Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

THANG VE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.93 KB, 14 trang )

Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG
2.1. Mặt bằng cầu thang

200

+8.850

1400

3000

1400

C

300

300

300

300

300


300

300

300

300

300

300

300

D
900

200

3600

1300
4900

8

7'

MAËT BAÈNG CAÀU THANG TL1/20


Lớp đá ceramic dày 10mm
Lớp vữa lót dày 20mm
Bậc xây bằng gạch
Bản bêtông cốt thép
Lớp vữa trát dày 15mm

.2. Tính sơ bộ các kích thước
- Kích thước bậc thang : Chiều rộng : b = 300mm.
Chiều cao : h = 150 mm
150
= 0,5
300

Tanα =
Cosα = 0,894

[1]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội
α = 26,57o
- Nhịp tính toán : Lo = 4900 (mm)
- Chiều dày bản bê tông cốt thép
D
0,8.4900
h b = ×L =
= 112(mm)
m
35


SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

 Chọn hb = 120 (mm)

-

Kích thước dầm chiếu nghỉ:
3000
hd =
= 250(mm)
12
 Chọn dầm 200x300mm
.3. Tính toán tải trọng
.3.1.
Bản thang
a)
Tĩnh tải :
+ Lớp đá ceramic đứng và nằm dày 10mm:
b+h

0,3 + 0,15

b2 + h2

0,3 2 + 0,15 2

b+h


0,3 + 0,15

b2 + h2

0,3 2 + 0,15 2

= 32,20 kG/m2

g1 = n.γ.δ.
= 1,2.2000.0,01.
+ Lớp vữa lót dày 20mm:

g2 = n.γ.δ.
+Trọng lượng bậc xây:

= 1,3.1600.0,02.

b.h

0,3.0,15

2. b 2 + h 2

2. 0,3 2 + 0,15 2

= 55,81 kG/m2

g3= n.γ.
=1,1.1800.
=132,82 kG/m2

+ Đan BTCT dày 120mm.
g4 = n.γ.δ = 1,1.2500.0,12 = 330 kG/m2
+ Vữa trát dày 15mm:
g5 = 1,3.1600.0,015= 31,2 kG/m2.
Tổng tĩnh tải :gb = 32,2 + 55,81 + 132,82 + 330 + 31,2 = 582,03 kG/m2
g
582,03
g= b =
= 651,04(kG / m 2 )
cosα 0,894
Theo phương đứng:
30
g lc =
= 21, 43(kG / m 2 )
1, 4
Trọng lượng của lang can:
b) Hoạt tải
q = n.qtc = 1,2.300 = 360 kG/m2.
 Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng phân bố trên 1m2 bản:
q1 = 651,04 + 21,43 + 360 = 1032,47 kG/m2.
[2]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội
.3.2.
a)

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A


Sàn chiếu nghỉ
Tĩnh tải :
g1 = n.γ .δ

+ Lớp đá cremic dày 10mm:
g1 = 1,2.2000.0,01 = 24 kG/m2.
g 2 = n.γ .δ

+ Lớp vữa lót dày 20mm:
g2 = 1,3.1600.0,02 = 41,6 kG/m2.
g 3 = n.γ .δ
+ Lớp bản BTCT dày 120mm:
g3 = 1,1.2500.0,12 = 330 kG/m2.
g 4 = n.γ .δ

+ Lớp vữa trát mặt dưới dày 15mm:
g4 = 1,3.1600.0,015 = 31,2 KG/m2.
Tổng cộng tĩnh tải : g = 24 + 41,6 + 330 + 31,2 = 426,68 kG/m2.
b)
Hoạt tải
p = n.ptc = 1,2.300 = 360 kG/m2.
 Tổng tải trọng theo phương thẳng đứng phân bố trên 1m 2 bản
q2 = 426,68 + 360 = 786,8 kG/m2.

.4. Tính toán bản thang
. Để đơn giản và thiên về an toàn, trong đồ án này em dùng sơ đồ phổ biến
nhất để xác định nội lực cho bản thang: sơ đồ 1 gối cố định,1 gối di động. Nguyên nhân bởi
vì:
+ Cột và dầm được thi công từng tầng, bản thang là kết cấu độc lập được thi

công sau cùng. Chính vì vậy, rất khó đảm bảo độ ngàm cứng của bản thang và dầm thang
(việc này rất hay xảy ra trong quá trình thi công ngoài công trường).
+ Cầu thang bộ là một trong những hệ thống giao thông đứng trong công trình,
khi xảy ra sự cố bất thường như cháy nổ, hoả hoạn, động đất… thì nơi đây chính là lối thoát
hiểm duy nhất (thang máy sẽ không được dùng trong những trường hợp này), và khi đó tải
trọng sẽ có thể tăng hơn những lúc bình thường rất nhiều, vì thế tính an toàn của cầu thang
cần được đảm bảo tối đa.
- Từ những lý do trên, xác định cách tính toán như sau: sơ đồ dầm đơn giản một
gối cố định, một gối di động, tải phân bố đều để có mô men max tại giữa nhịp. Sau khi có
mô men max này, tiến hành tính toán thép cho nhịp, tại gối mô men bằng không nhưng trên
thực tế thì tại gối vẫn có thể chuyển vị khi có người sử dụng, để hạn chế chuyển vị này ta đặt
thép cấu tạo cho tại gối.
- Vật liệu sử dụng:
Bê tông B25 có Rb = 14,5(MPa); Rbt = 1,05(MPa
-

[3]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội
Thép AII

(φ > 8)

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

: Rs = Rsc = 280(MPa); Rsw = 225(MPa);

Lớp:XDK32A


α R = 0, 417 ξ R = 0,593

;

α R = 0, 427 ξ R = 0, 618

(φ ≤ 8)

Thép AI
: Rs = Rsc = 225(MPa); Rsw = 175(MPa);
;
- Bản chịu lực theo một phương, cắt 1m theo phương chịu lực để tính tốn. (Mơ
hình trong SAP2000).
- Nội lực tính thép:
 Nội lực được xuất ra từ SAP2000, ta có: Mnhịp = 3350,28(kG.m).

786,8 kG/m

1032,47 kG/m

Sơ đồ chất tải

3600

1300

2507,13 kG.m

3350,28 kG.m


3600

1300

Biểu đồ moment

2810 kG

2439,98 kG

Phản lực gối tựa

0
3600

[4]

1300


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

.4.1.
Tính thép cho bản thang
+ Bản thang chịu lực một phương, cắt 1m theo phương chịu lực để tính như cấu
kiện chịu uốn, đặt cốt đơn. Tiết diện chữ nhật, b x h = 1m x hb.

+ Chọn a = 2 cm → ho = 12 – 2 = 10 cm.
+ Mnhịp = Mmax = 3350,28 (kG.m)

αm =
+ Công thức tính:

M
3350, 28.100
=
= 0, 231< α R = 0, 417
R b bh 02 145.100.102

ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0, 231 = 0, 27 < ξ R = 0,593



Diện tích thép yêu cầu:
R
14,5.100.10
As = ξ b bh 0 = 0, 27 ×
= 13,98(cm 2 )
Rs
280

φ14a110 = 13,99(cm 2 )

 Vậy chọn
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để tránh phá
µ min ≤ µ ≤ µ max


hoại dòn, cũng không được quá ít:
.
A
13,99
µ= s =
= 1, 4%
bh o 100.10
+ Với
R
14,5
µ max = ξ R b = 0,593 ×
×100 = 3,1%
Rs
280
µmin = 0,1%.
µ min = 0,10% < µ = 1, 4% < µ max = 3,1%
+ Vậy
, cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện
về hàm lượng cốt thép.
.4.2. Tính thép gối
+ Tại gối mô men bằng không nhưng trên thực tế, trong quá trình sử dụng thì tại
đây vẫn xuất hiện chuyển vị, vì vậy đặt thép cấu tạo tại gối và tính toán khả năng chịu lực.
+ Thép cấu tạo lấy Mgối = 0,3Mmax = 0,3.3350,28 = 1005,084 (kG.m)
+ Chọn a = 2 cm → ho = 12 – 2 = 10 cm.

αm =
+ Công thức tính:

M
1005,084.100

=
= 0,07 < α R = 0, 417
2
R b bh 0
145.100.102

[5]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0, 07 = 0, 072 < ξR = 0,593



Diện tích thép yêu cầu:
R
14,5.100.10
A s = ξ b bh 0 = 0,072 ×
= 3,73(cm 2 )
Rs
280

 Vậy chọn: φ10a200 = 3,92cm2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để tránh phá
µ min ≤ µ ≤ µ max


hoại dòn, cũng không được quá ít:
.
A
3,92
µ= s =
= 0,39%
bh o 100.10
+ Với
R
14,5
µ max = ξ R b = 0,593 ×
×100 = 3,1%
Rs
280
µmin = 0,1%.
µ min = 0,10% < µ = 0,39% < µ max = 3,1%
+ Vậy
, cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều
kiện về hàm lượng cốt thép.
+ Tính toán độ bền của tiết diện chữ nhật: có bxh = 100x12(cm).
x=

R s A s 280.3,92
=
= 0, 76(cm)
R b b 14,5.100

+ Chiều cao vùng chịu nén:
x 0,76

⇒ξ=
=
= 0, 076 < ξ R = 0,593
ho
10

, thỏa điều kiện hạn chế.
+ Khả năng chịu lực được tính theo công thức sau:
[M] = α m .R b .bh o = (1 − 0.5.0,076).14,5.10 5.(0,1)2 = 13949(kG.m) > M goái = 1005,084(kG.m)

 Thép gối được chọn thỏa yêu cầu.
+ Cốt thép theo phương ngang bản thang chọn theo cấu tạo φ6a200.
.5.

Tính toán dầm chiếu nghỉ
h=

- Sơ bộ chọn kích thước dầm thang như sau:
-

=> Chọn dầm 200x300mm
Tải trọng :

[6]

1
×3000 = 250 mm
12



Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

+ Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ bao gồm phản lực do bản thang truyền

vào, tải trọng vách nhơm – kính và tải trọng do bản thân dầm thang.
+ Tải trọng do bản thang truyền vào(Phản lực của bản thang): q1 = 2439,98 kG/m
q 2 = b t .h t .n.γ t = 0, 2.1, 65.1,1.1800 = 653, 4(kG / m)
+ Tải trọng tường:
0, 2.0, 3.1,1.2500 = 165(kG / m)

+ Tải trọng bản thân dầm :q3=
+ Tải trọng vữa trát: q4 = 1,3.1600.0,015.(0,3 + 0,18) = 14,976 (kG/m
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm thang nằm trong phần thang:

q = q1 + q2 + q3 = 2439,98 + 653,4 + 165+ 14,976 = 3273,356(kG/m).
- Sơ đồ tính: Tính như dầm đơn giản một nhịp, coi liên kết giữa hai đầu dầm là khớp
3273,356 kG/m

3000

Sơ đồ chất tải
3682,526 kG.m

3000

Biểu đồ moment

4910,034 kG
4910,034 kG
3000

Biểu đồ lực cắt

.5.1 Tính thép dọc
-

Vật liệu:

+ Bê tơng B25 có: Rb = 14,5(MPa); Rbt = 1,05(Mpa);
+ Thép AII
+ Thép AI

(φ > 8)
(φ ≤ 8)

α R = 0.421

: Rs = Rsc = 280(MPa); Rsw = 225(MPa);
: Rs = Rsc = 225(MPa); Rsw = 175(MPa);

[7]

α R = 0, 417 ξ R = 0,593

;

α R = 0, 427 ξ R = 0, 618


;


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

3273,356 kG/m

3000

Sơ đồ chất tải
2455,02kG.m

2455,02kG.m

1227,51kG.m
3000

Biểu đồ moment
4910,034 kG
4910,034 kG
3000

Biểu đồ lực cắt

a. Tính thép gối

M gối =

ql 2 3273,356.32
=
= 2455,02 ( kG.m ) .
12
12

+ Moment gối:
Chọn a = 3,5cm → ho = 30 – 3,5 = 26,5 (cm).
αm =

+ Cơng thức tính:

M
2455, 02.100
=
= 0,12 < α R = 0, 417
2
R b bh 0 145.20.(26,5) 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0,06 = 0,13 < ξ R = 0,593

=> Diện tích thép cần tính là:
As = ξ

Rb
14, 5.20.26,5
bh 0 = 0,13 ×
= 3,54(cm 2 )

Rs
280

+ Chọn thép As = 2φ16 = 4,02(cm2).
+ Hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép khơng được q nhiều để tránh phá hoại

dòn, cũng khơng được q ít:
+ Với

µ min ≤ µ ≤ µ max

A
4, 02
µ= s =
= 0, 76%
bh 0 20.26, 5

[8]

.


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

Rb
14,5

= 0,593 ×
= 3,1%
Rs
280

µ max = ξR

µmin = 0,1%.
+ Vậy

µ min = 0,1% < µ = 0, 76% < µ max = 3,1%

, cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện về

hàm lượng cốt thép.
b. Tính thép nhịp
M nhip

ql 2 3273,356.32
=
=
= 1227,51( kG.m ) .
24
24

+ Moment nhịp:
Chọn a = 3,5cm → ho = 30 – 3,5 = 26,5 (cm).
αm =

+ Công thức tính:


M
1227,51.100
=
= 0, 06 < α R = 0, 417
2
R b bh 0 145.20.(26,5) 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0,06 = 0,062 < ξ R = 0,593

=> Diện tích thép cần tính là:
As = ξ

Rb
14,5.20.26,5
bh 0 = 0, 062 ×
= 1, 71(cm 2 )
Rs
280

+ Chọn thép As = 2φ14 = 3,08(cm2).
+ Hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để tránh phá hoại

dòn, cũng không được quá ít:
µ=

+ Với
µ max = ξR

µ min ≤ µ ≤ µ max


.

As
3, 08
=
= 0,58%
bh 0 20.26,5
Rb
14,5
= 0,593 ×
= 3,1%
Rs
280

µmin = 0,1%.
+ Vậy

µ min = 0,1% < µ = 0,58% < µ max = 3,1%

, cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện về

hàm lượng cốt thép.
2.5.2. Tính cốt đai
- Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm chiếu nghỉ:
Q max = Q A =

ql 3273, 356.3
=
= 4910, 034 (kG)

2
2

- Chọn đai : đai 2 nhánh Ø6, Asw = 56,5 (mm2).
[9]

.


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

 Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính:
Qmax ≤ Qbt = 0,3.φw1.φb1.Rb.b.h0.

- Với φw1 = 1 ÷ 1.05.
- φb1 = 1-β.Rbvới β = 0,01 (Bê tông nặng ). Rb = 14,5 MPa
φb1 = 1 - 0,01.145 = 0,855
4910, 034 (kG)
 Qbt = 0,3.1,05.0,855.145.20.26,5 = 20697,63 (kG) > QMax =

Thỏa mãn điều kiện về ứng suất nén chính
 Tính cốt đai
Qb : lực cắt do bê tông chịu :
Qb =

Mb

C

- Với Mb = φb2.( 1 + φf + φn ).Rb.b.h02,
φb2 = 2 (Bê tông nặng)
φf = 0 ( Không phải tiết diện chữ T nên không có cánh),
φn = 0 (Trong dầm không có lực dọc).
→ Mb = 2.10,5.20.26,52 = 294945 (kG.cm) = 2949,45 (kG.m)
C* =

- Tính

2M b 2.2949, 45
=
= 1, 2 (m) = 12 0(cm) > 2.h o = 2.26,5 = 53(cm)
QA
4910, 034

Chọn C = C* = 1,20m, C0 = 2h0 = 0,53m.
Qb =

Mb
2949, 45
=
=2457,875 ( kG ) .
C
1, 2

Qbmin= φb3(1 + φf + φn ) Rbtbh0= 0,6.10,5.20.26,5 = 3339 (kG).
→ Chọn Qb = 3339 kG.
q sw1 =


Q A − Q b 4910, 034 − 3339
=
= 2964, 22 ( kG / m ) .
C0
0,53

q sw 2 =

Q bmin
3339
=
= 6300 ( kG / m )
2h 0 2.0, 265

-

.

→ Lấy qsw = 6300 (kG/m).
s tt =

R sw .A sw 175.56,5
=
= 157 ( mm ) .
q sw
63

- Tính bước đai
- Bước đai cho phép lớn nhất


[10]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội
s max =

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

ϕb4 (1 + ϕn )R bt .b.h 02 1,5(1 + 0)1, 05.200.2652
=
= 450mm
QA
4910,034.10

- Bước đai cấu tạo lớn nhất : với dầm có h = 300 mm ≤ 450 mm
- Đoạn ¼.l từ gối : sctg = ≤ ( 150 và h/2 = 150 ) = 150 mm.
- Chọn s = min ( stt, smax, sct )
- sg = min ( 157, 450, 150 ) = 150 (mm).
 Vậy cốt đai trong dầm : ϕ6a150.
- Đoạn ¼.l từ gối : sg = 150mm
- Đoạn giữa : snh = 200 mm
.6. Tính toán dầm chiếu tới

h=

- Sơ bộ chọn kích thước dầm thang như sau:


1
×3000 = 250 mm
12

=> Chọn dầm 200x300mm
- Tải trọng :
+ Tải trọng do bản thang truyền vào(phản lực của bản thang): q1 = 2810 kG/m
1
q 2 = ×745,8 = 372,9(kG / m)
2
+ Tải trọng do bản sàn truyền vào :
0, 2.0, 3.1,1.2500 = 165(kG / m)

+ Tải trọng bản thân dầm :q3=
+ Tải trọng vữa trát: q4 = 1,3.1600.0,015.(0,2.2 + 0,18) = 18,096 (kG/m)
+ Tổng tải trọng tác dụng lên dầm thang nằm trong phần thang:
-

q = q1 + q2 + q3 + q4 = 2810+ 372,9 + 165+ 18,096 = 3365,996(kG/m).
Sơ đồ tính: Tính như dầm đơn giản một nhịp, coi liên kết giữa hai đầu dầm là khớp.

[11]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A


3365,996 kG/m

3000

Sơ đồ chất tải
3786,746 kG.m

3000

Biểu đồ moment

5048,994 kG
5048,994 kG
3000

Biểu đồ lực cắt

.6.1. Tính thép dọc
+ Vật liệu:
Bê tơng B25 có: Rb = 14,5(MPa); Rbt = 1,05(Mpa);
+ Thép AII
+ Thép AI

(φ > 8)
(φ ≤ 8)

α R = 0.421

: Rs = Rsc = 280(MPa); Rsw = 225(MPa);
: Rs = Rsc = 225(MPa); Rsw = 175(MPa);

M nhip = M max =

2

α R = 0, 417 ξ R = 0,593

;

α R = 0, 427 ξ R = 0, 618

2

ql
3365,996.3
=
= 3786, 746 ( kG.m ) .
8
8

+ Tính thép nhịp:
Chọn a = 3,5cm → ho = 30 – 3,5 = 26,5 (cm).
αm =

+ Cơng thức tính:

M
3786, 746.100
=
= 0,186 < α R = 0, 417
2

R b bh 0 145.20.(26, 5) 2

⇒ ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2.0,181 = 0, 21 < ξ R = 0,593

=> Diện tích thép cần tính là:

[12]

;


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội
As = ξ

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

Lớp:XDK32A

Rb
14,5.20.26,5
bh 0 = 0, 21 ×
= 5, 76(cm 2 )
Rs
280

+ Chọn thép As = 2φ20 = 6,28(cm2).
+ Hàm lượng cốt thép: hàm lượng cốt thép không được quá nhiều để tránh phá hoại

dòn, cũng không được quá ít:
µ=


+ Với
µ max = ξR

µ min ≤ µ ≤ µ max

.

As
6, 28
=
= 1, 2%
bh 0 20.26, 5
Rb
14,5
= 0,593 ×
= 3,1%
Rs
280

µmin = 0,1%.
+ Vậy

-

µmin = 0,1% < µ = 1, 2% < µ max = 3,1%

hàm lượng cốt thép.
 Thép gối lấy theo cấu tạo 2φ14
2.6.2. Tính cốt đai

Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm chiếu nghỉ:
Q max = Q A =

-

, cấu kiện bố trí thép đã thỏa điều kiện về

ql 3365,996.3
=
= 5048,994 (kG)
2
2

.

Chọn đai : đai 2 nhánh Ø6, Asw = 56,5 (mm2).

 Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính:
Qmax ≤ Qbt = 0,3.φw1.φb1.Rb.b.h0.

- Với φw1 = 1 ÷ 1.05.
- φb1 = 1-β.Rbvới β = 0,01 (Bê tông nặng ). Rb = 14,5 MPa
φb1 = 1 - 0,01.145 = 0,855
 Qbt = 0,3.1,05.0,855.145.20.26,5 = 20697,63 (kG) > Qmax = 5048,994 (kG)
Thỏa mãn điều kiện về ứng suất nén chính
 Tính cốt đai
Qb : lực cắt do bê tông chịu :

Q


b

=

Mb
C

- Với Mb = φb2.( 1 + φf + φn ).Rb.b.h02,
φb2 = 2 (Bê tông nặng)
φf = 0 ( Không phải tiết diện chữ T nên không có cánh),
[13]


Trụ sở Bảo hiểm Nhân thọ Hà Nội

SVTH: Phạm Hồng Thuyết

φn = 0 (Trong dầm không có lực dọc).
→ Mb = 2.10,5.20.26,52 = 294945 (kG.cm) = 2949,45 (kG.m)
C* =

- Tính

2M b 2.2949, 45
=
= 1,17 (m) = 117(cm) > 2.h o = 2.26,5 = 53(cm)
QA
5048,994

Chọn C = C* = 1,20m, C0 = 2h0 = 0,53m.

Qb =

Mb
2949, 45
=
=2524,497 ( kG ) .
C
1,17

Qbmin= φb3(1 + φf + φn ) Rbtbh0= 0,6.10,5.20.26,5 = 3339 (kG).
→ Chọn Qb = 3339 kG.
q sw1 =

Q A − Q b 5048,994 − 3339
=
= 3226, 404 ( kG / m ) .
C0
0, 53

q sw 2 =

Q bmin
3339
=
= 6300 ( kG / m )
2h 0 2.0, 265

-

.


→ Lấy qsw = 6300 (kG/m).
s tt =

R sw .A sw 175.56,5
=
= 157 ( mm ) .
q sw
63

- Tính bước đai
- Bước đai cho phép lớn nhất
s max =

ϕb4 (1 + ϕn )R bt .b.h 02 1,5(1 + 0)1, 05.200.2652
=
= 438mm
QA
5048,994.10

- Bước đai cấu tạo lớn nhất : với dầm có h = 300 mm ≤ 450 mm
- Đoạn ¼.l từ gối : sctg = ≤ ( 150 và h/2 = 150 ) = 150 mm.
- Chọn s = min ( stt, smax, sct )
- sg = min ( 157, 450, 150 ) = 150 (mm).
 Vậy cốt đai trong dầm : ϕ6a150.
- Đoạn ¼.l từ gối : sg = 150mm
- Đoạn giữa : snh = 200 mm

[14]


Lớp:XDK32A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×