035975 do Bộ ngoại giao Úc cấp ngày 14/9/2010.
- Nơi đăng ký hộ khẩu: Số 9 Wahroonga, New South Wales 2076, Australia

8


1.2.

Các hạng mục công trình của dự án

STT

CÁC HẠNG MỤC

1

Khu sản xuất

2

DIỆN TÍCH (m2)


TỶ LỆ (%)

8.400

44,8

Khu nhà văn phòng

276

1,5

3

Nhà ăn

160

0,9

4

Phòng thay đồ và Nhà vệ sinh

200

1

5


Nhà bảo vệ

40

0,2

6

Nhà để xe

210

1,1

7

Khu chứa chất thải công nghiệp

20

0,1

8

Khu chứa chất thải nguy hại

10

0,05


9

Khu xử lý nƣớc thải

50

0,3

10

Bể Nƣớc PCCC

70

0,4

11

Nhà để máy nén khí

105

0,6

12

Cây xanh

3.748


20

13

Sân bãi

5.475,3

29,05

18.739,3

100

Tổng diện tích

(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)
1.3. Công nghệ sản xuất

9


Nguyên liệu đầu vào (thép,…)

Dập

Tiếng ồn, bụi, CTR

Nƣớc, chất tẩy dầu


Rửa

Nƣớc thải, hơi hóa chất

Hàn tay khí Mix 08,
Hàn tự động khí
Mix08/Argon, dây hàn

Hàn

Nhiệt độ, khói, bụi

Nƣớc

Kiểm tra mối hàn

Nƣớc thải

Cát

Bắn cát

Bụi, cát tái sử dụng
Nƣớc
Vệ sinh, rửa dụng
cụ tráng men, sàn

Hỗn hợp men


Tráng men

LPG

Nung

Nhiệt độ, khí thải

Lắp bộ phận điện
đun nƣớc nóng, Lắp
nắp và thân bình

Lắp ráp 1

CTR

Nƣớc

Kiểm tra áp suất thủy tĩnh

Nƣớc thải

Lắp ráp 2

CTR, hơi hóa chất

-Vỏ ngoài
-Chất tạo foam
-Dây điện


Kiểm tra điện
-Mút xốp
-Thùng giấy

Đóng gói

Sản phẩm bình đun nƣớc nóng

10

CTR

Nƣớc thải


1.4.Nhu cầu nguyên nhiên liệu
Stt
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
II
1

Mô tả

Đơn vị

Thép
Long đền
Mút xốp
Dây điện
Ốc
Đai ốc
Bộ phận biến nhiệt
Bộ phận điện đun nƣớc nóng
Thanh điện cực dƣơng
Nút
Van an toàn
Ổ cắm điện
Thùng giấy
Dây hàn

Cát
Khí Mix 08 (CO2 16% + O2 2.5% +
Ar 84.5%)
Khí oxi 40L
Khí Argon 40L
Acetylene 41L
Dầu máy nén khí
Dầu bôi trơn

Tấn
kg
kg
Mét
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
kg
kg

Men EMP6555

Năm 1

Năm 2

Nguyên liệu
603
1.206
42.870
851.740
10.576
21.152
23.077
46.154
584.600 1.169.200
316.630
633.260
27.310
54.620
27.310
54.620
27.310
54.620
27.310
54.620
27.310
54.620
27.310
54.620
27.310
54.620
8.676
17.352
48.000
96.000


Số lƣợng
Năm 3
Năm 4
1.809
2.412
1.277.610 1.703.480
31.728
42.305
69.231
92.308
1.753.800 2.338.400
949.890 1.266.520
109.240
218.480
109.240
218.480
109.240
218.480
109.240
218.480
109.240
218.480
109.240
218.480
109.240
218.480
26.028
34.740
192.000

384.000

Năm ổn định
3.015
2.129.350
52.881
115.385
2.923.000
1.583.150
221.630
221.630
221.630
221.630
221.630
221.630
221.630
43.380
389.600

Chai

274

548

822

1.096

1.370


Chai
Chai
Chai
Lit
Lít

5
5
2
20
431

10
10
4
40
862
Hóa Chất

15
15
6
60
1.293

20
20
8
80

1.724

25
25
10
100
2.155

16.200

32.400

48.600

64.800

81.000

Kg

11

Nguồn cung

Việt Nam

Việt Nam

Trung Quốc



Mô tả

Stt

Đơn vị

Năm 1

Số lƣợng
Năm 3
Năm 4

Năm 2

Năm ổn định

2

Men EMP6555SP

Kg

812

1.624

2.436

3.248


4.060

3

Cyclo Pentane (95% cyclo 5% Iso)

Kg

1000

4.000

8.000

16.000

16.500

4

Chất tẩy dầu XC-302

Kg

200

400

600


800

1.000

5

Bột tẩy dầu XC-301

Kg

200

400

600

800

1.000

6

R141B

kg

1300

-


-

-

-

7

Isocyanate

kg

7.500

15.000

22.500

30.000

37.500

8

Polyol

kg

13.000


26.000

39.000

52.000

65.000

Nhiên liệu

III
1

Khí
1 gas LPG

Kg

14.200

28.400

42.600

56.800

71.000

2


Dầu
2 DO

Lit
100
200
300
(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)

400

500

12

Nguồn cung

Việt Nam

Trung Quốc


1.4.

Danh mục máy móc thiết bị

STT Máy móc, thiết bị
1
2

3
4
5
6
7
8
9

Máy dập thủy lực 400T
Máy dập 200T
Máy dập 110T
Máy dập 80T
Hệ thống bơm foam
Máy rửa trƣớc khi hàn
Máy gấp mép
Máy hàn thẳng
Máy hàn vòng

Số
lƣợng
1
1
2
1
2
1
1
1
1


Nguồn
gốc

Công suất
(KW)
44,7
20
7,8
7,0
22,5
47,45
10
45
1

10

Máy hàn mặt bích

1

20

11
12

Máy hàn nắp
Máy hàn tay

1

1

20
20

13

Máy hàn khung treo

1

20

14
15

1
2

20
9

17
18
19
20
21
22
23


Máy hàn đế
Máy hàn hình trụ
Máy loe đầu bình và ép nắp
bình
Máy sửa mối hàn
Máy hàn vỏ ngoài
Máy hàn đế
Máy kiểm tra rò rỉ mối hàn
Máy bắn cát
Máy hàn khung đỡ
Máy dập nổi

24

Thiết bị trộn men

1

71

25

Máy tráng men thân ruột bình

2

8

26


1

65

1

3,85

1

5

29
30
31

Máy nung
Máy tráng men phần nắp ruột
bình
Máy lắp nắp và thân (ruột
trong)
Máy lắp nắp và thân (vỏ ngoài)
Máy bơm Foam
Máy nén khí

1
2
2

0,35

34
290

32

Máy phát điện

1

16

27
28

1
2
1
1
2
1
1
1

Trung
Quốc

12
18,5
20
18,5

20
50
40
5

Việt Nam

25KVA

(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)

13

Hiện
trạng

100%


1.5.

Sản phẩm và công suất sản xuất
Số lƣợng (sản phẩm/năm)

Tên sản phẩm

Năm 1

Năm 2


Năm 3

Năm 4

Bình đun nƣớc nóng
26.000
52.000
104.000
208.000
(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)
1.6.

Năm ổn
định
211.000

Nhu cầu lao động
Số lƣợng (ngƣời)

Nội dung

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Cán bộ công nhân viên

50
75
90
(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)
1.7.

120

Năm ổn
định
157

Nhu cầu sử dụng nước
Lƣợng nƣớc tiêu thụ
(m3/ngày)

ST
T

Nhu cầu sử dụng
nƣớc

1

Nƣớc sinh hoạt

2,3

3,4


4

5,4

7

2

Nƣớc sử dụng cho
căn tin nấu ăn

-

-

2,3

3

4

3

Nƣớc sử dụng
trong sản xuất

1,35

2,7


5,4

10,8

11

4

Nƣớc tƣới cây,
rửa đƣờng,…

Tổng

Năm Năm Năm Năm
1
2
3
4

0,35

0,5

0,6

0,8

Ghi chú
Năm ổn
định


1

TCVN 4513-1988
cấp nƣớc bên
trong-tiêu chuẩn
thiết kế
45lít/ngƣời/ngày
25lít/ngƣời/bữa
Dựa nhà máy sản
xuất tƣơng tự ở Úc
của tập đoàn
Rheem
0,052 lít/sản phẩm
TCVNXD 33:2006
cấp nƣớc-mạng
lƣới đƣờng ống,
công trình và tiêu
chuẩn thiết kế 10%
của lƣợng nƣớc
sinh hoạt

4
6,6 12,3
20
23
(Nguồn: Công ty TNHH Rheem Việt Nam)

14



Chi tiết nước thải sản xuất khi nhà máy đi vào sản xuất ổn định
Nhu cầu sử dụng nƣớc

STT
1
2
3
4
5

Lƣợng nƣớc tiêu thụ
Nước cấp lần
Nước bổ sung do
đầu
thất thoát
10 m3/tuần
1m3/ngày
1m3/ngày
3
8 m /tuần
1m3/tuần
1m3/ngày
3m3/ngày
7 m3/lần
4m3/ngày

Công đoạn rửa nguyên liệu
Công đoạn kiểm tra rò rỉ mối hàn
Nƣớc sử dụng kiểm tra áp suất thủy tĩnh

Công đoạn trộn men
Bồn trộn men
Nƣớc vệ sinh
Máy móc, rửa dụng cụ,
sàn ở KV tráng men
Như vậy lượng nước sử dụng vào ngày lớn nhất 48 m3/ngày,
ngày trung bình 23m3/ngày
II. Đánh giá các tác động môi trƣờng và biện pháp giảm thiểu

2.1. Đánh giá các tác động môi trường và biện pháp giảm thiểu giai đoạn lắp ráp
máy móc, thiết bị của dự án
Nguồn gây ô
nhiễm

Nguồn phát sinh

Biện pháp giảm thiểu

-Phun nƣớc giữ ẩm,
Ô nhiễm bụi,
-Bảo trì phƣơng tiện vận chuyển thƣờng
Từ các phƣơng tiện vận
khí thải, tiếng
xuyên,
chuyển máy móc, thiết bị
ồn
-Không chở quá trọng tải quy định,
-Phƣơng tiện vận chuyển không lƣu thông
vào giờ cao điểm
Ô nhiễm bụi,

Từ các hoạt động lắp ráp -Tuân thủ theo đúng quy trình lắp ráp
khí thải, tiếng
máy móc, thiết bị
-Vệ sinh quét dọn nhà xƣởng thƣờng xuyên.
ồn
-Hố ga bẩy cát, Hệ thống thu gom, thoát
Nƣớc mƣa
Nƣớc mƣa chảy tràn
nƣớc mƣa của KCN Đồng An II
Nƣớc
thải Phát sinh từ công nhân
-Nhà vệ sinh hiện hữu
sinh hoạt
lắp ráp.
Chất thải rắn Phát sinh do các hoạt
-Thu gom lƣu trữ và hợp đồng xử lý
sinh hoạt
động công nhân lắp ráp.
Chất thải rắn
công nghiệp Phát sinh do hoạt động
-Thu gom lƣu trữ, hợp đồng xử lý
không nguy xây lắp
hại
-Thu gom lƣu trữ và hợp đồng đơn vị có
Chất
thải Quá trình lắp ráp máy
chức năng thu gom, xử lý
nguy hại
móc


15


2.2. Đánh giá các tác động môi trường và biện pháp giảm thiểu giai đoạn
hoạt động sản xuất ổn định
Chất ô
nhiễm

Nguồn phát sinh

Biện pháp giảm thiểu

-Lắp đặt, bố trí hợp lý hệ thống quạt
thông gió tại các nhà xƣởng
Các công đoạn sản xuất -Vệ sinh máy móc, thiết bị, quét dọn nhà
Ô
nhiễm
(hàn, rửa hóa chất, công xƣởng thƣờng xuyên
bụi, hơi hóa
đoạn lắp ráp có tạo -Lắp đặt hệ thống thu gom, xử lý, thoát
chất
foam)
khí thải tại khu vực hàn
- Lắp đặt ống thoát khí khu vực foam
- Bê tông hóa các đƣờng nội bộ ra vào
-Hoạt động giao thông Nhà máy.
vận tải.
- Định kỳ bảo dƣỡng và kiểm tra xe;
Ô
nhiễm

- Phun ẩm mặt đƣờng vào những ngày
khí thải
khô nóng.
-Hoạt động của máy -Xây dựng phòng đặt máy phát điện riêng
phát điện
biệt và cách xa các khu vực sản xuất
-Phát sinh từ các thiết bị
Tiếng ồn
sản xuất
-Phƣơng tiện giao thông
. C
,
máy phát điện để cách xa khu vực sản
xuất….
-Nƣớc mƣa chảy tràn từ -Nƣớc mƣaHệ thống thu gom và thoát
Nƣớc mƣa mái nhà xƣởng và sân nƣớc mƣaHệ thống thoát nƣớc mƣa
bãi
chung của KCN Đồng An II.
-Phát sinh khoảng 8,8
-Nƣớc thải sinh hoạt Bể tự hoại ba ngăn
Nƣớc thải m3/ngày từ các hoạt
 Hệ thống XLNT của KCN Đồng An II.
sinh hoạt
động sinh hoạt cán bộ
công nhân viên.
Khi nhà máy hoạt động
sản xuất ổn định nƣớc
thải phát sinh: Công
-Nƣớc thải sản xuất xử lý cục bộ tại nhà
đoạn rửa; Công đoạn vệ

Nƣớc thải
máy  Hệ thống XLNT của KCN Đồng
sinh máy móc, rửa sàn
sản xuất
An II.
khu vực tráng men;
Công đoạn kiểm tra mối
hàn, kiểm tra áp suất
thủy tĩnh.
-Nhiệt tỏa ra từ các máy ạ
Nhiệt độ
móc trong quá trình

16


hoạt động

có cử

,

.
-Trồng cây xanh
Chất
rắn
hoạt

thải
sinh


Chất thải
rắn
công
nghiệp
không nguy
hại

Chất thải
nguy hại

-Phát sinh do các hoạt
động sinh hoạt cán bộ
công nhân viên tại Nhà
máy nhƣ thức ăn thừa,
vỏ trái cây, vỏ lon, đồ
hộp, …
-Chủ yếu là thùng
carton,
bao
nylon,
nguyên liệu hàn dƣ, kim
loại vụn, sản phẩm bị
lỗi, cát, … phát sinh do
hoạt động sản xuất.
- Chủ yếu bóng đèn
huỳnh quang; pin, ắc
quy chì thải; dầu nhớt
thải; can đựng dầu nhớt;
giẻ lau dính dầu nhớt;

hộp mực thải; than hoạt
tính qua sử dụng…

-Hợp đồng với đội thu gom rác của KCN
Đồng An II thu gom và mang đi xử lý.

-Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom, xử lý

-Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom, vận chuyển và xử lý.

17


III.

Chƣơng trình quản lý môi trƣờng

Báo cáo ĐTM của dự án đầu tƣ giai đoạn 1 “Nhà máy sản xuất bình đun nƣớc
nóng” công suất 211.000 sản phẩm/năm đi vào hoạt động thì Chủ đầu tƣ sẽ thực hiện và
giám sát chƣơng trình quản lý môi trƣờng đƣợc trình bày trong bảng sau:
TT

1

2

3



Công
ty
TNHH Rheem
Việt Nam
– Công ty
TNHH Rheem Việt Nam

.
, nƣớc thải sản xuất.

4

5

Môi


6

18


MỞ ĐẦU
1.XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1.Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Bình Dƣơng là tỉnh có sự quy hoạch, đầu tƣ các khu công nghiệp phát triển khá
mạnh. Cùng với sự phát triển nhanh về cơ sở hạ tầng KCN đó là điều kiện thuận lợi thu
hút các nhà đầu tƣ về ngành công nghiệp. Hƣớng chiến lƣợc phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh là tập trung khai thác các lợi thế về vị trí địa lý, về cơ sở hạ tầng công nghiệp...

và khai thác các nguồn lực đầu tƣ bên ngoài để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh, phấn đấu để phát triển kinh tế với tốc độ nhanh và bền
vững, thực sự trở thành một địa bàn động lực kinh tế và phát triển năng động gắn kết với
các địa phƣơng trong vùng trọng điểm kinh tế Nam Bộ.
Nhằm tận dụng tối đa các lợi thế về điều kiện về tự nhiên, vị trí địa lý, cũng nhƣ cơ
sở hạ tầng của tỉnh Bình Dƣơng nói chung, KCN Đồng An II nói riêng, Công ty TNHH
Rheem Việt Nam với 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài quyết định đầu tƣ thành lập
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÌNH ĐUN NƢỚC NÓNG” công suất 211.000 sản
phẩm/năm tại Lô A3,1, KCN Đồng An II, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng.
Dự án này đã đƣợc Ban Quản Lý các Khu Công Nghiệp Bình Dƣơng cấp Giấy Chứng
Nhận Đầu tƣ số 462045000962 chứng nhận lần đầu ngày 09 tháng 01 năm 2013, thay
đổi lần 1 ngày 19 tháng 7 năm 2013 với ngƣời đại diện theo pháp luật là Ông Matthew
Geoffrey Sexton.
Dự án đầu tƣ “Nhà máy sản xuất bình đun nƣớc nóng” là dự án đầu tiên của Tập
đoàn Rheem đầu tƣ ở Việt Nam.
Để thuận lợi thực hiện dự án, Công ty TNHH Rheem Việt Nam thuê nhà xƣởng có
sẵn của Công ty Cổ phần TM – SX XD Hƣng Thịnh để làm địa điểm thực hiện Dự án.
Tuân thủ nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trƣờng và t
,
Công ty TNHH Rheem Việt Nam đã phối hợp với Công ty TNHH Tƣ vấn Kỹ thuật và
Môi trƣờng Bình Dƣơng tiến hành xây dựng Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng cho
Dự án nhằm tạo cơ sở để Công ty gìn giữ môi trƣờng tốt hơn trong quá trình hoạt động,
cũng nhƣ cung cấp cơ sở khoa học cho các cơ quan quản lý môi trƣờng trong công tác
quản lý và giám sát môi trƣờng.

19


1.2.Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng cho Dự án đầu tƣ giai đoạn 1 “Nhà máy sản

xuất bình đun nƣớc nóng” công suất 211.000 sản phẩm/năm tọa lạc tại Lô A3.1, Khu
công nghiệp Đồng An II, phƣờng Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng vì
vậy dự án đầu tƣ thuộc quyền thẩm định của Ban Quản lý KCN Bình Dƣơng.
Công ty TNHH Rheem Việt Nam đã đƣợc Ban Quản lý KCN Bình Dƣơng cấp giấy
Chứng nhận đầu tƣ số 462045000962 chứng nhận lần đầu ngày 09/01/2013 thay đổi lần
thứ 1 ngày 19/7/2013.
1.3.Mối quan hệ của dự án đối với các quy hoạch phát triển:
Dự án đầu tƣ giai đoạn 1 “Nhà máy sản xuất bình đun nƣớc nóng” công suất
211.000 sản phẩm/năm tọa lạc tại Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II, phƣờng Hòa
Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng. Khu công nghiệp này đã có quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng số 5973/QĐ-UBND, cấp ngày 29 tháng
12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dƣơng (Quyết định phê duyệt đính kèm ở
phần phụ lục). Hiện nay KCN Đồng An II đã tƣơng đối hoàn thành xây dựng cơ sở hạ
tầng KCN: Các đƣờng lô phân khu, các đƣờng giao thông đi lại, có hệ thống thoát nƣớc
mƣa, nƣớc thải riêng biệt, có đƣờng điện, cấp nƣớc sinh hoạt… . Đặc biệt KCN Đồng
An II đã đầu tƣ xây dựng hoàn chỉnh trạm xử lý nƣớc thải tập trung với công suất 2.500
m3/ngày.đêm, theo tiêu chuẩn Quốc tế WHO. Hiện nay tổng lƣợng nƣớc thải qua hệ
thống XLNT của KCN khoảng 1.500 m3/ngày.đêm. Nhƣ vậy, khi dự án đi vào hoạt động
sản xuất ổn định nƣớc thải phát sinh ngày lớn nhất khoảng 21,3 m3/ngày. Do đó hệ thống
xử lý nƣớc thải tập trung của KCN hoàn toàn đáp ứng đƣợc nhu cầu đấu nối nƣớc thải
của Nhà máy.
2.CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM.
Báo cáo ĐTM Dự án đầu tƣ giai đoạn 1 “Nhà máy sản xuất bình đun nƣớc nóng”
công suất 211.000 sản phẩm/năm tọa lạc Lô A3.1, Khu công nghiệp Đồng An II, phƣờng
Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng đƣợc xây dựng dựa vào văn bản
pháp lý, văn bản kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn và tài liệu tham khảo sau:
2.1.Văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án đầu tƣ giai đoạn 1 “Nhà máy sản xuất
bình đun nƣớc nóng” công suất 211.000 sản phẩm/năm đƣợc xây dựng trên cơ sở các
văn bản pháp lý sau:


20


Luật Phòng cháy và chữa cháy đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực thi hành từ ngày 04/10/2001;
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/7/2014;
Luật xây dựng số 16/2003-QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Luật Bảo Vệ Môi Trƣờng đƣợc Quốc Hội nƣớc Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 có hiệu lực từ ngày
01 tháng 07 năm 2006;
Luật hóa chất đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông
qua ngày 22/11/2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày 04/7/2008;
Luật Tài nguyên nƣớc đã đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012 và có hiệu lực từ
ngày 01/01/2013 quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nƣớc;
phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nƣớc gây ra.
Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ban hành ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật PCCC.
Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ban hành ngày 28/05/2007 của Chính phủ về thoát
nƣớc đô thị và Khu công nghiệp.
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ban hành ngày 9/4/2007 của Chính phủ về Quản lý
chất thải rắn.
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ban hành ngày 18/04/2011 của Chính Phủ về việc
“Hƣớng dẫn đánh giá tác động môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và
cam kết bảo vệ môi trƣờng”;
Nghị định 179/2013/NĐ-CP ban hành ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc
“Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng;
Thông tƣ 04/2004/TT-BCA ban hành ngày 31/03/2004 của Bộ Công An về việc

hƣớng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật PCCC.
Thông tƣ số 08/2009/TT – BTNMT ngày 15/07/2009 của Bộ tài nguyên và môi
trƣờng quy định quản lý và bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm khu công nghiệp.

21


Thông tƣ số 48/2011/TT – BTNMT ngày 28/12/2011 sửa đổi bổ sung một số điều
của thông tƣ số 08/2009/TT – BTNMT ngày 15/07/2009 của Bộ tài nguyên và môi
trƣờng quy định quản lý và bảo vệ môi trƣờng khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm khu công nghiệp.
Thông tƣ số 12/2011/TT-BTNMT ban hành ngày 14/04/2011của Bộ Trƣởng Bộ Tài
Nguyên và Môi Trƣờng về việc “Quản lý chất thải nguy hại”;
Thông tƣ số 26/2011/TT-BTNMT ban hành ngày 18/07/2011 của Bộ Trƣởng Bộ
Tài Nguyên và Môi Trƣờng “Quy định về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác
động môi trƣờng và cam kết bảo vệ môi trƣờng”.
Thông tƣ 41/2011/TT-BCT ban hành ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ trƣởng
Bộ công thƣơng quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng.
Thông tƣ 20/2013/TT-BCT ban hành ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ công
thƣơng quy định về kế hoạch và biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong
lĩnh vực công nghiệp.
Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ban hành ngày 18 tháng 12 năm 2012 của
UBND tỉnh Bình Dƣơng về việc “Ban hành Quy định bảo vệ môi trƣờng tỉnh Bình
Dƣơng”.
Căn cứ giấy chứng nhận đầu tƣ số 462045000962 đăng ký lần đầu ngày 09 tháng
01 năm 2013 Ban quản lý các KCN Bình Dƣơng cấp cho Công Ty TNHH Rheem Việt
Nam.
2.2.Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không khí
xung quanh;

22


×