Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm thể tích khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.71 KB, 2 trang )

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ( KHÔNG GÓC )
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a. Góc ASC bằng 90o. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD
A.

3 3
a
3

B.

2 3
a
3

C.

5 3
a
6

D.

3 3
a
2

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B , AB = a, BC = a 3 . Mp(SAB) vuông góc
mp(ABC). SA = a 2 , SB = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.


21 3
a
12

B.

5 3
a
4

C.

5 3
a
2

D.

6 3
a
4

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc ABC bằng 60 o, BD = 2AC = 2a. Tam giác SAB
vuông cân tai S và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A.

3 3
a
4


B.

2 3
a
3

C.

1 3
a
6

D.

3 3
a
2

Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm BC, SM = 2a. Tính thể tích của
khối chóp S.ABC
A.

47 3
a
12

B.

47 3
a

8

C.

47 3
a
24

D.

11 3
a
12

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với mặt đáy. Cạnh SC = 3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A. 3 7a 3

B.

7a 3

C.

7 3
a
2

D.


3 7 3
a
2

Câu 6: Cho Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Hình chiếu của
A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết AA’ = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A.

7a 3

B.

3 7 3
a
2

C. 3 7a 3

D.

7 3
a
2

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều có cạnh bằng a 3 . SA vuông góc mặt đáy. Độ dài
đường cao của hình chóp bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.

3 3 3
a

2

B. a 3

C.

3a 3

D.

3 3
a
2

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại C , AC = a, BC = a 2 . Hình chiếu của đỉnh S lên
mặt phẳng đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết SC = 2a. Tính thể tích của khối
chóp S.ABC
A.

1 3
a
4

B.

3 3
a
2

C. a 3


D.

1 3
a
2


Câu 9: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều. Hình chiếu của đỉnh S xuống mặt đáy (ABC) trùng với
trung điểm H của BC. Biết SH = 2a, SA = 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.

10 3 3
a
9

B.

2 3 3
a
9

C.

10 3 3
a
3

D.


20 3 3
a
9

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3 . Mp(SAB) và mp(SAC)
cùng vuông góc mặt đáy. SB = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.

3 3
a
6

B. a 3

C.

2 3 3
a
3

D.

1 3
a
2

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 . Tam giác SBC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.


3 3
a
12

B.

6 3
a
24

C.

6 3
a
4

D.

6 3
a
12

Câu 12: Cho Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, AB = a. Biết AC’ = 2a. Tính thể
tích của khối lăng trụ đó
A.

1 3
a
6


B.

2 3
a
3

C.

3 3
a
4

D.

3 3
a
2

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông có cạnh là a 2 . SA vuông góc mặt đáy và SC = 3a.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích khối chóp S.AMND
A.

5 3
a
6

B.

2 3
a

3

C.

3 3
a
3

D.

3 3
a
2

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc mặt đáy, độ dài đường cao của hình chóp bằng 2 a. Biết rằng
AB = a, BC = a 2 và AC = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A.

2 3
a
3

B. a 3

C.

3 3
a
2


D.

3a 3

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3 . Cạnh SA vuông góc với mặt
đáy, cạnh SC = 3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A.

3 3
a
2

B.

15 3
a
3

C.

15 3
a
6

------------------------------------------------------ HẾT ----------

D.

5 3
a

2



×