Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

cthang cốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.29 KB, 5 trang )

CHƯƠNG 4 :
TÍNH TỐN CẦU THANG (dạng cốn).
1. MẶT BẰNG CẦU THANG :

O
 3

l1 '

DCN1
- LỚ P GR ANIT Ô

O
 2

l 2n

C2

O
 1

- LỚ P VỮ A LÓ T
- BẬ C XÂ Y GẠ CH
- BẢ N B T CT

C1

- LỚ P VỮ A T R Á T

DCT 1


l1
Góc nghiêng của bản thang với mặtl 2phẳng
nằm ngang là a. Ta có :
'
h
tga = ⇒ cosa = l…
2'
b
l2 '

1.1.Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang :
- Ơ1, ơ2 : bản thang liên kết ở 4 cạnh : tường, cốn C1 (hoặc C2), dầm chiếu nghỉ D CN, dầm
chân thang (hoặc chiếu tới).
- Ơ3 : bản chiếu nghỉ : liên kết ở 4 cạnh : tường và dầm chiếu nghỉ D CN
- Cốn C1, C2 : liên kết ở hai đầu gối lên dầm chiếu nghỉ DCN , dầm chân thang (hoặc dầm
chiếu tới).
- Dầm chiếu nghỉ DCN , dầm chiếu tới DCT liên kết ở hai đầu : gối lên tường.
1.2.Tính tốn tải trọng :
1.2.1. Bản thang ơ1, ơ2: (đơn vị tải trọng : kg/m2 ).
a)
Tỉnh tải :
+ Lớp đá mài Granito : g1 = n.γ .δ .
+ Lớp vữa lót : g 2 = n.γ .δ .
+ Bậc gạch : g 3 = n.γ .

b+h

b+h

b2 + h2


b2 + h2

b.h
2 b2 + h2

+ Lớp bản BTCT : g 4 = n.γ .δ
+ Lớp vữa trát mặt dưới : g 5 = n.γ .δ
Tổng cộng tĩnh tải : g = g1 + g2 + g3 + g4 + g5.
b)
Hoạt tải : p = n.ptc
⇒ Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản : qb = g + p.cosa
1.2.2. Bản chiếu nghỉ ơ3:

(1)
38


a)

Tĩnh tải :
+ Lớp đá mài Granito : g1 = n.γ .δ
+ Lớp vữa lót : g 2 = n.γ .δ
+ Lớp bản BTCT : g 3 = n.γ .δ
+ Lớp vữa trát mặt dưới : g 4 = n.γ .δ
Tổng cộng tĩnh tải : g = g1 + g2 + g3 + g4.
b)
Hoạt tải : p = n.ptc
⇒ Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m2 bản : qb = g + p
1.3.Tính nội lực và cốt thép bản :

bản dầm
1.3.1. Bản thang ô1, ô2 : tuỳ vào tỉ số

l2
l1

(2)


: bản kê


(Cần chú ý : l2 là cạnh bản tính theo phương nghiêng l 2 =

l2n
)
cos α

Tải trọng qui về phương vuông góc với mặt bản : q* = qb.cosa , qb lấy ở (1)
⇒ Tính nội lực theo các công thức như sàn.
⇒ Thép tính như sàn.
1.3.2. Bản thang ô3 : tuỳ vào tỉ số

l2
l1

Tải trọng : qb lấy ở (2).
⇒ Tính nội lực theo các công thức như sàn.
⇒ Thép tính như sàn.
(Các ô bản 1, 2, 3 xem 4 biên là khớp).

1.4.Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 :
1.4.1. Xác định tải trọng : (đơn vị : kg/m).
- Chọn kích thước tiết diện cốn C1, C2.
- Trọng lượng phần bê tông : g bt = n.γ .b.(h − hb )
- Trọng lượng phần vữa trát : g tr = n.γ .δ .(b + 2h − hb )
- Trọng lượng lan can :
- Do ô bản truyền vào :
l
q = qb . 1 (nếu bản 1, 2 là bản dầm)
2
l1
q = q b . (1 − 2 β 2 + β 3 ) (nếu bản 1, 2 là bản kê).
2

b
h

hb

(Mặt cắt cốn)

qb : lấy ở (1).
Tổng cộng : qc (3).
Sơ đồ tính :

qc

α°

lc


1
M max = q c .l c2 . cos α
8

Qmax =

1
q c .l c . cos α
2

Xác định Mmax , Qmax ⇒ tính cốt thép dọc, tính cốt thép đai.
1.5.Tính toán nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCN :
1.5.1. Xác định tải trọng : (đơn vị : kg/m)
39


a)

Tải phân bố :
- Chọn kích thước tiết diện dầm DCN1
- Trọng lượng phần bê tông : q1 = n.γ .b.(h − hb ) .
- Trọng lượng phần vữa trát : q 2 = n.γ .δ .(b + 2h − 2hb )
- Do ô bản 3 truyền vào :
q3 = qb .

l1
(nếu bản 3 là bản dầm)
2


l
q3 = qb . 1 (1 − 2 β 2 + β 3 ) (nếu bản 3 là bản kê).
2
qb : lấy ở (2).
- Do ô1 (hoặc ô2) truyền vào : (nếu ô1, ô2 là bản kê)
q4 =
b)

l
5
qb . 1
8
2

(qb : lấy ở (1))

Nếu ô1, ô2 là bản dầm thì q4 không có.
Tải trọng tập trung do cốn C1, C2 truyền vào :
1
P = .q c .l c (Kg).
2

(qc :lấy ở (3)).

1.5.2. Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN :
q1 + q2 + q3 + q4

P

P


q1 + q2 + q3 + q4

q1 + q2 + q3
Xác định Mmax , Qmax ⇒ tính cốt thép dọc, tính cốt thép đai.
* Tính toán cốt treo tại vị trí có lực tập trung :
Fatr =

cốn

P
Fatr
=
⇒ Số cây
.
Ra
n. f a

Dầm CN
1.6.Tính toán nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCT :
Số cây cốt treo
Gần giống dầm chiếu nghỉ. Nhưng cần chú ý những điểm sau :
- Tải trọng do ô3 được thay = tải trọng do ô sàn chiếu tới truyền vào.
- Xem lại chiếu tơí có 1 hay 2 lực tập trung do cốn truyền lên (vì dầm chiếu tới tầng
trên cùng chỉ có 1 cốn gác lên).
Xác định nội lực ⇒ tính cốt thép.
1.7.Dầm chân thang : không tính toán, thép đặt theo cấu tạo.

Mặt cắt dầm chân thang


÷

-0,05

Móng đá hộc

40


d

c

f
3

b

5

+2, 05

4

4

b

6


dcn1
4

3

4

a

Mặt bằng bố trí
thép cầu thang.

2
3

3

3

1

1

c2

2

4

1


c1

4

dct1

d

e

Mặt cắt A-A
+4, 15

3a

3

3a

3

1

c
-0, 05

3

2


2

2

41


42



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×