Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH 2008 -2009 LẦN II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.45 KB, 16 trang )

Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2008 2009
Trờng THPT Triệu Sơn 3 Môn: Vật lí Thời gian: 90 phút.
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 2: Trên sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, ngời ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba
điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.
Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phơng trình x = 10 sin(4
2
t


+
) (cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ là
A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.
Câu 4: Một nguồn phát sóng dao động theo phơng trình u = a sin20

t (cm) t tính bằng giây. Trong khoảmg thời gian
2 giây, sóng này truyền đi đợc quãng đờng bằng bao nhiêu lần bớc sóng?
A. 10. C. 30. B. 20. D. 40.
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lợng là m, độ cứng là k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần, khối lợng
m giảm xuống 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm xuống 2 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 6: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nớc với vận tốc lần lợt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi
sóng âm truyền từ nớc ra không khí thì bớc sóng của nó sẽ
A. giảm 4 lần. B. giảm 4,4 lần. C. tăng 4 lần. D.tăng 4,4 lần.
Câu 7: Một con lắc đơn đợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu
kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trờng tại nơi


đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kỳ T

bằng
A. 2T.
B.
2
T
.
C. T.
2
D.
2
T
.
Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phơng có phơng trình lần lợt là x
1
= 4 sin(
6
t



) (cm)
x
2
= 4 sin(
2
t




) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2
2
cm.
B. 2
7
cm. C. 2
3
cm. D. 4
3
cm.
Câu 9: Khi đa một con lắc đơn lên cao theo phơng thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì tần số dao
động điều hoà của nó sẽ
A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng.
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trờng.
C. giảm vì gia tốc trọng trờng giảm theo độ cao. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà có biên độ A, chu kỳ dao động T, ở thời điểm ban đầu t
0
= 0 vật đang ở vị trí
biên. Quảng đờng mà vật đi đợc từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
4
T

A.
4
A
B. A
C.
2

A
D. 2A
Câu 11: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm
21 cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc đơn này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 12: Sóng cơ học và sóng điện từ không chung tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ. B. Khúc xạ.
C.Mang năng lợng. D. Truyền đợc trong chân không.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và độ cứng k không đổi, dao động điều hoà . Nếu khối lợng
m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lợng m bằng
A 50 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 800 g.
Trang / 4 Mã đề 124
Mã đề thi 121
Câu 14: Trên mặt nớc nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, ngời ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
nớc là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S
1
S
2

A 5 B. 9 C. 8. D. 11.
Câu 15: Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc
truyền âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz. B. f = 1030,30 Hz. C. f = 970,59 Hz. D. f = 1031,25 Hz.
Câu 16: Đặt một hiệu điện thế u = U
0

sin

t (U
0


không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
độ tự cảm và điện dung không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi
đó hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5. B. 0,85.
C.
2
2
.
D. 1.
Câu 17: Trong một đoạn mạch xuay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng điện sớm pha

(với 0 <

< 0,5

) so
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm (thuần cảm) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm (thuần cảm).
Câu18: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100

t. Trong khoảng từ 0 đến 0,01 s cờng độ dòng điện

tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A.
1
400
s và
2
400
s. B.
1
600
s và
5
600
s. C.
1
500
s và
3
500
s. D.
1
300
s và
2
300
s.
Câu 19: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây đợc mắc vào mạng điện xuay chiều có hiệu điện thế cực đại
220

2
V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 2000. C. 2200. D. 1100.
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xuay chiều u = U
0
sin

t thì dòng điện
trong mạch là i = I
0
sin(
6
t


+
). Đoạn mạch này luôn có
A. Z
L
< Z
C
. B. Z
L
> Z
C
. C. Z
L
= Z
C

. D. Z
L
= R.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xuay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở thuần R = 25

, cuộn cảm (thuần cảm) có L =
1

H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cờng
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75

. B. 125

. C. 100

. D. 150

.
Câu 22: Đặt một hiệu điện thế u = 100
2
sin100

t(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có
độ lớn không đổi và L =
1


H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn nh nhau.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 250W. C. 200 W. D. 350 W.
Câu 23: Lần lợt đặt hiệu điện thế xuay chiều u = 5
2
sin

t (V) với

không đổi vào hai đầu mổi phần tử : điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mổi phần tử trên có giá trị hiệu
dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của
đoạn mạch là
A. 300

.
B. 100
2


.
C. 100
3


.
D. 100

.

Câu 24: Một đoạn mạch xuay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
0
sin

t với
U
0
không đổi còn

có giá trị thay đổi. Khi
1
200

= =
rad/s hoặc
2
50

= =
rad/s thì dòng điện chạy qua
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số

bằng
A. 40

rad/s. B. 125

rad/s. C. 100


rad/s. D. 250

rad/s.
Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125
à
F và cuộn cảm có độ tự cảm 50
à
H. Điện trở
thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5
2
A.
B. 0,15 A.
C. 7,5
2
mA
D. 15 mA.
Trang / 4 Mã đề 124
Câu 26: Một tụ điện có điện dung 10
à
F đợc tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ vào một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở các dây nối, cho
2

=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao
nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
3
400
s. B.

1
600
s. C.
1
300
s. D.
1
1200
s.
Câu 27: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5
à
F. Dao động điện từ riêng
(tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai bản tụ là 4 V thì năng
lợng điện từ trờng trong mạch bằng
A. 10
-5
J. B. 5.10
-5
J. C. 4.10
-5
J. D. 9.10
-5
J.
Câu 28: Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 29: Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1nF và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 100
à
H (lấy
2


=10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A.

= 300 m. B.

= 1 km. C.

= 600 m. D.

= 300 km.
Câu 30: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1
à
F, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau đó
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lợng mất mát của mạch kể từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi
dao động điện từ tắt hẳn là
A. 5 mJ. B. 5 kJ. C. 10 mJ. D. 10 kJ.
Câu31: ở vị trí ban đầu, vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật
thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 15 cm. B. ra xa thấu kính 15 cm.
C. lại gần thấu kính 10 cm. D. ra xa thấu kính 10 cm.
Câu32: Đặt một vật sáng trớc một gơng cầu. ảnh của vật tạo bởi gơng là ảnh
A. ảo lớn hơn vật, nếu là gơng cầu lồi. B. thật nếu vật đặt ở tâm gơng cầu lõm.
C. thật ở trớc gơng, nếu là gơng cầu lồi D. ảo nhỏ hơn vật, nếu là gơng cầu lõm
Câu33: Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Để sữa tật cận thị sao cho
có thể nhìn rõ đợc nhữnh vật ở xa, ngời này phải đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2 điốp. B. +2 điốp.
C.
20

7

điốp. D.
20
3

điốp.
Câu 34: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính trong trờng hợp có góc
lệch cực tiểu D
min
= 30
0
. Chiết suất của chất làm lăng kính so với môi trờng dặt lăng kính là
A. 1,5.
B.
3
.
C.
2
.
D.
4
3
.
Câu35: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của gơng cầu lồi cho ảnh AB
có chiều cao bằng một nửa chiều cao của vật và cách vật 30 cm. Tiêu cự của gơng là
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 25 cm.
Câu36: Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết, có

A. tiêu điểm nằm trớc võng mạc. B. tiêu điểm nằm sau võng mạc.
C. độ tụ lớn nhất. D. tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Câu37: Gọi Đ là khoàng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G =
Đ/f
A. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính hoặc ngắm chừng
ở vô cực.
B. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.
C. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận. D. chỉ khi mắt đặt sát kính.
Câu38: Hiện tợng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
A. không khí vào nớc đá. B. không khí vào nớc.
C. nớc vào không khí. D. không khí vào thuỷ tinh.
Câu39: Một ngời mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở điểm
cực cận. Biết rằng mắt ngời đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Độ bộ giác và độ phóng đại
của ảnh qua kính lúp lần lợt là
A. 3,4 và 3,4. B. 3,5 và 3,5. C. 5,5 và 5,5. D. 6,5 và 6,5.
Trang / 4 Mã đề 124
Câu 40: Phát biểu nào sai khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về phơng diện quang học?
A. Mắt và máy ảnh đều thu đợc ảnh thật. B. Con ngơi có vai trò giống nh chế quang.
C. Thuỷ tinh thể có vai trò giống nh vật kính. D. Giác mạc có vai trò giống nh phim.
Câu41: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thuỷ tinh với góc tới
60
0
. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của loại thuỷ tinh này bằng
A.
3
.
B.
3
2
.

C.
2
.
D.
2
3
.
Câu42: Vật kính của một máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự 7 cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay
đổi trong khoảng từ 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp đợc ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ
A. một vị trí bất kỳ. B. 7,5 cm đến 105 cm.
C. 7 cm đến 7,5 cm. D. 105 cm đến vô cùng.
Câu43: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của
vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng
vật. Thấu kính đó là
A. hội tụ. B. phân kỳ.
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của kính.
Câu44: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt nh nhau, chiết suất n =
3
, đặt trong không khí
(chiết suất bằng 1). Chiếu một tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với
góc tới i = 60
0
. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia
A. giảm khi i giảm. B. giảm khi i tăng.
C. tăng khi i thay đổi. D. không thay đổi khi i tăng.
Câu45: Khi một vật tiến lại gần một gơng phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gơng
A. tiến ra xa gơng. B. luôn di chuyển ngợc chiều với chiều di chuyển của vật.
C. tiến lại gần gơng và có kích thớc tăng dần. D. tiến lại gần gơng và có kích thớc không đổi.
Câu46: Một ngời cận thị phải đeo kính cận (kính đeo sát mắt) số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính, ngời đó

phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1m. D. 2 m.
Câu47: Một cụ già đọc sách cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2 (kính đeo sát mắt). Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của cụ
già là
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 25 m.
Câu48: Một kính lúp có kí hiệu X 2. Tiêu cự của kính là
A. 2 cm. B. 50 cm. C. 12,5 cm D. 8 cm.
Câu49: Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính (sát mắt) có độ tụ +1điốp ngời này sẽ nhìn
rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A. 40 cm. B. 27,5 cm. C. 33,3 cm. D. 26,7 cm.
Câu50: Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm.Độ tụ của kính chữa tật của ngời này (đeo sát mắt )
là:
A. 2 điốp. B. 2,5 điốp. C. + 2 điốp. D. - 3 điốp.
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề thi thử đại học, cao đẳng năm học 2008 2009
Trang / 4 Mã đề 124
Mã đề thi 122
Trờng THPT Triệu Sơn 3 Môn: Vật lí Thời gian: 90 phút.
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Khi xảy ra hiện tợng cộng hởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 2: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phơng trình x = 10 sin(4
2
t


+
) (cm) với t tính bằng giây.
Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ là
A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s.

Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lợng là m, độ cứng là k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần, khối lợng
m giảm xuống 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm xuống 2 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần.
Câu 4: Một con lắc đơn đợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu
kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trờng tại nơi
đặt thang máy thì con lắc dao động với chu kỳ T

bằng
A. 2T.
B.
2
T
.
C. T.
2
.
D.
2
T
.
Câu 5: Khi đa một con lắc đơn lên cao theo phơng thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn không đổi) thì tần số dao
động điều hoà của nó sẽ
A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng.
B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỷ lệ nghịch với gia tốc trọng trờng.
C. giảm vì gia tốc trọng trờng giảm theo độ cao. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 6: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21
cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc đơn này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng m và độ cứng k không đổi, dao động điều hoà . Nếu khối lợng
m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lợng m bằng

A 50 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 800 g.
Câu 8: Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc
truyền âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz. B. f = 1030,30 Hz. C. f = 970,59 Hz. D. f = 1031,25 Hz.
Câu 9: Trong một đoạn mạch xuay chiều không phân nhánh, cờng độ dòng điện sớm pha

(với 0 <

< 0,5

) so
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm (thuần cảm) và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm (thuần cảm).
Câu 10: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây đợc mắc vào mạng điện xuay chiều có hiệu điện thế cực đại
220
2
V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến
thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500. B. 2000. C. 2200. D. 1100.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xuay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở thuần R = 25

, cuộn cảm (thuần cảm) có L =
1

H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so với cờng

độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 75

. B. 125

. C. 100

. D. 150

.
Câu 12: Lần lợt đặt hiệu điện thế xuay chiều u = 5
2
sin

t (V) với

không đổi vào hai đầu mổi phần tử : điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mổi phần tử trên có giá trị hiệu
dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của
đoạn mạch là
A. 300

.
B. 100
2


.
C. 100
3



.
D. 100

.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125
à
F và cuộn cảm có độ tự cảm 50
à
H. Điện trở
thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3 V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
Trang / 4 Mã đề 124
A. 7,5
2
A.
B. 0,15 A.
C. 7,5
2
mA.
D. 15 mA.
Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5
à
F. Dao động điện từ riêng
(tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai bản tụ là 4 V thì năng
lợng điện từ trờng trong mạch bằng
A. 10
-5
J. B. 5.10
-5

J. C. 4.10
-5
J. D. 9.10
-5
J.
Câu 15: Mạch chọn sóng ở đầu vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1nF và cuộn cảm có độ tự
cảm L = 100
à
H (lấy
2

=10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A.

= 300 m. B.

= 1 km. C.

= 600 m. D.

= 300 km.
Câu16: ở vị trí ban đầu, vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật
thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 15 cm. B. ra xa thấu kính 15 cm.
C. lại gần thấu kính 10 cm. D. ra xa thấu kính 10 cm.
Câu17: Một ngời cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Để sữa tật cận thị sao cho
có thể nhìn rõ đợc nhữnh vật ở xa, ngời này phải đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2 điốp. B. +2 điốp.
C.

20
7

điốp. D.
20
3

điốp.
Câu18: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của gơng cầu lồi cho ảnh AB
có chiều cao bằng một nửa chiều cao của vật và cách vật 30 cm. Tiêu cự của gơng là
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 25 cm.
Câu19: Gọi Đ là khoàng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G =
Đ/f
A. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính hoặc ngắm chừng
ở vô cực.
B. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.
C. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận. D. chỉ khi mắt đặt sát kính.
Câu20: Một ngời mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở
điểm cực cận. Biết rằng mắt ngời đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Độ bộ giác và độ
phóng đại của ảnh qua kính lúp lần lợt là
A. 3,4 và 3,4. B. 3,5 và 3,5. C. 5,5 và 5,5. D. 6,5 và 6,5.
Câu21: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thuỷ tinh với góc tới
60
0
. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của loại thuỷ tinh này bằng
A.
3
.
B.
3

2
.
C.
2
.
D.
2
3
.
Câu22: Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của
vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng
vật. Thấu kính đó là
A. hội tụ. B. phân kỳ.
C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng.
D. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của kính.
Câu23: Khi một vật tiến lại gần một gơng phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gơng
A. tiến ra xa gơng. B. luôn di chuyển ngợc chiều với chiều di chuyển của vật.
C. tiến lại gần gơng và có kích thớc tăng dần. D. tiến lại gần gơng và có kích thớc không đổi.
Câu24: Một cụ già đọc sách cách mắt 25 cm phải đeo kính số 2 (kính đeo sát mắt). Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của cụ
già là
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 25 m.
Câu25: Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính (sát mắt) có độ tụ +1điốp ngời này sẽ nhìn
rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A. 40 cm. B. 27,5 cm. C. 33,3 cm. D. 26,7 cm.
Câu 26: Trên sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, ngời ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba
điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.
Câu 27: Một nguồn phát sóng dao động theo phơng trình u = a sin20

t (cm) t tính bằng giây. Trong

khoảmg thời gian 2 giây, sóng này truyền đi đợc quãng đờng bằng bao nhiêu lần bớc sóng?
Trang / 4 Mã đề 124

×