Nguyễn Mỹ
1
• Các toán tử số học:
– Lũy thừa: ^
– Nhân: *
– Chia phải: /
– Chia trái: \
– Cộng:
+
– Trừ: -
a^b
a*b
a/b
a\b
a+b
a-b
• MATLAB sẽ tự động bỏ các khoảng trắng
thừa giữa các biến và toán tử.
Nguyễn Mỹ
2
•
•
•
•
Dấu ngoặc
Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ
Nguyễn Mỹ
3
• Các toán tử luận lý: trả về 0 hoặc 1.
Nguyễn Mỹ
4
• Biến x khác với biến X.
• Tên biến phải bắt đầu bởi ký
tự.
• Các ký tự đặc biệt không được
dùng để đặt tên biến, ngoại trừ
dấu gạch dưới.
Nguyễn Mỹ
5
• Không nên đặt tên biến trùng
với tên hàm:
– min, max, sqrt, cos, sin, tan,
mean, median, …
• Các từ khóa không dùng cho
tên biến:
– i, j, eps, nargin, end, pi, date, …
Nguyễn Mỹ
6
• 1.5. Toán tử hai chấm (Colon Operator)
Dùng để kết xuất 1 vector với các phần tử
cách-đều-nhau dựa trên bước nhảy giữa
các phần tử.
x:y
tạo 1 vector có các tọa độ chạy từ x đến y, các
tọa độ này cách nhau 1 đơn vị.
x:d:y
tạo 1 vector có các tọa độ chạy từ x đến y, các
tọa độ này cách nhau d đơn vị.
Nguyễn Mỹ
7
• 1.5. Toán tử hai chấm (Colon Operator)
Ví dụ:
x1 = 1:5
x1 = [1 2 3 4 5]
x2 = 1:2:5
x2 = [1 3 5]
Nguyễn Mỹ
8
• 1.6. Hàm linspace
Dùng để kết xuất 1 vector với các phần tử
cách-đều-nhau dựa trên số lượng phần tử.
linspace(x, y, n)
tạo 1 vector n phần tử có các tọa độ chạy từ x
đến y, các phần tử cách đều nhau.
Ví dụ:
x1 = linspace(0, 5, 6)
x1 = [0 1 2 3 4 5]
Nguyễn Mỹ
9
• 2.3. Cách ngắt dòng trong MATLAB
Sử dụng dấu ba chấm trước khi xuống
hàng đối với các dòng lệnh dài trong
MATLAB.
Nguyễn Mỹ
10
• 3.1. Định nghĩa ma trận
Ma trận được bao bởi [ và ].
Các dòng cách nhau bởi dấu chấm phẩy.
Nguyễn Mỹ
11
• 3.2. Ghép ma trận (Matrix Concatenating)
Mỗi phần tử của ma trận có thể là 1 ma trận.
Nguyễn Mỹ
12
• 3.2. Ghép ma trận (Matrix Concatenating)
Hàm repmat (m, r, c) dùng để lặp lại ma trận
m trên r dòng c cột.
Nguyễn Mỹ
13
• 3.3. Các hàm tạo ma trận
HÀM
CÔNG DỤNG
zeros (r, c)
tạo ma trận r x c với các phần tử là 0
ones (r, c)
tạo ma trận r x c với các phần tử là 1
eye (n)
tạo ma trận đơn vị kích thước n
Nguyễn Mỹ
14
• 3.3. Các hàm tạo ma trận
Nguyễn Mỹ
15
• 3.4.Trích xuất ma trận con
Tạo vector u ngẫu nhiên:
Lấy ra phần tử thứ 3 của vector u:
Nguyễn Mỹ
16
• 3.4.Trích xuất ma trận con
Lấy ra 3 phần tử đầu tiên của vector u:
Nguyễn Mỹ
17
• 3.4.Trích xuất ma trận con
Tạo ma trận a:
Lấy ra một hoặc nhiều phần tử từ a:
Nguyễn Mỹ
18
• 3.5. Chỉ số end
Đại diện cho chỉ số phần tử cuối cùng của
ma trận
Nguyễn Mỹ
19
• 3.6. Xóa dòng và cột
Gán [] cho dòng hoặc cột cần xóa
Nguyễn Mỹ
20
• 3.8. Chuyển vị (Transpose)
Ma trận chuyển vị của ma trận a là a’
Nguyễn Mỹ
21