Tr ờng Đại Học Giao Thông Vận Tải
Khoa Công Trình
Bộ môn Sức Bền Vật Liệu
Bài tập lớn số 2
Tính dầm thép
Số hiệu: 9-9
Giáo viên hớng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
Lớp:
Khoá:
Lơng Xuân Bính
Trần Mạnh Cờng
Tự Động Hoá Thiết Kế Cầu Đờng
40
Hà Nội 11/2001
Đề bài:
Sơ đồ dầm số 9; số liệu kích thớc và tải trọng số 9
a = 500 cm
M = 240000 daN.cm
q = 23 daN/cm
b = 400 cm
P = 2500 daN
1
q
P
M
C
Tính
D
A.
A
B
a
độ bền
a
b
của
dầm.
1. Vẽ biểu đồ lực cắt và mômen uốn do riêng tải trọng.
Phân tích dầm: Ta thấy đoạn dầm BC là phần phụ thuộc vì sau khi bỏ liên kết với
các đoạn còn lại thì đoạn BC bị biến dạng hình học, các đoạn còn lại là phần chính. Ta
tính nội lực trên đoạn phụ thuộc trớc sau đó truyền phản lực lên các đoạn chính để tính
các đoạn chính.
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực trên đoạn
P
MC
BC:
Xét Y = 0
VB
<=> VB - 23.400 - 2500 = 0
11700 daN
VB = 11700
BC
Qy
2840000 daN.cm
daN.
QyBC = 11700 -23.z1
Tại B: z1 = 0 --> Qy =11700 daN
Tại C: z1 = 400 --> Qy =2500 daN
2500 daN
Z1
2
MxBC = 11700.z1 - 23. z1
2
Tại B: z1 = 0 --> Mx = 0 daN.cm
Tại C: z1 = 400 --> Mx = 2840000 daN.cm
Xét MxBC = 11700 -23.z1 = 0 --> z1 =
508,7
BC
Mx
VB
M
11700 daN
Z2
23200 daN
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực trên
đoạn AB:
AB
Qy = 11700 + 23.z2
Tại A: z2= 500 --> QyAB = 23200 daN
Tại B: z2= 0 --> QyAB = 11700 daN
AB
Qy
2
2
240000 daN.cm
2
8965000 daN.cm
MxAB = - 240000 - 11700.z2 - 23. z 2
AB
Mx
Tại A: z2 = 500
--> MX = - 8965000 daN.cm
Tại B: z2 = 0 --> MX = - 240000 daN.cm
Xét MXAB = 0 --> z2 = - 11700/23
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực trên
đoạn CD:
QyCD = 0
MX = 2840000 daN.cm
Mc
Z3
11700 daN
CD
Mx
Qy
2500 daN
23200 daN
Từ biểu đồ nội lực cho từng
đoạn, ta tổng hợp lại và đợc biểu
đồ nội lực của cả dầm do tải
trọng:
240000 daN.cm
CD
Qy
B
8965000 daN.cm
A
C
D
Mx
240000 daN.cm
D
C
B
A
2840000 daN.cm
2. Chọn số hiệu và số lợng
dầm:
Ta chọn dầm theo điều kiện bền ứng suất pháp, mặt cắt có mômen uốn lớn nhất
là mặt cắt tại ngàm A và /MXTT/ Max = 8965000daN.cm
Theo công thức kiểm tra bền ta có:
M TT
x Max = 8965000 = 5603,125 cm3
WX
1600
[ ]
Chọn 3 thép I55, tra bảng ta có:
Số
h
b
d
t
hiệu
(cm) (cm) (cm) (cm)
I55
55
18
1,1
1,65
F
(cm2)
118
3
q0
Jx
(daN/cm) (cm4)
0,9
55962
WX
(cm3)
2035
Sx
(cm3)
1181
3. VÏ biÓu ®o néi lùc do träng lîng b¶n th©n cña dÇm:
Ta cã: q1 = 3 x 0,9 = 2,7 daN/cm.
XÐt dÇm víi träng lîng b¶n th©n:
q1
C
A
D
B
a
a
b
* XÐt ®o¹n BC:
Σ Y = VB – q1 . 400 = 0
2
= 1080 . z1 – 2,7 . z1
2
T¹i B: z1 = 0 --> MX = 0
T¹i C: z1 = 400 --> MX = 216000 daN.cm
4
Z1
BC
Qy
216000 daN.cm
Mx
BC
VB
1080 daN
=> VB = 1080 daN
QyBC = 1080 – 2,7 . z1
T¹i B: z1 = 0 --> Qy = 1080 daN
T¹i C: z1 = 400 --> Qy = 0 daN
MC
BC
Mx
* XÐt ®o¹n AB:
QyAB = 1080 + 2,7 . z2
T¹i A: z2 = 500 --> Qy = 2430 daN
T¹i B: z2 = 0 --> Qy = 1080 daN
XÐt M’XCD = 0 z3 = 0
1080 daN
2430 daN
AB
Qy
AB
Mx
Mc
1350 daN
Z3
121500 daN.cm
2
MXCD = MC – q1 . z 3
2
T¹i C: z3 = 0 --> MXCD = 216000
daN.cm
T¹i D: z3 = 500 --> MXCD = - 121500
daN.cm
877500 daN.cm
* XÐt ®o¹n CD:
Qy = - q1 . z3
T¹i C: z3 = 0 --> QyCD = 0
T¹i D: z3 = 500 --> QyCD = - 1350 daN
CD
Z2
216000 daN.cm
2
MxAB = - 1080 . z2 - 2,7 . z 2
2
T¹i A: z2 = 500
--> MX = - 877500 daN.cm
T¹i B: z2 = 0 --> MX = 0
XÐt M’XAB = 0 --> z2 = - 400
VB
BiÓu ®å néi lùc do träng lîng b¶n th©n:
5
CD
Qy
CD
Mx
1080 daN
2430 daN
Qy
C
Mx
B
C
A
Cộng tứng các
đồ lực
mômen ta
nội lực do
và trọng lthân:
216000 daN.cm
2500 daN
C
B
240000 daN.cm
A
Mx
D
C
B
2718500 daN.cm
9842500 daN.cm
A
D
1350 daN
Qy
12780 daN
25630 daN
ơng
biểu
cắt và
đợc biểu đồ
cả tải trọng
ợng bản
D
121500 daN.cm
B
877500 daN.cm
A
1350 daN
D
3056000 daN.cm
3. Kiểm tra độ bền của dầm dới tác dụng của tải trọng và trọng lợng bản thân.
- Kiểm tra điều kiện bền ứng suất pháp: điểm có ứng suất pháp lớn nhất trên
dầm là các điểm ở mép trên và mép dới của dầm tại mặt cắt có mômen uốn lớn nhất. Ta
kiểm tra tại mặt cắt ngàm A có /MX/Max = 9842500 daN.cm:
6
Max =
MX
Max
=
WX
9842500
= 16112,2 daN/cm2
3. 2035
Max 1,05 [ ] = 1680 daN/cm2
Vậy dầm đảm bảo điều kiện ứng suất pháp.
- Kiểm tra điều kiện bền ứng suất tiếp: điểm có ứng suất tiếp lớn nhất là các
điểm nằm trên đờng trung hoà tại mặt cắt có lực cắt lớn nhất. Ta kiểm tra tại mặt cắt
ngàm A có /Qy/Max = 25630 daN.
Max =
QY
Max
SX
n JX d
= 163,9 daN/cm2
Max 1,05 [ ] = 1050 daN/cm2
Vậy dầm đảm bảo điều kiện bền ứng suất tiếp.
- Kiểm tra bền theo lý thuyết bền thứ t: Ngoại trừ các điểm ở đờng trung hoà và
các điểm ở mép trên và mép dới của mặt cắt, các điểm còn lại của dầm bị uốn ngang ở
trạng thái ứng suất phẳng, do vậy ta sử dụng lý thuyết bền để kiểm tra bền tại các điểm
có và cùng lớn trên mặt cắt có Qy và MX cùng lớn. Ta kiểm tra tại mặt cắt ngàm A
và trên mặt cắt ta kiêmtra tại điểm tiếp giáp giữa bản cánh và bản bụng( điểm K1 và
K2).
Qy = 25630 daN
MX = 9842500 daN.cm
MX
Mx h
K = nJ y K = nJ 2 t = 1515 daN/cm2
x
x
(
)
2
h t
QY
2
x =
SX
d = 112,9 daN/cm2
K =
nJ X d
2
n JX d
td4 =
Q Y SFc
2K + 3 2K = 1527,57 daN/cm2
Ta có: td4 1,05[] = 1680 daN/cm2.
Đảm bảo điều kiện bền theo ứng suất tính đổi.
4. Vẽ biểu đồ ứng suất tại mặt cắt nguy hiểm.
Ta vẽ biểu đồ ứng suất tại mặt cắt ngàm A:
7
- ứng suất pháp: Z =
MX
9842500
y=
y = 58,62 y
nJ x
3 . 55962
d
Q Y SX y 2
2 = 0,14(1181 0,55y2)
- ứng suất tiếp bản bụng: ZY =
nJ X d
max
- ứng suất tiếp bản cánh:
Q( h t )
ZX = 2nJ X = 4,07
Cho y và một số giá
trị ta vẽ đợc biểu đồ:
K1
X
Z
X
K2
B. Tính độ cứng của
dầm.
1. Viết phơng trình độ võng và góc xoay của dầm.
Lập bảng thông số ban đầu.
Đoạn 1
Đoạn 2
Y0 = 0
ya2 = 0
0 = 0
a2 = ?
M0 = - 8965000 daN.cm
Ma2 = 240000 daN.cm
Q0 = 23200 daN
Qa2 = 0
Q0 = - 23 daN/cm
qa2 = 0
q0 = 0
qa2 = 0
Phơng trình độ võng và góc xoay của từng đoạn:
Đoạn 1:
8965000z 2 23200.z 3
23.z 4
y1 =
+
2.EJ x
6.EJ x
24.EJ x
8
K
zx
max
zy
Đoạn 3
ya3 = ?
a3 = 0
Ma3 = 0
Qa3 = - 2500 daN
qa3 = 23 daN/cm
qa3 = 0
8965000.z 23200.z 2
23.z 3
+
2.EJ x
2.EJ x
6.EJ x
Đoạn 2:
1 =
240000( z 500) 2
y2 = y1 + a2(z 500) 2.EJ x
2 = 1 + a2 -
240000( z 500)
EJ x
Đoạn 3:
2500( z 900) 3 23( z 900) 4
y3 = y2 + ya3 +
6.EJ x
24.EJ x
2500( z 900) 2 23( z 900) 3
3 = 2 +
2.EJ x
6.EJ x
Với Jx = 55962 x 3 = 167886 cm4
Để xác định a2 và ya3 ta sử dụng điều kiện biên là tại z = 1400 cm thì y3 =0
và 3 = 0, thay các giá trị vào và tính toán ta đợc
a2 = 0,000143 rad
ya3 = - 5,4 cm.
2. Vẽ biểu đồ độ võng và góc xoay:
Bảng tính góc xoay và độ võng tại một số điểm:
Z
y
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.000000
0.001323
0.005248
0.011706
0.020630
0.031953
0.045609
0.061533
0.079660
0.099926
0.122268
0.000000
0.000264
0.000520
0.000770
0.001013
0.001250
0.001480
0.001704
0.001921
0.002131
0.002336
Z
y
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
1.355336
1.413435
1.472031
1.531080
1.590543
1.650378
1.710545
1.771005
1.831719
1.892650
1.953760
9
0.005784
0.005835
0.005883
0.005926
0.005966
0.006001
0.006032
0.006059
0.006083
0.006103
0.006119
Z
y
760
770
780
790
800
810
820
830
840
850
860
3.620942
3.673662
3.725690
3.777012
3.827611
3.857473
3.876584
3.884931
3.892501
3.909282
3.911263
0.005306
0.005238
0.005168
0.005096
0.005023
0.004949
0.004873
0.004796
0.004718
0.004638
0.004558
110
120
130
0.146623
0.172930
0.201127
0.002534
0.002726
0.002912
490
500
510
2.015013
2.076372
2.139197
0.006131
0.006283
0.006281
870
880
890
140
0.231154
0.003092
520
2.201987
0.006276
900
150
0.262950
0.003266
530
2.264710
0.006268
910
160
0.296458
0.003434
540
2.327331
0.006256
920
170
0.331617
0.003597
550
2.389818
0.006241
930
180
0.368371
0.003753
560
2.452139
0.006223
940
190
0.406662
0.003904
570
2.514264
0.006202
950
200
0.446434
0.004049
580
2.576162
0.006177
960
210
0.487631
0.004189
590
2.637802
0.006150
970
220
0.530198
0.004323
600
2.699158
0.006120
980
230
0.574081
0.004452
610
2.760199
0.006087
990
240
0.619226
0.004576
620
2.820898
0.006052
1000
250
0.665580
0.004694
630
2.881228
0.006014
1010
260
0.713090
0.004807
640
2.941163
0.005973
1020
270
0.761706
0.004915
650
3.000678
0.005930
1030
280
0.811376
0.005018
660
3.059747
0.005884
1040
290
0.862050
0.005116
670
3.118347
0.005836
1050
300
0.913678
0.005209
680
3.176453
0.005785
1060
310
0.966212
0.005297
690
3.234043
0.005732
1070
320
1.019602
0.005380
700
3.291094
0.005678
1080
330
1.073803
0.005459
710
3.347586
0.005620
1090
340
1.128766
0.005533
720
3.403497
0.005561
1100
350
1.184446
0.005602
730
3.458807
0.005500
1110
360
1.240798
0.005667
740
3.513497
0.005437
1120
370
1.297776
0.338335
0.316796
0.296103
0.276256
0.005728
750
0.005373
1130
0.002196
1230
0.001435
1320
0.002112
1240
0.001350
1330
0.002027
1250
0.001266
1340
0.001942
1260
3.567548
0.174934
0.161008
0.147927
0.135692
0.001181
1350
1140
1150
1160
1170
10
3.921434
3.948784
3.979305
1.109012
1.067174
1.026181
0.986034
0.946733
0.908278
0.870669
0.833905
0.797988
0.762916
0.728690
0.695309
0.662775
0.631086
0.600244
0.570247
0.541095
0.512790
0.485330
0.458717
0.432949
0.408027
0.383950
0.360720
0.080044
0.073730
0.068262
0.063639
0.004476
0.004394
0.004310
0.004226
0.004142
0.004057
0.003972
0.003888
0.003803
0.003719
0.003634
0.003549
0.003465
0.003380
0.003296
0.003211
0.003127
0.003042
0.002957
0.002873
0.002788
0.002704
0.002619
0.002535
0.002450
0.002365
0.002281
0.000674
0.000589
0.000505
0.000420
1180
1190
1200
1210
1220
0.257254
0.239099
0.221789
0.205325
0.189707
0.001858
1270
0.001773
1280
0.001689
1290
0.001604
1300
0.001520
1310
0.124303
-0.113760
0.104062
0.095210
0.087204
0.001097
1360
0.001012
1370
0.000927
1380
0.000843
1390
0.000758
1400
0.059862
0.056931
0.054846
0.053607
0.053213
0.000335
0.000251
0.000166
0.000082
0.000003
3. Kiểm tra độ cứng.
Bằng phơng pháp chia nhỏ, ta tìm đợc độ võng cực đại của từng đoạn dầm.
Kiểm tra độ cứng của dầm theo công thức:
y Max
L
Ta có:
f
= 0,01
l
Đoạn 1: y Max = 0,004 < 0,01
L
Đoạn 2: y Max = 0,0099 < 0,01
L
Đoạn 3: y Max = 0.002 < 0,01
L
=> Vậy cả 3 đoạn dầm đều thoả mãn điều kiện nên toàn bộ dầm thoả mãn điều
kiện độ cứng.
11