LÀM TRÒN SỐ
ĐẠI SỐ 7
GV: ĐINH THỊ PHƯỢNG
TP.HCM, 22/9/2014
KIỂM TRA BÀI CŨ
Số thập phân
hữu hạn
Số thập phân vô
hạn tuần hoàn
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Khó
nhớ
Lý: 9,2333…
Văn: 9,3333…
Sinh: 9,5
Sử: 9,7125
Tính điểm
TBCN các
môn?
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2014
Tiết 14:
LÀM TRÒN SỐ
Mặt trăng cách trái đất khoảng
400000 km.
Trọng lượng não của người lớn
trung bình là 1400g
Sau khi khám sức khỏe xong, Mai
và Lan nói chuyện với nhau về cân
nặng:
Mai: Mình nặng gần 40kg thôi bạn
à.
Lan: Còn mình thì nặng hơn 50kg…
1. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9
đến hàng đơn vị:
4,3 ≈ 4
4,9 ≈ 5
Kí hi
Kí hiệệu
u ≈ đ
≈ đọọc là “g
c là “gầần
n
bbằằng” ho
ng” hoặặc “x
c “xấấp x
p xỉỉ
Để làm tròn một số thập phân
đến hàng đơn vị, ta làm như thế
nào?
Để làm tròn một số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất.
?1. Điền số thích hợp vào ô vuông
sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị
5,4 ≈ 5
5,8 ≈ 6
4,5 ≈ 4
4,5 ≈ 5
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
(nói gọn là làm tròn nghìn)
72900 ≈ 73000
(tròn nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần
nghìn (nói gọn là làm tròn 0,8134 đến chữ số
thập phân thứ ba)
0,8134 ≈ 0,813
(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba)
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ
THẢO LUẬN NHÓM
?
1. Nêu các trường hợp làm tròn số theo
quy ước.
2. Lấy ví dụ cho mỗi trường hợp.
5’
HÊ
́
T
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:20
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
02:01
02:02
02:03
02:04
02:05
02:06
02:07
02:08
02:09
02:10
02:11
02:12
02:13
02:14
02:15
02:16
02:17
02:18
02:19
02:20
02:21
02:22
02:23
02:24
02:25
02:26
02:27
02:28
02:29
02:30
02:31
02:32
02:33
02:34
02:35
02:36
02:37
02:38
02:39
02:40
02:41
02:42
02:43
02:44
02:45
02:46
02:47
02:48
02:49
02:50
02:51
02:52
02:53
02:54
02:55
02:56
02:57
02:58
02:59
03:00
03:01
03:02
03:03
03:04
03:05
03:06
03:07
03:08
03:09
03:10
03:11
03:12
03:13
03:14
03:15
03:16
03:17
03:18
03:19
03:20
03:21
03:22
03:23
03:24
03:25
03:26
03:27
03:28
03:29
03:30
03:31
03:32
03:33
03:34
03:35
03:36
03:37
03:38
03:39
03:40
03:41
03:42
03:43
03:44
03:45
03:46
03:47
03:48
03:49
03:50
03:51
03:52
03:53
03:54
03:55
03:56
03:57
03:58
03:59
04:00
04:01
04:02
04:03
04:04
04:05
04:06
04:07
04:08
04:09
04:10
04:11
04:12
04:13
04:14
04:15
04:16
04:17
04:18
04:19
04:20
04:21
04:22
04:23
04:24
04:25
04:26
04:27
04:28
04:29
04:30
04:31
04:32
04:33
04:34
04:35
04:36
04:37
04:38
04:39
04:40
04:41
04:42
04:43
04:44
04:45
04:46
04:47
04:48
04:49
04:50
04:51
04:52
04:53
04:54
04:55
04:56
04:57
04:58
04:59
05:00
GIỜ
NHÓM THUYẾT TRÌNH
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ
(Xem SGK / 36)
?2.
a)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ ba.
b)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ hai.
c)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ nhất.
>5
a) 79,3826 ≈ 79,383
Số thập phân thứ ba
(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba)
<5
b) 79,3826 ≈ 79,38
Số thập phân thứ hai
(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai)
>5
c) 79,3826 ≈ 79,4
Số thập phân thứ nhất
(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất)
CỦNG CỐ
NHÓM 1
NHÓM 1
10
GÓI 1
GÓI 1
NHÓM 2
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 3
20
15
GÓI 2
GÓI 2
GÓI 3
GÓI 3
G1. Làm tròn các số sau đến chữ số
thập phân thứ nhất:
7,9235
7,9235
17,1281
17,1281
5,2347
5,2347
78,1451
78,1451
50,8817
50,8817
0,1555
0,1555
60,9991
60,9991
13,2129
13,2129
80,7374
80,7374
60,9963
60,9963
4,7037
4,7037
78,9075
78,9075
0,1251
0,1251
8,2509
8,2509
1,2916
1,2916
90,2464
90,2464
75,1094
75,1094
407,2345
407,2345
30,12345
30,12345
15,4256
15,4256
30’’
HẾ
T
GIƠ
̀
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
G2. Làm tròn các số sau đến chữ số
thập phân thứ hai:
7,9235
7,9235
17,1281
17,1281
5,2347
5,2347
78,1451
78,1451
50,8817
50,8817
0,1555
0,1555
60,9991
60,9991
13,2129
13,2129
80,7374
80,7374
60,9963
60,9963
4,7037
4,7037
78,9075
78,9075
0,1251
0,1251
8,2509
8,2509
1,2916
1,2916
90,2464
90,2464
75,1094
75,1094
407,2345
407,2345
30,12345
30,12345
15,4256
15,4256
30’’
HẾ
T
GIƠ
̀
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
G3. Làm tròn các số sau đến chữ số
thập phân thứ ba:
7,9235
7,9235
17,1281
17,1281
5,2347
5,2347
78,1451
78,1451
50,8817
50,8817
0,1555
0,1555
60,9991
60,9991
13,2129
13,2129
80,7374
80,7374
60,9963
60,9963
4,7037
4,7037
78,9075
78,9075
0,1251
0,1251
8,2509
8,2509
1,2916
1,2916
90,2464
90,2464
75,1094
75,1094
407,2345
407,2345
30,12345
30,12345
15,4256
15,4256
30’’
HẾ
T
GIƠ
̀
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
DẶN DÒ
•• Ôn l
Ôn lạại 2 quy
i 2 quy ướ
ước làm tròn s
c làm tròn sốố..
•• Làm
Làm BT
BT 74,
74, 76,
76, 77
77 / / 36,
36, 37
37
(SGK).
(SGK).
•• Ti
Tiếết sau đem theo máy tính b
t sau đem theo máy tính bỏỏ
túi và th
túi và thướ
ước dây.
c dây.