Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CTDP - THANH HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.23 KB, 7 trang )

Tiết 101-102 : Chơng trình địa phơng
tìm hiểu 3 bài thơ của nguyễn duy
Ngày dạy: .../.../ 2009
Bài 1: Đò lèn
A/ Mục tiêu cần đạt
* Giúp HS :
- Hiểu đợc tình cảm của t/g đối với quê ngoại và bà ngoại.
- Cảm nhận đợc h/a của quê ngoại và nguời bà của t/g.
B/ Chuẩn bị :
- GV : KHDH, và t liệu có liên quan.
- HS : Soạn bài, su tầm tài liệu.
C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ : Nhắc lại đôi nét về t/g ND qua bài ánh trăng?
3. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài mới.
* HĐ2: Đọc hiểu VB.
Hoạt động của thầy và
trò
Yêu cầu cần đạt
*HĐ2.1: HDHSTH
chung VB.
- GV: cho HS đọc.
?Từ những hiểu biết của
mình, hãy cho biết những
nét nổi bất trong phong
cách thơ ND? Và t/p Đò
lèn?

- HS: TL.


* HĐ2.2 : HDHS đọc
hiểu chi tiết VB.
+ Bớc1: TH về h/a quê
ngoại và ngời bà.
- GV: ? H/a quê hơng đợc
hiện lên qua những chi tiết
nào? Theo em, đó là một
vùng quê ntn?
? Em có nhận xét gì về NT
của t/g khi nói về làng
quê?
? Cuộc sống của bà gắn
với những công việc gì?
Qua đó, em cảm nhận ntn
về h/a ngời bà?
? Để làm nổi bật h/a ngời
bà t/g đã sử dụng NT gì?
- HS: suy nghĩ, TL.
+ Bớc2: TH về nhân vật
trữ tình- tôi.
- GV: ? Tác giả có một
tuổi thơ bên bà ntn?
? NT mà t/g sử dụng
trong khổ thơ 4 là gì? Tác
dụng của nó ntn?
? Qua bt, em cảm nhận ntn
về t/c của t/g đối với bà và
quê ngoại?
* HĐ3: HDHS Tổng kết.
- GV: Khái quát những giá

trị NT và ND cuả bt?
- HS : Trả lời.
I. Tìm hiểu chung .
* Tác giả:
- Tham khảo Tiết 58, bài ánh trăng
- Có đóng góp lớn cho dòng thơ lục bát VN.
- Trong thơ, cảnh trí, hình bóng quê hơng con
ngời đợc đặc tả rõ nét, thể hiện sâu nặng tình
nghĩa vào bậc nhất. Quê hơng đó là nền tảng
tinh thần, cội nguồn sáng tạo của thơ ông.
- Giọng điệu, triết lí thảo dân cùng rất nhiều
bụi nhân sinh, ấy bụi đời đi vào lòng bạn đọc
một cách lâu dài bền vững.
*Tác phẩm: BT đợc sáng tác khi t/g trở về
thăm quê ngoại, khi bà đã khuất .
II Phân tích.
1/ Hình ảnh quê ngoại và ngời bà
* Quê hơng:
- Cống Na, chợ Bình Lâm, chùa Trần, đến Cây
Thị, đền Sòng, đồng Quan, Ba Trại, hát văn,
mùi huệ trắng, khói trầm thơm
Mang nét đẹp, nét văn hóa truyền thống
của làng quê Việt Nam xa kia.
- Bom Mĩ ...
... chùa chiền Chịu sự tàn phá của chiến
tranh ác liệt.
* NT: Dùng những chi tiết tiêu biểu mang dấu
ấn của làng quê.
* Hình ảnh ngời bà:
- Công việc: mò cua xúc tép, công việc chợ búa

đó là một ngời phụ nữ giàu đức hi sinh, tần tảo
hôm sớm, không ngại khó khăn gian khổ để lo
cho c/s.
* NT: - Chi tiết gần gũi, thân thuộc.
- Dùng h/a tơng phản: khổ 5.
2/ Nhân vật trữ tình tôi
* Kỉ niệm tuổi thơ: đi chợ cùng bà, bắt chim
sẻ, ăn trộm nhãn, chơi đền êm đềm và
hồn nhiên
* NT: So sánh (bà - tiên phật, thánh thần), tơng
phản (năm đói huệ trắng thơm)
Niềm hạnh phúc vô bờ khi đợc sống
bên bà.
* Tình cảm của nhân vật trữ tình tôi: tình
yêu quê ngoại; niềm thơng yêu thành kính, sự
nuối tiếc vì không có cơ hội để đền đáp công
ơn của bà.
III- Tồng kết
*NT: - Ngôn ngữ thân thuộc, bình dị.
- Hình ảnh tiêu biểu, gợi cảm.



Bài 2: Ngồi buồn nhớ mẹ ta xa.

A/ Mục tiêu cần đạt
* Giúp HS :
-Hiểu đợc tình cảm của ngời mẹ qua tình cảm của t/g.
- Cảm nhận đợc những suy nghĩ triết lí qua hồi ức của t/g về mẹ.
B/ Chuẩn bị :

- GV : KHDH, và t liệu có liên quan.
- HS : Soạn bài, su tầm tài liệu.
C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ :Nhắc lại đôi nét về t/g ND qua bài ánh trăng?
3. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài mới.
* HĐ2: Đọc hiểu VB.
Hoạt động của thầy và
trò
Yêu cầu cần đạt
*HĐ2.1: HD HS TH
chung VB.
- GV: cho HS đọc.
?Từ những hiểu biết của
mình, hãy cho biết h/c ra
đời t/p Ngồi buồn nhớ mẹ
ta xa?

- HS: TL.

* HĐ2.2 : HDHS đọc
hiểu chi tiết VB.
+ Bớc 1: TH h/a ngời mẹ.
- GV: ? Tìm những chi
tiết, h/a nói lên c/s của
mẹ? Qua đó em cảm nhận
về c/s ấy ntn?
? Khi nhớ tới mẹ, t/g nhớ
tới những gì? Theo em, cái

gì sâu đậm, lay động nhất?
Vì sao?
? Bài thơ gắn với nhiều
câu ca dao xa, đ/s tinh
thần của tuổi thơ. Hãy chỉ
ra giá trị của những câu ca
dao đó trong bt?
? Điệp từ Bao giờ đợc
nhắc lại mấy lần? Việc lặp
lại nh vậy có t/d gì?
- HS: Suy nghĩ, TL
+ Bớc 2: TH về nv trữ tình.
- GV: ? Trong bt, từ ta
đợc lặp lại mấy lần? Việc
lặp lại đó có tác dụng gì?
? Nhân vật ta có dáng vẻ
và tâm trạng ntn?

*HĐ3: HDHS tổng kết.
- GV: Khái quát giá trị ND
và NT của VB?
- HS : Đọc ghi nhớ
I. Tìm hiểu chung .
* Tác giả:
*Tác phẩm: BT đợc sáng tác khi t/g đang ở xa
quê (TP HCM), khi mẹ đã khuất .
II Phân tích.
1. Hình ảnh ngời mẹ.
* Cuộc sống:
Chi tiết, h/a: không có yểm đào, chỉ có nón

mê, tay bí tay bầu, váy nhuộm bùn, áo nhuộm
nâu.
Vất vả, nghèo khổ, chân lấm tay bùn.
* H/a mẹ liên quan đến lời ru, dòng sữa, sự
chăm sóc, hy sinh. T/c sâu đậm, lay động,
vì nhờ đó mà con ngời mới trởng thành.
* NT: - Sử dụng nhiều câu ca dao xa: tạo
giọng điệu nhẹ nhàng, sâu lắng, tạo lên sự gần
gũi với tuổi thơ, dễ dàng khơi gợi kỷ niệm và
lay động lòng ngời. Ca dao, dân ca gần gũi và
gắn liền với đ/s của nd: tạo không khí làng quê
VN.
- Điệp từ bao giờ: mong nhớ, khao khát
đợc sống trong vòng tay yêu thơng của mẹ.
2. Nhân vật trữ tình trong thơ.
* Điệp từ ta:
- T/g tự nói với chính mình, tự giải bày tâm t,
tình cảm.
- Muốn nhắn gửi mọi ngời, đặc biệt là thế hệ
mai sau phải nhớ tới công lao cha mẹ, mhớ tới
cội nguồn.
* Dáng vẻ : thành kính.
* Tâm trạng: buồn thơng, nhớ nhung da diết.
III Tổng kết
* NT:
- Thể thơ lục bát.
- Nhịp điệu nhẹ nhàng, sâu lắng.
- Ngôn ngữ bình dị, gần gũi với đời thờng.
- Dùng nhiều ca dao xa.
- Sử dụng điệp từ.

* ND:
- Tâm trạng buồn nhớ, thành kính của nhân vật
trữ tình về ngời mẹ đã khuất.
- Nhắc nhở mọi ngời hãy biết trân trọng quá
khứ tơi đẹp, gia đình và cội nguồn.
Bài 3: cầu bố.

A/ Mục tiêu cần đạt
* Giúp HS :
- Thấy đợc h/a quê nội và ngời cha của t/s.
- Cảm nhận đợc những suy nghĩ triết lí qua t/c cuả t/g về quê nội và cha.
B/ Chuẩn bị :
- GV : KHDH, và t liệu có liên quan.
- HS : Soạn bài, su tầm tài liệu.
C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ : Đọc thuộc lòng bt Đò Lèn của Nguyễn Duy và cho biết chủ
đề của bt?
3. Bài mới :
* HĐ1: Giới thiệu bài mới.
* HĐ2: Đọc hiểu VB.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×