Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

betalactam II dai hoc 2013 SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 57 trang )

CEPHALOSPORIN
R1
NH
O

7

H

H

S

5
4

6

3

N
O

1

2
COOH

Cephalosporin

R2




1945: Cephalosporium acremonium
Peni N, cephalosporin P1, cephalosporin C
7-aminocephalosporinic acid (7-ACA)
H2N
CH

CH2CH2CH2 H

COOH

H

C N

S

5 4
7
6
8 N1
3
2

O

nhánh bên 7-aminoadipic

H


OAc

O
COOH

Cephalosporin C

Cepha C :
- hoạt tính KK khiêm tốn, nhưng hoạt tính trên S. aureus.
- bền với penicillinase của Bacillus subtills


Cephalosporin C (thiên nhiên)

CEPHALOSPORIN BÁN TỔNG HỢP
- Mở rộng phổ KK sang gram âm
- Gia tăng khả năng kháng lại beta lactamase
- Cải thiện về dược động học


Cephalosporin = Azetidin-2-on + dihydrothiazin
(cephem)
S
NH

+

O
azetidine-2-on


S
N

HN
O
dihydrothiazine

R1
NH
O

7

H

H

S

5

6

4
3

N
O


cephem

R2

1

COOH
Cephalosporin


DAÃN CHAÁT CEPHEM
R1
NH
O

7

OCH3H

S

5

6

NH

4

O

R2

1

H

7

3

N
O

R1

R1

H H2
C
5
6
N

O

Cephamycin

H

R3


O

5

6

3

O

R2

1

COOH

Oxacephem

HH
N
H
O

4

N

Carbacephem


NH 2

7

3

COOH

O

cefoxitin

O

4

R2

1

COOH

NH

Cl
COOH

latamoxef

Loracarbef


Khung cephalosporin nói chung bền hơn penicillin đối với acid và β-lactamase


 Cephalosprin I
•NHOÙM 1: cefalotin,
•NHOÙM 2: cefaloridin, cefazolin,…
•NHOÙM 3: cefalexin, cefadroxil, cefaclor,…
 Cephalosprin theá heä II
Cefamandol, cefuroxim, cefoxitin…

 Cephalosporin theá heä thöù III
Cefotaxim, ceftriaxon, cefixim, cefepim, moxalactam
 Cephalosporin theá heä thöù IV
Cefpirom, cefipim
Cephalosporin theá heä thöù V


DẪN CHẤT CEPHEM
Liên quan cấu trúc – tác dụng
R

H R7 H
X
N
7

O

3


N

R3

1

O

COOH
7-aminocephalosporinic acid (7-ACA)
H2N
CH

CH2CH2CH2 H

COOH

H

C N

S

5 4
7
6
8 N1
3
2


O

nhánh bên 7-aminoadipic

H

O

Cephalosporin C

COOH

OAc


ĐIỀU CHẾ
Bán tổng hợp từ cephalosporin C
7-aminocephalosporinic acid (7-ACA)
H2N
CH

CH2CH2CH2 H

COOH

H

C N


S

5 4
7
6
8 N1
3
2

O

nhánh bên 7-aminoadipic

H

O

Cephalosporin C

COOH

OAc


ÑIEÀU CHEÁ
H H H
N
S

R1


R1

PCl5

ROH

7

O
O

4

Cl

OAc

3

R1

H 2O
OR

imino chloride

imino ether

CO2 SiMe3

protecting group
H2 N

H H

O

S

7

O

4

OAc

3

R2

R

H H H
N
S

2

7


Cl

O
O

Acid chloride

CO2 H

4

OAc

3

CO2 H
Range of cephalosporins

7ACA

Tổng hợp 7ACA và các chất tương đồng cephalosporin
..
: Cl :
..
H H
N
..

R1


R1

N

7

H

R1

7

O
PCl4
Cl

H

O
Cl3 P
Cl

Cơ chế tạo imino chloride

Cl
O
Cl3 P=O

- R1 CO 2H



H
C N
O

R

O

H
S
6

2

N

Me

H 2 O2
N

Me

N

OH
H
S CH


Me

N

CO2 Me

CO2 Me
S

H

O
S Me

H
: OH
..

CH3
CO 2Me

2

Me

N

CO2 Me
H


-H

OH
S

N
H

S

H

OH
CH3
CO 2Me

Tổng hợp 3-methyl cephalosporin từ một penicillin

H
N

CH3
CO 2Me

S
CH3
CO 2Me



R1
NH

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

O

7

H

H

S

5

6

3

N
O

R2

1

COOH


- Bột tinh thể trắng hoặc có màu nhẹ, không mùi.

Vài cephalosporin có mùi lưu huỳnh (cefalexin, cefradin).
- Có năng suất quay cực nhất đònh
- Phổ UV: cấu trúc cephem cho hai hấp thu: 220nm và 260nm
- Phổ IR: vùng đặc trưng nhất: 1600-1800cm-1

4


√ C=O (β lactam carbonyl) = 1770-1790 cm-1 / KBr



Cefaloridine

Phổ UV:
- Hai hấp thu tối đa 240 nm (thienyl) và khỏang 255 nm (cephem)
- Vòng bị mở (do kiềm hay β-lactamase) hấp thu ở 255nm - 260 nm
biến mất , xuất hiện hấp thu ở 230nm (biến mất sau vài giờ do phân tử
bị tiếp tục phân hủy).


HÓA TÍNH
Tính không bền của vòng beta lactam
• Mở vòng azetidin-2-on  d/c acid cephalosporic

• Tác nhân ái nhân mở vòng:
– NaOH, KOH: tạo muối của acid cephalosporic
– Các alcol: tạo các este của acid cephalosporanic.

O
R

H
H
N
O
Nu -

H S
N

O

AN

R

R3

H
H
N

N

-

O


COOH

Nu
O
R

H
H
N

H S

O

N
H

Nu

H S
R3
COOH
H

R3
COOH

+



HÓA TÍNH
Tính không bền của vòng beta lactam
• các amin tạo amid
O
R

H
H
N
O

H S
N

R3
COOH

O
NH2OH

R

H
H
N

H S

N
R3

H
NHOH COOH
acid hydroxamic

O

Cephalosporin bền hơn trong môi trường acid (so với
penicillin).


HÓA TÍNH
Tính acid
• Nhóm COOH ở C2, các cephalosporin thể hiện như
các acid , bất bão hòa khá mạnh:
– Tạo muối: muối Na, dạng thuốc tiêm

– Tạo các este được xem là tiền chất (cefuroxim
acetyl và cefpodoxim procetyl).
R

H R7 H
X
N
7

O

N
O


3

R3

1

COOH


Cefuroxime


HÓA TÍNH

R

H R7 H
X
N
7

O

Phản ứng nhóm thế R3

3

N
O


R3

1

COOH



Nhóm bền: CH3, NH2-COOCH2-(carbamoyloxymethyl), Cl



Nhóm dễ phản ứng: CH3-COCH2- (acetoxymethyl)

ROCHN H H S

ROCHN H H S

lacton hóa

esterase
N

O

N

O

OH


O
CO2 H

O

CO2 H

Giảm hoạt tính

ROCHN H H S
N
O
O

O

không hoạt tính


7-aminocephalosporinic acid (7-ACA)
H2N
CH

CH2CH2CH2 H

COOH

H


C N

S

5 4
7
6
8 N1
3
2

O

nhaùnh beân 7-aminoadipic

H

OAc

O
COOH

Cephalosporin C

ROCHN H H S
OH

ROCHN H H S
O


CH3

O
CO2H

O

+
HO

O

CH 2
CO2 H

HO

CH 3
O


HÓA TÍNH
Nhóm acylamino
• Nhóm acylamino ở 7-  tính bền cephalosporin.
• Sự cản trở không gian gần vòng -lactam ngăn cản tác dụng
của -lactamase do vậy có t/d bảo vệ.
• Đặc biệt đúng trong trường hợp các dẫn chất -alcoxyimin.

R


H R7 H
X
N
7

O

N
O

3

R3

1

COOH

Cefuroxime natri


KIỂM NGHIỆM
(tương tự nhóm Penicillin)
- Đònh tính
Phổ UV, IR
Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng với H2SO4, với formaldehyd/H2SO4
- Kiểm TK

Phổ UV (Độ hấp thu)

Năng suất quay cực
pH

- Đònh lượng
Phương pháp HPLC
-


Cephalosprin I
NHÓM 1: cefalotin, cefapirin, cefacetril

O

H H H
N
S

R
------------------------------------------------------S
Cephalotin

R
N
O

CH2 OAc
COOH

N


S
N

Cephapirin
Cephacetril

Bò thủy giải bởi cephalosporinase, dùng tiêm

Cefalothin, BTH đầu tiên sử dụng vào 1963.


7-aminocephalosporinic acid (7-ACA

Cephalosprin I

H2N
CH

CH2CH2CH2 H

COOH

NHÓM 2: cefaloridin, cefazolin

H

C N

S


5 4
7
6
8 N1
3
2

O

nhánh bên 7-aminoadipic

H

OAc

O
COOH

Cephalosporin C

O

R3
R
----------------------------------------------------------------------------S
N
Cephaloridin

H H H
N

S

R
N
O

R3
COOH

N
N
N N

S

S
N N

Nhóm này được sử dụng bằng đường tiêm.

CH 3

Cephazolin


Cephalosprin I

Nhóm3: cefalexin, cefadroxil, cefradin
R
O

R

N
H
NH 2

N
O

cefalexin

S
CH3
COOH

HO

cefadroxil

cefradin

Cấu trúc - amino  phân tử thêm
một C*, cấu dạng R có hoạt tính.
Dùng đường uống


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×