Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

quy trình làm việc tại công ty xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 59 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA THƢƠNG MẠI DU LỊCH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TẠI:

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
Y TẾ DOMESCO
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: HỒ VĂN DŨNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: TRẦN THỊ PHƢƠNG CHÂU
MÃ SỐ SV: 10238171
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
NIÊN KHÓA: 2010-2014

TP HCM, THÁNG 5/2014


LỜI CẢM ƠN

Bốn năm trên giảng đƣờng là những năm tháng em đƣợc tiếp thu những
kiến thức nền tảng từ sự truyền đạt, hƣớng dẫn của quý thầy cô. Kỳ thực tập này
chính là cơ hội để em trải nghiệm bản thân, cũng nhƣ áp dụng những bài học lý
thuyết vào thực tế nhằm định hƣớng cho nghề nghiệp sau này. Để hoàn thành
đƣợc kỳ thực tập, em xin chân thành gửi lời cám ơn thầy Mai Thanh Hùng và
thầy Hồ Văn Dũng đã tận tình hƣớng dẫn em trong quá trình thực tập và nghiên
cứu đề tài, đồng thời em xin gửi lời biết ơn đến quí thầy cô của Khoa Thƣơng
mại – Du lịch Trƣờng Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh đã hết lòng truyền
đạt kiến thức trong suốt quá trình giảng dạy.
Qua thời gian thực tập tại Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu DOMESCO
giúp em tích luỹ đƣợc những kiến thức khoa học về kinh tế và nâng cao sự hiểu
biết thực tế về quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu. Đây là những kiến


thức thực sự quý giá cho ngành học cũng nhƣ giúp em hiểu biết thêm về sự phát
triển tiềm năng của thị trƣờng kinh doanh quốc tế hiện nay. Để có đƣợc điều đó
là nhờ sự chỉ dạy bộ phận kinh doanh quốc tế và một số bộ phận khác ở công ty
đã giúp đỡ để em có thể làm quen với công việc thực tế.
Hơn nữa, những gì em có đƣợc hôm nay là nhờ vào công ơn nuôi dƣỡng
cũng nhƣ những hy sinh và khó nhọc của cha mẹ và gia đình. Em xin chân thành
cảm ơn cha mẹ, gia đình, quý thầy cô, cô chú, anh chị trong Công ty Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Y Tế DOMESCO.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp đã đƣợc hoàn thành nhƣng không tránh khỏi
những thiếu sót, rất mong nhận đƣợc sự góp ý chân thành của thầy cô, quý cô
chú, anh chị trực thuộc công ty công ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Y Tế
DOMESCO..

i


PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và t n sinh vi n:

..

. ớp:

.. Mã số:

T n đơn vị thực tập:
Thời gian thực tập: Từ
CÁC YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ

. đến


.
1

2

3

4

0

cần cố gắng

khá

tốt

rất tốt

Không ĐG

1

2

3

4


0

cần cố gắng

khá

tốt

rất tốt

Không ĐG

1

2

3

4

0

Chấp hành nội qui và kỷ luật của đơn vị
Hoàn thành công việc đúng thời hạn
Kiến thức và kỹ năng chuy n môn
Kỹ năng làm việc nhóm
TINH THẦN VÀ THÁI ĐỘ LÀM VIỆC
Đối với khách hàng (Lịch sự, niềm nở, ân cần,
tận tâm.)
Đối với cấp trên (Tôn trọng, chấp hành mệnh

lệnh và phục tùng sự phân công…)
Đối với đồng nghiệp (Tương trợ, hợp tác, vui vẻ,
hòa nhã trong công việc… )
Đối với công việc (tác phong chuyên nghiệp,
lịch sự, nhã nhặn và biết cách giải quyết vấn
đề...)
Đối với bản thân (Ý thức giữ gìn an toàn, vệ sinh
của cá nhân và nơi làm việc. Tự tin, cầu tiến học
hỏi…)
ĐÁNH GIÁ CHUNG

Nhận

t th m của đơn vị nếu có :
...................................................
.

……… ngà ………tháng…… n m ……
ÁC NHẬN CUA ĐƠN VỊ
t n đ ng ấu)

ii


NHẬN

T CỦA GIÁO VI N HƢỚNG ẪN

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
TP HCM ng
Gi

iii

th ng n
vi n hƣớng ẫn

2014


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... i
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .................................................. ii
NHẬN X T CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN .................................................. iii
MỤC LỤC ............................................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU...................................................................... viii

DANH SÁCH BIỂU ĐỒ ...................................................................................... ix
DANH SÁCH SƠ ĐỒ ........................................................................................... ix
DANH SÁCH HÌNH ẢNH ................................................................................... ix
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU Y TẾ DOMESCO ...................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần XNK Y Tế Domesco: ......................... 3
1.2. Sự hình thành và phát triển: ............................................................................ 3
1.3. Chức năng và mục tiêu của Công ty Cổ phần XNK DOMESCO: ................. 4
1.3.1. Chức năng: ................................................................................................... 4
1.3.2. Mục tiêu: ...................................................................................................... 5
1.4. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của Công ty: ......................................................... 6
1.4.1 Cơ cấu tổ chức:.............................................................................................. 6
1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban: ................................................ 7
1.4.2.1. Đại Hội Đồng Cổ Đông ĐHĐCĐ : ......................................................... 7
1.4.2.2. Ban Tổng giám đốc: .................................................................................. 7
1.4.2.3. Khối Kinh doanh: ...................................................................................... 7
1.4.2.4. Khối sản xuất: ........................................................................................... 8
1.4.2.5. Khối Chất lƣợng: ....................................................................................... 8
1.4.2.6. Khối KHCN – NCPT: ............................................................................... 8
1.4.2.7. Khối KH – Đầu tƣ: .................................................................................... 8
1.4.2.8. Khối Nội vụ: .............................................................................................. 8
1.4.3. Tình hình nhân sự của Công ty: ................................................................... 8
1.4.3.1. Cơ cấu nhân sự: ......................................................................................... 8
1.4.3.2. Chính sách lƣơng thƣởng: ......................................................................... 9
iv


1.4.3.3. Chính sách đào tạo huấn luyện: .............................................................. 10
1.4.3.4. Chính sách đôi với ngƣời lao động: ........................................................ 10

1.5. Cơ sở vật chất và trình độ khoa học – kỹ thuật: ............................................ 10
1.5.1. Cơ sở vật chất : ........................................................................................... 10
1.5.2. Trình độ Khoa học – Công nghệ Kỹ thuật: ................................................ 11
1.5.2.1. Kỹ thuật năng lƣợng và môi trƣờng: ....................................................... 11
1.5.2.2. Công nghệ thông tin: ............................................................................... 11
1.6. Phát triển sản phẩm mới và đối thủ cạnh tranh: ............................................ 12
1.6.1 Phát triển sản phẩm mới: ............................................................................. 12
1.6.2. Đối thủ cạnh tranh: ..................................................................................... 12
1.7. Hệ thống phân phối và nguồn cung ứng của công ty: ................................... 14
1.7.1. Hệ thống phân phối: ................................................................................... 14
1.7.2. Nguồn cung ứng: ........................................................................................ 14
1.8.Tình hình kinh doanh và hoạt động tài chính của Công ty: ........................... 15
1.8.1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch kinh doanh: ..................................................... 15
1.8.2. Hoạt động tài chính: ................................................................................... 17
1.8.2.1. Các chỉ tiêu tài chính: .............................................................................. 17
1.8.2.1.1.Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động:................................................................. 17
1.8.2.1.2. Các chỉ tiêu lợi nhuận hoạt động:........................................................ 17
1.8.2.1.3. Kết quả thực hiện chỉ tiêu: ................................................................... 18
1.8.2.2. Tình hình thực hiện doanh thu: ............................................................... 19
1.8.2.3. Chi phí bán hàng và chi phí quản lí: ....................................................... 23
1.8.2.4. Tình hình lợi nhuận: ................................................................................ 24
1.8.2.5. Các Công ty con và Công ty liên kết: ..................................................... 25
PHẦN 2: NHẬN X T ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP HOÀN
THIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
DOMESCO .......................................................................................................... 27
2.1. Nhận xét chung về mô hình SWOT và các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động
công ty: ................................................................................................................. 27
2.1.1. Chiến lƣợc của Công ty năm 2013-2015: .................................................. 27
2.1.2. Những điểm mạnh và điểm yếu của Công ty Domesco:............................ 28
v



2.1.2.1.Điểm mạnh: .............................................................................................. 28
2.1.2.2. Điểm yếu: ................................................................................................ 28
2.1.2.3. Thách thức: .............................................................................................. 28
2.1.2.4. Cơ hội: ..................................................................................................... 28
2.1.3. Một số nhân tố rủi ro đối với công ty: ....................................................... 29
2.1.3.1. Rủi ro nguyên liệu đầu vào: .................................................................... 29
2.1.3.2. Rủi ro cạnh tranh thị trƣờng: ................................................................... 29
2.1.3.3. Rủi ro về kỹ thuật: ................................................................................... 29
2.1.3.4. Rủi ro lạm phát: ....................................................................................... 30
2.1.3.5. Rủi ro tỷ giá:............................................................................................ 30
2.1.3.6.Rủi ro luật pháp: ....................................................................................... 30
2.1.3.7. Rủi ro khác: ............................................................................................. 31
2.2. Nhận

t, đánh giá và ý kiến đề xuất với công ty. ........................................ 31

2.2.1. Về cơ cấu tổ chức và nhân sự của Công ty: ............................................... 31
2.2.1.1. Về cơ cấu tổ chức: ................................................................................... 31
2.2.1.2. Về tình hình nhân sự: .............................................................................. 32
2.2.2. Về đối thủ cạnh tranh và phát triển sản phẩm mới: ................................... 35
2.2.2.1. Nâng cao tính cạnh tranh: ....................................................................... 35
2.2.2.2. Phát triển sản phẩm mới và Nâng cao chất lƣợng sản phẩm: ................. 36
2.2.3. Về hệ thống phân phối và nguồn cung ứng (nguồn nguyên liệu đầu vào): 37
2.2.3.1. Về hệ thống phân phối: ........................................................................... 37
2.2.3.2. Về nhà cung ứng: .................................................................................... 38
2.2.4. Về tình hình hoạt động kinh doanh: ........................................................... 39
PHẦN 3: NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM THỰC TẾ RÚT RA TỪ QUÁ
TRÌNH THỰC TẬP, Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA SINH VIÊN ............................ 42

3.1. Những bài học kinh nghiệm trong quá trình thực tập: .................................. 42
3.1.1. Về kiến thức thực tế: .................................................................................. 42
3.1.2. Kinh nghiệm về cách giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng: .................. 45
3.1.2.1. Đối với các anh chị đồng nghiệp trong công ty nói chung và Phòng ban
Kinh doanh quốc tế - Phát triển sản phẩm nói riêng: ........................................... 45
3.1.2.2. Đối với khách hàng: ................................................................................ 46
vi


3.2. Nhận xét về lợi thế và bất lợi của bản thân: .................................................. 46
3.2.1. Lợi thế: ....................................................................................................... 46
3.2.2. Bất lợi: ........................................................................................................ 47
3.2.3. Giải pháp để hoàn thiện bản thân: ............................................................. 47
3.3. Ý kiến đề xuất với nhà trƣờng: ..................................................................... 48
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 49

vii


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU


Bảng 1.1.So sánh Domesco và các đối thủ cạnh tranh



Bảng 1.2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch năm 2012




Bảng 1.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động



Bảng 1.4. Các chỉ tiêu lợi nhuận hoạt động



Bảng 1.5. Kết quả thực hiện chỉ ti u năm 2012



Bảng 1.6. Số liệu về Doanh thu theo nhóm hàng



Bảng 1.7. Doanh thu Kinh doanh nội địa



Bảng 1.8. Doanh thu kinh doanh quốc tế



Bảng 1.9. Chi phí bán hàng và quản lí



Bảng 1.10.Tình hình lợi nhuận khác của công ty




Bảng 1.11. Danh sách các công ty con và các khoản đầu tƣ tài chính



Bảng 1.12. Tình hình tài chính của các công ty liên kết

viii


DANH SÁCH BIỂU ĐỒ


Biểu đồ 1.1. Cơ cấu nhân sự theo trình độ



Biểu đồ 1.2. Cơ cấu nhân sự theo chức năng năm 2012



Biểu đồ 1.3.Doanh số theo nhóm hàng năm 2011 và 2012.



Biểu đồ 1.4. Lợi nhuận của Công ty năm 2012 đơn vị tính: tỷ đồng)
ANH SÁCH SƠ ĐỒ




Sơ đồ 1.1.Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty Domesco



Sơ đồ 1.2. Hệ thống phân phối nội địa của Công ty Domesco.
DANH SÁCH HÌNH ẢNH



Hình 3.1. Phần mềm khai báo hải quan điện tử (ECUS4)



Hình 3.2. Nội dung trong phần mềm ECUS 4

ix


LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh nền kinh tế nƣớc ta ngày càng hội nhập sâu rộng với nền
kinh tế thế giới, giới hạn về lãnh thổ quốc gia dần bị xóa bỏ. Các hoạt động kinh
tế xuất nhập khẩu ngày càng phổ biến và quan trọng cho nền kinh tế nƣớc nhà.
Xuất nhập khẩu không chỉ giúp chúng ta tận dụng nền kinh tế hội nhập mới,
sử dụng các nguồn lực, tận dụng cơ hội do thời cuộc mang lại mà ngoài ra xuất
nhập khẩu còn góp phần tăng th m ngân sách nhà nƣớc, tạo công ăn việc làm cho
ngƣời lao động, là phúc lợi xã hội.
Chính vì vai trò quan trọng của hoạt động xuất nhập khẩu mà lĩnh vực này
ngày càng đƣợc Đảng, nhà nƣớc và công ty quan tâm, chọn là một trong những
hƣớng đi chủ yếu trong quá trình định hƣớng và phát triển cho công ty.

Trong quá trình thực tập cuối khóa tại Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu
DOMECO là cơ hội để em đƣợc tiếp cận với công tác xuất nhập khẩu, đặc biệt là
nghiệp vụ xuất nhập khẩu dƣợc phẩm, điều này phục vụ đắc lực trong việc kết
hợp kiến thức lý thuyết đƣợc tiếp thu tại trƣờng về ngành Kinh doanh quốc tế và
thực tế. Hơn nữa, qua quá trình thực tập, em cũng mong tìm hiểu nhiều hơn về
ngành dƣợc phẩm- một trong số những ngành đƣợc ƣu ti n đầu tƣ và phát triển
hàng đầu của Nhà nƣớc nhằm phục vụ tốt hơn những vấn đề li n quan đến sức
khỏe và cuộc sống của ngƣời dân.
1.

Mục đích nghi n cứu:
- Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị

trƣờng hoạt động của doanh nghiệp, đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, việc thực hiện các nghiệp vụ dịch vụ kinh doanh có
khác so với những gì đã học đƣợc ở trƣờng học hay không? Qua đó có thể rút ra
đƣợc những ƣu khuyết điểm của công ty, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm
góp phần hoàn thiện hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả
hơn. Đồng thời, có thể giúp những ngƣời quan tâm đến hoạt động của Công ty có
thêm một cái nhìn tổng quát hơn về tình tình kinh doanh và tài chính hiện nay
của doanh nghiệp nhằm đánh giá để đƣa ra quyết định đầu tƣ hay hợp tác trong
tƣơng lai gần.

1


- Bên cạnh đó, trong quá trình thực tập sẽ giúp sinh viên có cái nhìn đúng
đắn và vững chắc về bộ môn quản trị kinh doanh quốc tế, bộ môn nghiên cứu về
những hoạt động kinh doanh trong môi trƣờng quốc tế, cũng nhƣ sự phát triển
của những quan niệm về hàng hóa quốc tế trong thời đại tòan cầu hóa hiện nay.

2.

Đối tƣợng nghiên cứu:
Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu

Domesco.
3.

Phƣơng ph p nghi n cứu:
- Phƣơng pháp luận duy vật biện chứng, duy vật lịch sử kết hợp lý luận cơ

bản của khoa học kinh tế làm phƣơng pháp chủ đạo nghiên cứu.
- Sử dụng hệ thống phƣơng pháp phân tích, tổng hợp so sánh và cân đối.
- Qua những tài liệu đƣợc cung cấp từ quý công ty, em tiến hành nhận xét
đánh giá và rút ra những ý kiến, nội dung cần thiết li n quan đến chuyên ngành
học đƣa ra kết luận chung cần thiết cho báo cáo thực tập tốt nghiệp này.
- Tham khảo những trang áo điện tử, sách áo

để tiến hành rút ra những

tƣ liệu cần thiết về công ty cũng nhƣ kiến thức về giao nhận vận tải.
4. Kết cấu đề tài:
Nội dung chính của đề tài gồm 3 phần:


Phần 1: Giới thiệu chung về Công ty Cô phần Xuất Nhập Khẩu

DOMESCO



Phần 2: Nhận xét, đánh giá và đề xuất ý kiến về tình hình hoạt động

của Công ty.


Phần 3: Những bài học kinh nghiệm thực tế rút ra đƣợc trong qía

trình đi thực tập, ý kiến đề xuất của sinh viên.

2


PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần XNK Y Tế Domesco:
- Tên doanh nghiệp trong nƣớc: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU Y TẾ DOMESCO.
- Tên quốc tế: DOMESCO MEDIAL IMPORT EXPORT JOINT STOCT
CORPORATION
- Logo:

- Vốn điều lệ: 178 tỷ tƣơng đƣơng 8,5 triệu USD)
- Trụ sở: Số 66 - Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú - Tp. Cao Lãnh -Tỉnh Đồng Tháp
- Việt Nam
- Chi nhánh văn phòng 2: 37 Thành Thái – Phƣờng 14 – Quận 10 –
TPHCM.
- Mã chứng khoán: DMC
- Sàn giao dịch: HSX
- Giấy Chứng nhận D9KKD: 1400460395. Đăng ký lần đầu tiên ngày
30/12/2003. Đăng ký thay đổi lần thứ 29 ngày 28/10/2011 ại Sở Kế hoạch Đầu tƣ

tỉnh Đồng Tháp.
- Mã số thuế: 1400460395
- Điện thoại: 84.67 3852 278 - 3859 370
- Fax: 84.67 3851 270
- Email: www.domesco.com; www.domesco.vn
1.2. Sự hình thành và phát triển:
Tiền thân của Công Ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO là Công
ty Vật tƣ Thiết bị Y tế là doanh nghiệp Nhà nƣớc, đƣợc thành lập năm 1985 theo
3


Quyết định số 349/TCCB ngày 04/07/1985 do UBND Tỉnh Đồng Tháp ký với
tên gọi là Công Ty Vật tƣ Thiết bị Y tế trực thuộc Sở Y tế Đồng Tháp. Chức
năng của Công ty Vật tƣ thiết bị Y tế là tiếp nhận, quản lý tổ chức sản xuất, thu
mua, cung ứng và sửa chữa các thiết bị, dụng cụ y tế phục vụ cho ngành y tế. Từ
khi thành lập đến nay, Công ty đã qua 7 lần thay đổi t n đăng ký kinh doanh:
1. Công ty Vật tƣ Thiết bị Y tế (04/7/1985 - 28/7/1987)
2. Công ty Cung ứng Vật tƣ và Thiết bị Y tế (28/7/1987 - 21/9/1988)
3. Công ty Dịch vụ và Cung ứng Vật tƣ Y tế (21/9/1988 - 19/5/1989)
4. Công ty Domesco (19/05/1989 - 20.10/1989) - Thƣơng hiệu DOMESCO
ra đời từ đây.
5. Công ty Xuất Nhập khẩu Phục vụ Y tế (20/10/1989 - 14/11/1992) – Tên
giao dịch là DOMESCO.
6. Công ty Xuất Nhập khẩu Y tế Đồng Tháp (14/11/1992- 01/01/2004) –
Tên giao dịch là DOMESCO.
7. Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Y tế Domesco 01/01/2004 đến nay) –
Tên giao dịch là DOMESCO.
Ngày 1/1/2004, Công ty chính thức chuyển sang hoạt động dƣới hình thức
Công ty cổ phần theo quyết định số 144/QĐ-UBT ngày 27/11/2003 đƣợc ký bởi
Chủ tịch UBND Tỉnh Đồng Tháp và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số

5103000015 do Sở Kế hoạch & Đầu tƣ Tỉnh Đồng Tháp cấp ngày 30/12/2003
với vốn điều lệ là 60 tỷ đồng.
Năm 2005, công ty thực hiện tăng vốn từ 60 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng cho Cổ
đông hiện hữu, cán bộ công nhân vi n công ty và các đối tác chiến lƣợc của công
ty.
Năm 2006, công ty tiếp tục phát hành cổ phiếu thƣởng từ nguồn lợi nhuận
chƣa phân phối (19 tỷ đồng) và phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu (8 tỷ
đồng để tăng vốn lên 107 tỷ đồng.
1.3. Chức n ng v

ục tiêu của Công ty Cổ phần XNK DOMESCO:

1.3.1. Chức n ng:


Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc, nguyên liệu, phụ liệu

dùng làm thuốc cho ngƣời, các loại ao ì dƣợc phẩm, thực phẩm, vật tƣ y tế,
4


trang thiết bị, dụng cụ y tế ngành y, dƣợc và các ngành khoa học, kỹ thuật khác,
hóa chất xét nghiệm, hóa chất công nghiệp, trang thiết bị dụng cụ sử dụng cho
các phòng thí nghiệm (lý-hóa-sinh).


Dịch vụ sửa chữa, bảo trì, bảo dƣỡng và lắp đặt các thiết bị khoa

học cho các nhà máy sản xuất, trƣờng học, phòng thí nghiệm.



Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu nƣớc hoa, các loại mỹ phẩm

từ nguồn nguyên liệu trong nƣớc và nhập khẩu.


Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu bánh phồng tôm, bánh tráng

và một số thực phẩm chế biến từ lƣơng thực và ngũ cốc, nƣớc tinh khiết, nƣớc
khoáng thi n nhi n và nƣớc uống từ dƣợc kiệu, đồ uống không cồn, rƣợu cao độ.


Sản xuất và kinh doanh, xuất nhập khẩu vacxin, sinh phẩm dùng

cho ngƣời, động vật và thực vật.
1.3.2. Mục tiêu:


Là một nhà sản xuất - phân phối hàng đầu ở Việt Nam.



Là một doanh nghiệp có thế mạnh về chƣơng trình Hóa dƣợc và

thuốc có nguồn gốc từ Dƣợc liệu trong nƣớc.


Là hoa ti u trong lĩnh vực sinh học mà mũi nhọn là công nghệ

Nano.



Là doanh nghiệp có hệ thống chất lƣợng toàn diện và ứng dụng

thành công một cách hoàn hảo.


Có đội ngũ khoa học kỹ thuật vững mạnh mà nòng cốt là các cán

bộ có trình độ sau đại học.
Cân bằng quyền lợi công nhân lao động, cổ đông v tr ch nhiệm xã hội
đối với cộng đồng.

5


1.4. Cơ cấu tổ chức và nhân sự của Công ty:
1.4.1 Cơ cấu tổ chức:
Sơ đồ 1.1.Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty Domesco
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM
SOÁT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

BAN TRỢ Ý VÀ TƢ

VẤN
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN TRƢỞNG

Khối
Kinh
Doanh
-Bộ phận
KDXNK
-Bộ phận
KD Nội
địa
-Hệ thống
phân phối
-Tổng
kho

Khối
Sản
Xuất
- XƣởngNonBeltaac
tam
-Xƣởng
Betalactam
-Xƣởng
thực phẩmthực phẩm
chức năng

Khối

Chất
ƣợng

Khối
KHCNNCPT

-Phòng
đảm
bảo chất
lƣợng.
-Phòng
kiểm tra
chất
lƣợng

-TTNCPT
CN Hóa
dƣợc.
-TTNCPT
CM Dƣợc
liệu.
-TTNCPT
CN Sinh
học.

6

Khối
KHĐầu tƣ
-Phòng

KH-Đầu
tƣ.
-Phòng
Nghiệp
vụ và
TKTH
-Ban
quản lý
dự án.
-Xƣởng
cơ điện.

Khối
Nội Vụ

-Văn
phòng
-P.Nhân
sự.
-P.Pháp
lý và
ĐKSP.
P.CNT
T và
truyền
thông


1.4.2. Chức n ng v nhiệm vụ của các phòng ban:
1.4.2.1. Đại Hội Đồng Cổ Đông ĐHĐCĐ):



à cơ quan quyết định cao nhất của công ty, bao gồm tất cả các cổ

đông có quyền biểu quyết hoặc ngƣời đƣợc cổ đông ủy quyền. ĐHĐCĐ có
nhiệm vụ: thông qua định hƣớng phát triển của công ty, thông qua báo cáo tài
chính hàng năm,


Hội Đồng Quản Trị HĐQT : HĐQT là cơ quan cao nhất của công

ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề li n quan đến mục
đích, quyền lợi của công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ.


Ban kiểm soát (BKS): BKS chịu trách nhiệm trƣớc ĐHĐCĐ và

pháp luật về những công việc thực hiện theo quyền và nghĩa vụ của BKS.
1.4.2.2. Ban Tổng giám đốc:
Ban Tổng giám đốc gồm Tổng giám đốc và Phó Tổng Giám đốc để điều
hành do HĐQT ổ nhiệm. Ban Tổng Giám đốc có nhiệm vụ: tổ chức điều hành,
quản lí mọi hạot động sản xuất kinh doanh của công ty, xây dựng và trình HĐQT
các quy chế quản lý điều hành nội bộ, kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và
dài hạn của công ty,
1.4.2.3. Khối Kinh doanh:


Tham mƣu giúp việc cho HĐQT và Ban Giám đốc công ty xây

dựng các chính sách định hƣớng sản xuất kinh doanh. Giúp Ban Giám đốc trong

việc chỉ đạo, tổ chức theo dõi, quản lí và kiểm tra các hoạt động kinh doanh.


Tìm kiếm đối tác kinh doanh theo chỉ đạo và phân công của Tổng

Giám đốc, hƣớng dẫn, tổ chức các đoàn khảo sát thị trƣờng, tham gia các hội
thảo, hội chợ, triển lãm trong và ngoài nƣớc. Căn cƣ y u cầu của doanh nghiệp
và Tổng Giám đốc, tổ chức các đợt tập huấn có li n quan đến hoạt động xúc tiến
thƣơng mại. Trực tiếp liên hệ với các tổ chức xúc tiến thƣơng mại trong và ngoài
nƣớc để thu thập và phản ánh thông tin cần thiết cho doanh nghiệp khi có yêu cầu.


Thực hiện các công việc khuyếch trƣơng và quảng á thƣơng hiệu

Tổng công ty nhƣ quảng cáo trên báo chí, truyền thông, phát hành brochur, quà
tặng, giao tế.

7


1.4.2.4. Khối sản xuất:
Đảm bảo sản xuất nguồn sản phẩm đúng tiến độ, đảm bảo chất lƣợng, cung
ứng kịp thời cho thị trƣờng.
1.4.2.5. Khối Chất lượng:
Thực hiện phân tích, kiểm nghiệm, cung cấp kết quả kiểm nghiệm phục vụ
cho công tác nghiên cứu và tất cả hệ thống sản xuất, lƣu thông phân phối của
công ty. Chịu trách nhiệm kiểm tra, theo dõi sự ổn định của chất lƣợng sản phẩm.
1.4.2.6. Khối KHCN – NCPT:
Tập trung nghiên cứu các mặt hàng do ngành Y tế quản lý cả về kiểu dáng
cũng nhƣ dạng bào chế, đa dạng hóa chủng loại sản phẩm, tạo ra những sản phẩm

chất lƣợng cao và công nghệ tiên tiến.
1.4.2.7. Khối KH – Đầu tư:
Định hƣớng chiến lƣợc kinh tế, quy hoạch phát triển kinh tế của Tổng công
ty, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn và ngắn hạn.
1.4.2.8. Khối Nội vụ:
 Tổ chức mô hình sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý.
 Công tác tác nhân sự, tổ chức lao động, quy hoạch và đào tạo cán bộ.
1.4.3. Tình hình nhân sự của Công ty:
1 4 3 1 Cơ cấu nhân sự:
- Số lƣợng cán bộ, nhân vi n tính đế này 31/12/2012 là 1.288 ngƣời.
- Cơ cấu nhân sự bao gồm cơ cấu nhân sự theo trình độ và cơ cấu nhân sự
theo chức năng.
Ban Tổng
giám đốc

1%

1%
16%

16%

38%

38%

45%

45%


Khối Kinh
doanh
Khối Công
Nghiệp
Còn lại

Năm 2011

Năm 2012

Biểu đồ 1.1. Cơ cấu nhân sự the trình độ
8


16%

1%

Ban Tổng giám đốc
38%

Khối Kinh doanh
Khối Công Nghiệp
Còn lại

45%

Biểu đồ 1.2. Cơ cấu nhân sự theo chức n ng (n

2012)


- Tổng số nhân sự đến ngày 31/12/2012 là 1.288 ngƣời, do cân đối giữa
lƣợng tăng giảm nhân sự và điều động nội bộ n n năm 2012 chỉ tăng 03 nhân sự
so với năm 2011 theo chỉ tiêu của HĐQT là tăng không quá 2% tổng nhân sự).
- Phân công 64 DSĐH ra trƣờng về công tác tại các bộ phận, chi nhánh của
công ty.
1 4 3 2 Chính sách lương thưởng:
- Đã ây dựng đơn giá tiền lƣơng, qui chế trả lƣơng thƣởng và đã đƣợc Sở
ao động Thƣơng inh & Xã hội tỉnh thông qua.
- Hiện nay, công ty thực hiện quy chế trả lƣơng theo hai hình thức:


Trả lƣơng: khoán lƣơng tháng (khoán trọn gói).



Trả lƣơng

Khoán/ doanh thu (Khối kinh doanh)

Khoán/sản phẩm (khối sản xuất).
- Thực hiện khoán lƣơng toàn Công ty, đối với Khối kinh doanh ƣớc đầu
đã kích thích đƣợc nhân vi n án hàng và theo đúng định hƣớng của lãnh đạo là
tăng doanh thu, lợi nhuận và giảm công nợ thông qua việc khuyến khích bán
hàng danh mục chủ lực.
- Trong năm 2012, thu nhập bình quân của cán bọ công nhân viên công ty
đạt 6,841,053 đồng/ tháng. Trong năm 2012 đã thực hiện tăng lƣơng cho 342
nhân viên.
9



1 4 3 3 Chính sách đào tạo huấn luyện:
- Quan tâm đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ quản lý cấp
trung và CB-CN8 Đ với 03 Thạc sĩ, 04 chuy n khoa I, ổ sung kiến thức cho
CB-CN Đ các lớp ngắn hạn với 143 lƣợt ngƣời, mời giảng 2,282 lƣợt ngƣời và
nội bộ 4.113 lƣợt ngƣời.
- Tổng chi phí đào tạo trong năm của Công ty tên 3 tỷ đồng.
1 4 3 4 Chính sách đôi với người lao động:
- Đảo bảo quyền lợi của ngƣời lao động đƣợc công đoàn giám sát và thực
hiện đúng thỏa ƣớc lao động:
- Năm 2012 đã tổ chức khám sức khỏe định kì cho 1.594 ngƣời với tống số
tiền là 347,435,000đ, trang ị đồ bảo hộ lao động, đóng BHXH, BHYT, BHTN,
đƣợc thăm hỏi hiếu hỷ, ốm đau,... đúng quy định.
- Tiền lƣơng đƣợc lãnh đúng thời gian quy định ngà 30 hàng tháng.
- Thực hiện đúng và kịp thời các chế độ có liên quan của ngƣời lao động.
- Kí kết hợp đồng lao động 100%.
- Lợi nhuận để lại Công ty đƣợc phân bổ theo quy định của Bộ Tài Chính.
Quỹ phúc lợi đƣợc chi tr n cơ sở Chính quyền và Công đoàn àn ạc nhất trí.
1.5. Cơ sở vật chất v trình độ khoa học – kỹ thuật:
1.5.1. Cơ sở vật chất :
Domesco hiện đang vận hành 4 nhà máy sản xuất gồm 3 nhà máy sản xuất
thuốc và 1 nhà máy sản xuất thực phẩm và nƣớc giải khát. Cả 3 nhà máy sản xuất
thuốc của Công ty đều đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, GSP và GLP.
Dây chuyền công nghệ sản xuất của Công ty ở mức hiện đại và khép kín từ
khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm đầu ra. Công ty đã đầu tƣ các thiết bị
hiện đại nhƣ: máy trộn cao tốc, máy sấy và tạo hạt tầng sôi, máy sấy tầng sôi, hệ
thống đùn và tạo hạt cải, máy bao phim tự động, máy vô nang tự động, dây
chuyền sản xuất viên nang mềm, máy ép vỉ tự động, tất cả đƣợc quản lí điều hành
bằng phần mềm Scada, hệ thống kiểm tra chất lƣợng với những thiết bị kiểm
nghiệm hiện đại (HPLC, LC-MS, GC-MS, AAS) theo tiêu chuẩn quốc tế.

Trong quá trình sản xuất, Công ty áp dụng các kỹ thuật thống k để kiểm
soát quá trình, phân tích các nguyên nhân, phân tích sự không phù hợp, từ đó tìm
10


ra nguy n nhân chính để khắc phục các kỹ thuật thống k nhƣ iểu đồ kiểm soát
quá trình X-R để theo dõi khối lƣợng trung bình viên, biểu đồ ƣơng cá để phân
tích các sai hỏng, các vấn đề không phù hợp trong sản xuất biểu đồ pareto để
thống kê các hạng mục cần theo dõi.
Việc áp dụng hệ thống quản lý chất lƣợng theo ISO 9001:2005 và ISO/IEC
17025:1999 giúp Công ty quản lý quá trình sản xuất, kinh doanh dựa trên phòng
ngừa là chính, giảm thiểu chi phí li n quan đến hoạt động của Công ty bằng công
cụ 6 sigma. Việc ứng dụng tin học trong quản lí và sản xuất, kinh doanh của
Công ty luôn đƣợc xem trọng.
1.5.2. Trình độ Khoa học – Công nghệ Kỹ thuật:
1.5.2.1. Kỹ thuật n ng lượng và môi trường:
- Thực hiện việc thẩm định, kiểm định, hiệu chỉnh thiết bị đo lƣờng và đánh
giá hệ thống thiết bị sản xuất và thiết bị phụ trợ kịp thời theo kế hoạch và quy
định của GMP-WHO (các thiết bị có yêu cầu nghiê ngặt về AT Đ, thiết bị đo
lƣờng củ IPC).
- Thực hiện việc bảo trì – bảo dƣỡng thiết bị sản xuất đầy đủ kế hoạch.
- Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động, PCCCvà sơ cấp cứu đầy đủ, đào tạo
cấp thẻ AT Đ đúng thủ tục và đầu đủ trƣớc khi công nhân vào vận hành thiết bị.
- Các chất thải nguy hại đƣợc xử lý theo đúng các y u cầu của ISO và luật
định. Thực hiện việc kiểm tra, giám sát môi trƣờng chặt chẽ theo các tiêu chuẩn
hiện hành và áo cáo đầu đủ cho các cơ quan chức năng.
1.5.2.2. Công nghệ thông tin:
 Hệ thống Phần mềm ERP: tiếp tục đƣợc hoàn chỉnh để đáp ứng theo nhu
cầu sử dụng và phát triển của hệ thống kinh doanh. Triển khai các module mới:
module Quản trị nguồn nguyên liệu và XNK; module Quản trị chi phí, module

SMS-SCM. Hiện nay, ERP đã đƣợc kiểm soát toàn bộ số liệu trong toàn bộ hệ
thống nên các cấp quản lý ở các bộ phận sử dụng hệ thống ERP tiện lợi và hiệu
quả hơn.
 Hệ thống tin học nội bộ: Hệ thống mail nội bộ đã đƣợc nâng cấp và áp
dụng đến tất cả các bộ phận trong toàn bộ hệ thống có hiệu quả cao, giúp cho
việc truyền đạt thông tin nhanh chóng và hiệu quả. Công ty còn lắp đặt mạng
11


Internet cáp quang tốc độ cao để phục vụ nhu cầu trao đổi và truy cập thông tin
kịp thời. Ngoài ra áp dụng hệ thống hợp tuyến đã mang lại hiệu quả thiết thực,
tiết kiệm chi phí đi lại và thời gian của cấp quản lí ở xa.
1.6. Phát triển sản phẩm mới v đối thủ cạnh tranh:
1.6.1 Phát triển sản phẩm mới:


Về hóa dƣợc:

+Làm mẫu nghiên cứu trong năm 2011:585 mẫu hóa dƣợc:502, thành
phẩm dƣợc liệu: 83).
+Nghiên cứu mới tập trung phát triển theo 09 nhóm sản phẩm theo định
hƣớng của Công ty. Đã triển khai đƣợc 04 sản phẩm viên phóng thích kéo dài với
03 hoạt chất là: Vosfarel 35mg MR, Dorocron 30mg, Donox 30mg và Donox
60mg.
+Đƣợc cấp số đăg ký mới 14 sản phẩm. Triển khai sản xuất 10 sản phẩm
mới.


Về Thực phẩm chức năng:


- Đƣợc cấp số công bố mới 02 sản phẩm. Triển khai sản xuất 1 sản phẩm
mới.


Về Công nghệ Sinh học:

+Làm mẫu nghiên cứu: 85 mẫu.
+Sản xuất phôi nấm Bào ngƣ: 2 hợp đồng.
+Nuôi trồng nấm Hầu Thủ: 2 lô.
+Nuôi cấy mô cung cấp giống cho TT NT&PTDL: 1500 cây giống ngãi
xanh và 700 cây giống nghệ đen.
1.6.2. Đối thủ cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trƣờng, 3 doanh nhgiệp lớn đang chiếm lĩnh vực thị phần
là Dƣợc Hậu Giang, Domesco và Imexpharm. Xét về quy mô, thị trƣờng sản
phẩm cung cấp và mạng lƣới phân phối thì Dƣợc Hậu Giang và Ime pharm đƣợc
e là hai đối thủ cạnh tranh chính trong ngành của Domesco.
Dƣợc Hậu Giang là công ty dẫn đầu ngành dƣợc với mạng lƣới phân phối
hiệu quả nhất trong ngành, áp dụng thành công mô hình phân phối của tập đàon
lớn. Sản phẩm có mặt tại hầu hết các cơ sở khám và chữa bệnh. Công ty có thế
12


mạnh về cơ cấu nguồn vốn. Đây là một đối thủ cạnh tranh nặng ký của Domesco
đã đi trƣớc Domesco trong hoạt động phân phối và marketing.
Một đối thủ khác của Domesco là Imexpharm. Mạng lƣới phân phối hiện
nay chƣa đủ sức cạnh tranh với những công ty dẫn đầu ngành khác, tuy nhiên
Imexpharm có thế mạnh về công nghệ sản xuất, là ngƣời dẫn đầu trong lĩnh vực
nhƣợng quyền sản xuất với quy trình và công nghệ đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Imexpharm vẫn chƣa có nhiều biện pháp đẩy mạnh họat động marketing nhƣng
đâylại là đối thủ lớn của Domesco về chất lƣợng sản phẩm.

Bảng 1.1. S s nh
Yếu tố

Quy mô

Thị trường

Sản phẩm

esc v c c đối thủ cạnh tranh
ƣợc Hậu Giang

Domesco

Imexpharm

-

Lớn

-

Lớn

-

Lớn

-


Vốn

điều -

Vốn

điều -

Vốn

lệ: 178 tỷ

lệ: 200 tỷ

điều

lệ: 116 tỷ

Dƣợc phẩm bậc Dƣợc phẩm bậc Dƣợc phẩm bậc
trung và bậc thấp

trung và bậc thấp

trung và bậc thấp

Chất lƣợng tốt

Chất lƣợng tốt

Chất lƣợng tốt


Đa dạng

Đa dạng

Đa dạng

Nhiều sản phẩm Ít sản phẩm mới

Nhiều sản phẩm

mới

mới

Sản

xuất

thuốc đặc trị

đƣợc

Sản
Sản

xuất

xuất


đƣợc

đƣợc thuốc đặc trị

thuốc đặc trị
Mạng lưới phân 8 chi nhánh, 75 22 chi nhánh, 20 9 chi nhánh, 3 đại
phối

đại lý

đại lý



(Nguồn tổng hợp từ các trang web của Domesco Dược Hậu Giang và
Imexpharm)

13


1.7. Hệ thống phân phối và nguồn cung ứng của công ty:
1.7.1. Hệ thống phân phối:
Hệ thống phân phối của công ty đƣợc phân làm hai hệ thống chính là hệ
thống phân phối thông qua k nh thƣơng mại và hệ thống phân phối qua kênh
điều trị. Kênh thƣơng mại bao gồm các nhà thuốc tƣ, đại lý, nhà phân phối chính,
và hệ thống phân phối của công ty. K nh điều trị bao gồm các kênh phân phối từ
bệnh viện, chủ yếu phân phối các sản phẩm thuốc đặc trị và kháng sinh.
SỈ

trong tỉnh


NHÀ PHÂN
PHỐI

NHÀ
THUỐC

Trình dƣợc viên

BỆNH
VIỆN

DOMESCO

trong tỉnh

NGƢỜI TIÊU
DÙNG

ĐẠI LÝ

Sơ đồ 1.2. Hệ thống phân phối nội địa của Công ty Domesco.
Đến nay, Công ty đã có 9 chi nhánh cùng hệ thống phân phối đạt tiêu chuẩn
GDP và các nhà thuốc đạt GPP nhƣ sau:
+Hệ thống phấn phối – GDP: 9 chi nhánh phân phối trên toàn quốc, 2 văn
phòng và 4 trung tâm phân phối trong tỉnh Đồng Tháp.
+Hệ thống nhà thuốc – GPP: 4 nhà thuốc bệnh viện trong tỉnh Đồng Tháp
và 16 nhà thuốc tƣ nhân.
+Hệ thống khách hàng: hơn 11.000 điểm bán thuốc, bao gồm: Nhà thuốc –
cơ sở bán lẻ, Đại lý bán buôn, bệnh viện, trung tâm y tế, trạm y tế, phòng khám,

phòng mạch.
1.7.2. Nguồn cung ứng:


Nguồn nguyên liệu đầu vào của Domesco đƣợc cung cấp thông qua

thị trƣờng trong nƣớc và ngoài nƣớc. Nguồn nguyên liệu đƣợc nhập từ một số đối
tác nhất định, làm ăn lâu dài với công ty.Các nguồn gốc hàng hóa mà Domesco
nhập khẩu có nguồn hốc từ Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông, Khối

14


ASEAN, Châu Âu, Hoa Kỳ,

Nguyên liệu thu mua trong nƣớc chủ yếu chỉ là

bao bì hay các nguyên liệu đông dƣợc.


Nguồn cung ứng nguyên liệu đông dƣợc của Domesco tƣơng đối

ổn định. Ở nƣớc ta, môi trƣờng khí hậu nhiệt đới là điều kiện thuận lợi để nuôi
trồng các giống cây dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại thuốc đông dƣợc.
Chính sự đa dạng này về mặt sinh thái đã tạo nên sự sẵn có trong các loại nguyên
liệu đông dƣợc này.


Đối với các sản phẩm tân dƣợc, do ngành công nghiệp hóa dƣợc ở


nƣớc ta chƣa thể sản xuất nhiều loại thuốc gốc nên công ty vẫn phải nhập khẩu
100% nguyên liệu dƣợc, thành phẩm và các trang thiết bị hiện đại. Nhà cung cấp
cũng đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
1.8.Tình hình kinh doanh và hoạt động tài chính của Công ty:
1.8.1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch kinh doanh:


Chỉ tiêu kế hoạch năm 2012 của Công ty triển khai thực hiện trong

điều kiện nền kinh tế có nhiều khó khăn và thách thức. Bên cạnh đó, giá trị thuốc
tiêu thụ nội địa chỉ chiếm 50% tổng giá trị thuốc tiêu thụ do tâm lý „sính ngoại”
của ngƣời dân. Đứng trƣớc tình hình đó, với ƣu thế về hệ thống phân phối, sản
phẩm chất lƣợng cao, đa dạng về chủng loại cùng sự quan tâm chỉ đạo và định
hƣớng của Hội đồng Quản trị, Ban Tổng giám đốc và sự đồng tâm hiệp lực của
toàn thể cán bộ n n công ty đã vƣợt chỉ tiêu kế hoạch năm 2012 theo Nghị quyết
Đại hội cổ đông số 07/ĐHĐCĐ.
Với sự nổ lực không ngừng của toàn thể cán bộ công nhân viên Domesco,
năm 2012 Domesco đã cơ ản hoàn thành các chỉ ti u đƣợc giao.

15


×