Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi Hóa Huyện Mai Sơn 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 2 trang )

UBND huyện Mai Sơn
Phòng Giáo dục - đào tạo
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi chọn học sinh giỏi bậc THCS
Năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học
Thời gian: 150' (không kể thời gian giao đề)
A/. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn phơng án đúng ghi vào giấy thi.
Câu 1. Hai nguyên tử X kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong
phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng. Hỏi nguyên tố X là
nguyên tố nào sau đây ?
A. Na B. Li C. K D. Ca
Câu 2. Khi phân tích một mẩu quặng sắt chứa 50% Fe
2
O
3
, ngời ta thu đợc
2,8g sắt. Khối lợng mẩu quặng chứa lợng sắt nói trên là.
A. 6 g B. 8 g C. 4 g D. 3 g
Câu 3. Có 20 g dung dịch NaOH 30%. Cần pha thêm vào bao nhiêu g dung
dịch NaOH 10% để đợc dung dịch NaOH 20% ?
A . 15 B. 20 C. 4 D. 12
Câu 4. Hai nguyên tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu nguyên tố phải có tính
chất chung nào sau đây ?
a) Cùng số notron trong hạt nhân.
b) Cùng số khối.
c) Cùng số proton trong hạt nhân.
d) Cùng số lớp electron.
Câu 5. Có 4 gói bột oxit mầu đen tơng tự nhau CuO, MnO


2
, Ag
2
O và FeO. Chỉ
dùng dung dịch HCl có thể nhận biết đợc mấy oxit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho 200 g dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 120 g dung dịch HCl.
Sau phản ứng dung dịch sau cùng có nồng độ 20%. C% của hai dung dịch
ban đầu là:
A. 27% và 31% B. 26% và 30% C. 25% và 30% D. Kết quả khác
Câu 7. Trộn V
1
lít dung dịch axit mạnh pH = 5, V
2
lít dung dịch bazơ mạnh
pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để dung dịch thu đợc có pH = 6
A
1
2
V 11
V 8
=
B.
1
2
V 12

V 9
=
C.
1
2
V 9
V 11
=
D.
1
2
V 11
V 9
=
1
Đề vòng 1
Số báo danh:
Mã số đề: HA1 01
Câu 8. Khi cho luồng khí H
2
(có d) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, CaO, CuO,
CaO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại
trong ống nghiệm là:
A) Al, Fe, Ca, Mg B) Al
2
O

3
, Fe, Cu, Ca, MgO
C) Al
2
O
3
,CaO, MgO, Fe, Cu D) Al, Fe, Cu, CaO, MgO
B/. Phần tự luận: (16 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
Hoà tan x g một kim loại M trong 200 g dung dịch HCl 7,3% (lợng axit vừa
đủ) thu đợc dung dịch A trong đó nồng độ của muối M tạo thành là 12,05%. Tính x
và xác định kim loại M ?
Câu 2: (2,5 điểm)
Xác định các chất và hoàn thành các phơng trình phản ứng.
FeS + A B
(khí)
+ C
B + CuSO
4
D
(đen)
+ E
B + F G
(vàng)
+ H
C + J
(khí)
L
L + KI C + M + N
Câu 3: (4,5 điểm)

Một dung dịch A có chứa AlCl
3
và FeCl
3
. Thêm dần dung dịch NaOH vào
100 ml dung dịch A cho đến d sau đó lọc lấy kết tủa rửa sạch sấy khô và nung ở
nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi cân đợc 2 g.
Mặt khác ngời ta phải dùng hết 40 ml dung dịch AgNO
3
2M mới tác dụng vừa đủ
với các muối clorua có trong 50 ml dung dịch A.
a) Viết các phơng trình hoá học có thể xảy ra ?
b) Tính nồng độ mol của AlCl
3
và FeCl
3
có trong dung dịch A ?
Câu 4: (3,5 điểm)
1. Nêu phơng pháp hoá học tách riêng các kim loại Fe, Ag, Cu ra khỏi hỗn
hợp ? Viết phơng trình hoá học minh hoạ ?
2. Điều chế Mg và Ba từ hỗn hợp gồm MgCO
3
, K
2
CO
3
, BaCO
3
Câu 5: (2 điểm)
Thờm 200 gam nc vo dd cha 40 gam CuSO

4
thỡ thy nng ca nú
gim i 10%. Xỏc nh nng % ca dung dch ban u ?

(Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
2
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Đề này có 2 trang

×