Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.43 KB, 2 trang )
Đáp án lớp F:
Bàn 1:lồi cung, diện sườn dưới, khuyết sống trên, diện nhĩ
xương cùng, cổ sườn, khoang ngoài cứng, thân X trước, vòm
não, cơ hoành, đm thượng vị dưới
Bàn 2: lỗ TM vành, lỗ hồi manh tràg, dc vành phải, đm vị
trái, thực quản, đáy tử cung, ống dẫn tinh (đag nghi thừng
tinh), khoang sau mu, nhánh vòi tử cung của đm buồng
trứng, cơ ngồi hang
Bàn 3: Tm phổi trên phải, lưỡi phổi, màng ngoài tim, cột
thận, hố túi mật, TK X phải, đm mtt dưới, tiểu nhĩ phải, ụ
nhô, bàng quang.
lop A:bàn 1:Gờ ngang,djện khớp dướj đốt độj,hõm sườn
dướj,rãnh dướj xươg sườn,dây chằng tròn...bàn 2:túj cùng
tử cung trực tràng,màng cứng,nếp rốn ngoàj,..bàn 3:DM chủ
ngực,túj mật,Tm chủ dướj,Dm vành,Dm gan rjêng,Dm chậu
ngoàj...
Lớp B đã thi xong. Bàn 1. Khuyết sống trên, diện khớp răng,
mào cùng bên, hố yên, cổ sườm, đầu nhân đuôi, khe chếch
phổi phải, hạch gai, trụ trong. Bàn 2. Bó mạch sinh dục, niệu
quản, đài lớn, dây chằng tam giác phải, dây chằng tròn, túi
tinh, đm vành phải, dây chằng rộng, đm mạc treo tràng
trên, . Bàn 3. Ấn tim, hang vị, đm mạc treo tràng dưới, cơ
thắt lưng lớn, thực quản, phế quản chính trái, đm chậu
trong, tm chậu chung, đm chủ lên, phúc mạc
Lớp D thi xong rồi các bạn ạ:
Bàn 1: rãnh xoang đá dưới, cung sau đốt đội, cánh xương
cùng, mỏm khớp dưới, nhánh thông trắng, não thất III,
cống trung não, d/c bẹn, d/c tam giác phải.
Bàn 2: dây treo bàng quang, buồng tử cung, phần nội thành
vòi tử cung, mạc treo đại tràng xích ma, cơ hành xốp, tĩnh
mạch đơn, tĩnh mạch phổi trên phải, góc tá tràng trên, mỏm