362. BỆNH LÝ II: CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO-VẾT THƯƠNG SỌ NÃO HỞ
363. Chấn thương sọ não được phân loại tổn thương như sau:
364. 365. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp
A
366. 367. Tổn thương nguyên phát và thứ phát
B
368. 369. Tổn thương da đầu, sọ và não
C
370. 371. Nứt sọ, giập não và máu tụ
D
372. 373. A và B đúng
E
374. Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao gồm:
375. 376. Các yếu tố cơ học, mạch máu , thần kinh và nội tiết
A
377. 378. Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chiều
B
379. 380. Cơ chế chấn thương trực tiếp và gián tiếp
C
381. 382. Là cơ chế rất phức tạp bao gồm các yếu tố ở câu A và B
D
383. 384. A và B đúng
E
385. Chấn động não: chọn câu đúng nhất:
386. 387. Ðược xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não.
A
388. 389. Biểu hiện rối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấp trong thời
B
gian ngắn
390. 391. Là thể đặc biệt hay gặp ở trẻ em
C
392. 393. Không có tổn thương thực thể ở não
D
394. 395. A, C và D đúng
E
396. Giập não ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện:
397. 398. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương
A
399. 400. Phải có thời gian nhất định để hồi phục
B
401. 402. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính
C
403. 404. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử cong cao.
D
405. 406. A và D đúng
407.
418.
429.
440.
E
Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng:
408. 409. Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
A
410. 411. Từ động mạch não giữa và xương sọ
B
412. 413. Các động mạch não và xương sọ và xoang.
C
414. 415. Từ xương sọ
D
416. 417. A và D đúng
E
Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý:
419. 420. Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
A
421. 422. Có một khoảng tỉnh giữa hai lần mê
B
423. 424. Tỉnh rồi đến mê
C
425. 426. Tỉnh - Mê - Tỉnh
D
427. 428. A, B và C đúng
E
Nguồn chảy máu của máu tụ dưới màng cứng chủ yếu là thương tổn từ:
430. 431. Các tĩnh mạch của vỏ não
A
432. 433. Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não
B
434. 435. Các động mạch và tĩnh mạch màng não.
C
436. 437. Các động mạch và tĩnh mạch não
D
438. 439. C và D đúng
E
Các phương tiện cận lâm sàng hiện nay được dùng để chẩn đoán máu tụ:
441. 442. Mạch não đồ
A
443. 444. Chụp cắt lớp xử lý qua máy vi tính
B
445. 446. Cộng hưởng từ hạt nhân
C
447. 448. Siêu âm và điện não
D
449. 450. Tất cả đều đúng
451.
462.
473.
484.
E
Ðể chẩn đoán một trường hợp máu tụ hộp sọ cần phải:
452. 453. Dựa vào tri giác và dấu thần kinh khu trú
A
454. 455. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và diễn tiến các triệu chứng đó
B
456. 457. Dựa vào các xét nghiệm hiện đại như TC Scan, MRI
C
458. 459. Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hiện có
D
460. 461. B và C đúng
E
CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu
463. 464. Thương tổn bán cấp và có cùng mật độ với mô não
A
465. 466. Máu tụ từ khoang màng nhện lan vào mô não
B
467. 468. Máy CT có độ phân giải lớn hơn 2mm
C
469. 470. Máu tụ dưới màng cứng hình thành chưa được 4 tiếng
D
471. 472. Bệnh nhân bị teo não nhiều
E
Sau chấn thương sọ não thường:
474. 475. Quên sau chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên ngược về trước
A
chấn thương
476. 477. Quên ngược về trước chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên sau
B
chấn thương
478. 479. khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu
C
480. 481. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, trước tiên về phía đối diện với máu
D
tụ.
482. 483. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, bắt đầu bằng giẵn đồng tử
E
Trong máu tự dưới màng cứng:
485. 486. Không có cơn co giật, dù là cục bộ hay cơn lớn
A
487. 488. Dịch não tủy không vàng
B
489. 490. Không có những đợt giảm nhẹ bệnh rồi lại nặng lên
C
491. 492. Không phải lúc nào cũng gây liệt nữa thân cùng bên với máu tụ
D
493. 494. Thường có dấu hiệu Babinski
495.
506.
517.
528.
E
Chấn thương sọ não được phân loại tổn thương như sau:
496. 497. Tổn thương trực tiếp và gián tiếp
A
498. 499. Tổn thương nguyên phát và thứ phát
B
500. 501. Tổn thương da đầu, sọ và não
C
502. 503. Nứt sọ, giập não và máu tụ
D
504. 505. Câu A và B đúng
E
Cơ chế bệnh sinh của chấn thương sọ não bao gồm:
507. 508. Các yếu tố cơ học, mạch máu , thần kinh và nội tiết
A
509. 510. Cơ chế tăng tốc, giảm tốc và xoay chiều
B
511. 512. Cơ chế chấn thương trực tiếp và gián tiếp
C
513. 514. Là cơ chế rất phức tạp bao gồm các yếu tố ở câu A và B
D
515. 516. A và B đúng
E
Chấn động não:
518. 519. Ðược xem là thể nhẹ nhất trong chấn thương sọ não.
A
520. 521. Biểu hiện rối loạn trí giác, vận động, ngôn ngữ, và hô hấp trong thời
B
gian ngắn
522. 523. Là thể đặc biệt hay gặp ở trẻ em
C
524. 525. Không có tổn thương thực thể ở não
D
526. 527. A, C và D đúng
E
Ở bệnh nhân chấn thương sọ não có giập não thường biểu hiện:
529. 530. Rối loạn ý thức ngay sau chấn thương
A
531. 532. Phải có thời gian nhất định để hồi phục
B
533. 534. Giập não biểu hiện rối loạn tâm thần, hô hấp, tuần hoàn là chính
C
535. 536. Giập thân não là nặng có tỷ lệ tử cong cao.
D
537. 538. A và D đúng
539.
550.
561.
572.
E
Nguồn chảy máu chủ yếu của máu tụ ngoài màng cứng:
540. 541. Từ động mạch não giữa và động mạch não sau
A
542. 543. Từ động mạch não giữa và xương sọ
B
544. 545. Các động mạch não và xương sọ và xoang.
C
546. 547. Từ xương sọ
D
548. 549. A và D đúng
E
Khoảng tỉnh là dấu hiệu gợi ý:
551. 552. Hướng đến chẩn đoán máu tụ ngoài màng cứng
A
553. 554. Có một khoảng tỉnh giữa hai lần mê
B
555. 556. Tỉnh rồi đến mê
C
557. 558. Tỉnh - Mê - Tỉnh
D
559. 560. A, B và C đúng
E
Nguồn chảy máu của máu tụ dưới màng cứng chủ yếu là thương tổn từ:
562. 563. Các tĩnh mạch của vỏ não
A
564. 565. Các động mạch và tĩnh mạch vỏ não
B
566. 567. Các động mạch và tĩnh mạch màng não.
C
568. 569. Các động mạch và tĩnh mạch não
D
570. 571. C và D đúng
E
Các phương tiện cận lâm sàng hiện nay được dùng để chẩn đoán máu tụ:
573. 574. Mạch não đồ
A
575. 576. Chụp cắt lớp xử lý qua máy vi tính
B
577. 578. Cộng hưởng từ hạt nhân
C
579. 580. Siêu âm và điện não
D
581. 582. Tất cả đều đúng
583.
594.
605.
616.
E
Ðể chẩn đoán một trường hợp máu tụ hộp sọ cần phải:
584. 585. Dựa vào tri giác và dấu thần kinh khu trú
A
586. 587. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng và diễn tiến các triệu chứng đó
B
588. 589. Dựa vào các xét nghiệm hiện đại như TC Scan, MRI
C
590. 591. Dựa vào các phương tiện cận lâm sàng hiện có
D
592. 593. B và C đúng
E
CT khó lòng phát hiện một máu tụ dưới màng cứng nhỏ, nếu
595. 596. Thương tổn bán cấp và có cùng mật độ với mô não
A
597. 598. Máu tụ từ khoang màng nhện lan vào mô não
B
599. 600. Máy CT có độ phân giải lớn hơn 2mm
C
601. 602. Máu tụ dưới màng cứng hình thành chưa được 4 tiếng
D
603. 604. Bệnh nhân bị teo não nhiều
E
Sau chấn thương sọ não
606. 607. Quên sau chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên ngược về trước
A
chấn thương
608. 609. Quên ngược về trước chấn thương thường tồn tại lâu hơn quên sau
B
chấn thương
610. 611. khi tỉnh lại, khoảng 50% bệnh nhân nhức đầu
C
612. 613. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, trước tiên về phía đối diện với máu
D
tụ.
614. 615. Có thể thấy đồng tử Hutchinson, bắt đầu bằng giẵn đồng tử
E
Trong máu tự dưới màng cứng:
617. 618. Không có cơn co giật, dù là cục bộ hay cơn lớn
A
619. 620. DTN khonog vàng
B
621. 622. Không có những đợt giảm nhẹ bệnh rồi lại nặng lên
C
623. 624. Không phải lúc nào cũng gây liệt nữa thân cùng bên với máu tụ
D
625. 626. Thường có dấu hiệu Babinski
627.
638.
649.
660.
E
MRI có ưu thế hơn CT trên các vấn đề sau đây, trừ:
628. 629. Cho thấy hình ảnh chỗ chuyển tiếp tủy sống - hành não với độ phân
A
giải cao
630. 631. Làm hiện rõ vết nứt xương ở đường chân tóc lan về phía xương thái
B
dương.
632. 633. Xác định rõ hơn các thương tổn hủy myelin trong bệnh xơ cứng rải
C
rác trong các bệnh hủy myelin
634. 635. Làm hiện rõ tương phản mật độ giữa chất xám và chất trắng
D
636. 637. Loại trừ được nhiễm xạ trong quá trình ghi hình
E
Kỹ thuật có tính quyết định để xác minh phồng động mạch não.
639. 640. Là chụp MRI
A
641. 642. Là chụp CT
B
643. 644. Là chụp cắt lớp bằng cách photon đơn
C
645. 646. Chụp cắt lớp bằng phát positrron
D
647. 648. Mạch não đồ
E
Ðược gọi là vết thương sọ não hở khi:
650. 651. Thấy được tổ chức não hoặc não tủy chảy qua vết thương
A
652. 653. Có rách màng não trong lún sọ
B
654. 655. Có chỉ định mổ tuyệt đối
C
656. 657. Thường có chỉ định mổ
D
658. 659. A và D đúng
E
Vết thương sọ não chiếm tỷ lệ cao ở các vùng:
661. 662. Trán -chỉnh - thái dương
A
663. 664. Trán - đỉnh - chẩm
B
665. 666. Ðỉnh - chẩm - thái dương
C
667. 668. Trán - đỉnh - sọ
D
669. 670. Sàn sọ - thái dương - đỉnh
671.
682.
693.
704.
E
Vết thương sọ não hở thông với xoang tĩnh mạch thường gặp ở:
672. 673. Xoang tĩnh mạch dọc trên
A
674. 675. Xoang ngang
B
676. 677. Xoang thẳng
C
678. 679. Xoang xích ma
D
680. 681. Xoang tĩnh mạch dọc trên và xoang ngang
E
Ðược gọi là vết thương thấu não khi:
683. 684. Có dịch não tủy và tổ chức não lòi ra vết thương
A
685. 686. Vết thương tiếp tuyến
B
687. 688. Là vết thương chỉ một lỗ vào
C
689. 690. Tổn thương da, xương sọ, màng cứng trở vào
D
691. 692. C và D đúng
E
Các thành phần tổn thương trong vết thương sọ não hở đến sớm:
694. 695. Da, xương sọ, màng não, dị vật
A
696. 697. máu tụ, não giập
B
698. 699. Tụ mũ áp xe não
C
700. 701. Da, xương sọ, màng não, máu tụ
D
702. 703. Da, xương sọ, màng não, máu tụ, não giập
E
Tiến triển của vết thương sọ não hở như sau:
705. 706. Trải qua 5 giai đoạn
A
707. 708. Trải qua 4 giai đoạn
B
709. 710. Giai đoạn 3 thường có rối loạn hô hấp và tim mạch
C
711. 712. Giai đoạn 4 còn được gọi là giai đoạn trung gian
D
713. 714. C và D đúng
715.
726.
737.
748.
E
Giá trị của phim chụp cắt lớp trong vết thương sọ não:
716. 717. Ðể đánh giá mức độ thương tổn của xương sọ
A
718. 719. Các dị vật ở trong hộp sọ
B
720. 721. Thấy rỏ hình ảnh giập não áp xe não
C
722. 723. Nguồn gốc chảy máu
D
724. 725. Tất cả đều đúng
E
Nguyên tắc của điều trị vết thương sọ não hở:
727. 728. Chỉ định mổ là tuyệt đối
A
729. 730. Biến vết thương sọ não hở thành kín
B
731. 732. Khâu kín các thành phần và để hở da
C
733. 734. Ðiều trị thuốc chống động kinh
D
735. 736. Tất cả đều đúng
E
Các bước sơ cứu và cấp cứu trong chấn thương sọ não:
738. 739. Theo dõi tri giác bệnh nhân
A
740. 741. Cầm máu
B
742. 743. Cho kháng sinh liều cao
C
744. 745. Thông khí tốt
D
746. 747. Tất cả đều đúng
E
Xử lý vết thương sọ hở:
749. 750. Nhất thiết phải lấy bỏ xương vụn, não giập và dị vật
A
751. 752. Lấy bỏ xương vụng, não giập, loại bỏ các dị vật nếu được
B
753. 754. Phải cắt lọc, cầm máu kỹ và dẫn lưu
C
755. 756. Ðể hở da nếu vết thương đến muộn
D
757. 758. Tất cả đều đúng
E
759.