Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trắc ngiệm VẾT THƯƠNG KHỚP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.81 KB, 3 trang )

VẾT THƯƠNG KHỚP
1009.
Vết thương khớp là:
A. Vết thương không rách bao khớp
B. Vết thương làm thông ổ khớp với bên ngoài
C. Vết thương ở vùng khớp
D. Vết thương có thương tổn phần mềm quanh khớp
E. Tất cả đều đúng
1010.
Vết thương khớp gây nên các tổn thương:
A. Tổn thương phần mềm
B. Tổn thương bao khớp
C. Tổn thương mặt khớp
D. A, B, C đúng
E. Chỉ C đúng
1011.
Thời gian nhiễm trùng tiềm tàng của vết thương khớp
A. Từ 6-8 giờ
B. Dưới 6 giờ
C. Từ 8-12 giờ
D. Từ 12-24 giờ
E. Trên 24 giờ
1012.
Thời gian nhiễm trùng tiềm tàng của vết thương khớp phụ thuộc vào:
A. Thương tổn phần mềm rộng
B. Chức năng màng lọc của bao hoạt dịch
C. Thương tổn mặt khớp
D. Thương tổn xương xốp dưới sụn
E. A, B, C đúng
1013.
Chẩn đoán chắc chắn vết thương khớp dựa vào:


A. Mặt khớp lộ nhìn thấy rõ
B. Có nước hoạt dịch chảy ra từ vết thương
C. Cắt lọc vết thương từ ngoài vào
D. Có váng mỡ chảy ra từ vết thương
E. A,B, C đúng
1014.
Nội soi khớp nhằm phát hiện:
A. Thương tổn bao khớp
B. Thương tổn bao hoạt dịch
C. Thương tổn dây chằng
D. Thương tổn gân cơ quanh khớp
E. Thương tổn dây chằng và mặt khớp
1015.
Chẩn đoán vết thương khớp nhiễm trùng dựa vào:
A. Khớp sưng to và đau
B. Vết thương chảy mũ
C. Sốt cao, thể trạng nhiễm trùng, vùng khớp sưng đau
D. Cấy dịch khớp có vi khuẩn


E. C, D đúng
1016.
Người ta chia ra các thể viêm khớp nhiễm trùng:
A. Thể tối cấp
B. Thể cấp diễn
C. Thể tiềm tàng
D. Thể mãn tính
E. A, B, C đúng.
1017.
Xử trí vết thương khớp bao gồm:

A. Vết thương nhiễm trùng
B. Vết thương phần mềm
C. Vết thương bao khớp
D. Vết thương mặt khớp
E. B, C, D đúng
1018.
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh trong vết thương khớp:
A. Chỉ cần dùng một loại kháng sinh liều cao
B. Phối hợp từ 2 loại kháng sinh trở lên
C. Liều cao, phối hợp nhiều kháng sinh
D. Sớm, mạnh, liên tục, phối hợp nhiều kháng sinh, nhiều đường tiêm
E. Chỉ cần dùng kháng sinh tại ổ khớp
1019.
Vết thương khớp hay gặp:
A. Vết thương khớp gối
B. Vết thương khớp khủyu
C. Vết thương khớp ngón tay
D. Vết thương khớp háng và khớp vai
E. A, B, C đúng
1020.
Những loại vết thương sau đây không phải là vết thương khớp:
A. Trật khớp hở
B. Gãy xương hở thấu khớp
C. Vết thương để lộ mặt khớp
D. Vết thương làm rách da ở vùng khớp
E. Tất cả đều đúng
1021.
Người ta phân loại vết thương khớp ra làm:
A. 2 loại
B. 3 loại

C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
1022.
Vết thương khớp loại 3 là:
A. Vết thương trong gãy hở mặt khớp
B. Chỉ là những vết đâm chọc nhỏ
C. Vết thương sắc gọn
D. Vết thương ít dập nắt
E. B,C đúng


1023.
A.
B.
C.
D.
E.
1024.
A.
B.
C.
D.
E.
1025.
A.
B.
C.
D.
E.

1026.
A.
B.
C.
D.
E.
1027.
A.
B.
C.
D.
E.
1028.
A.
B.
C.
D.
E.

Thể cấp diễn của vết thương khớp biểu hiện bằng:
Sốt cao, toàn thân suy kiệt
Khớp sưng to đau
Chọc dò không có mủ
Khớp sưng ửng đỏ đau, chọc dò có mủ
A, B, C đúng
Vết thương khớp có kèm thương tổn mạch máu và thần kinh thì:
Có nguy cơ sưng nề kéo dài
Có nguy cơ hoại tử và hoại tử cao
Có nguy cơ cứng khớp về sau
Có nguy cơ rối loạn dinh dưỡng

Có nguy cơ hạn chế vận động khớp
Nguyên tắc xử trí vết thương khớp:
Cắt lọc mô giập nát, lấy dị vật, súc rửa khớp, đóng kín vết thương
Dùng khánh sinh liên tục và mạnh
Bất động chi vững chắc và liên tục
A, B, C đúng
Chỉ A đúng
Cắt cụt chi được đặt ra trong vết thương khớp khi:
Nhiễm trùng vết thương
Nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
Do uốn ván
Nhiễm trùng huyết
Tất cả đều đúng.
Nếu điều trị không đúng vết thương khớp để lại di chứng:
Thoái hoá biến dạng khớp
Co rút khớp
Cứng khớp
Lỏng lẻo và trật khớp
Tất cả đều đúng
Những di chứng của điều trị không đúng một vết thương khớp là thuộc nhóm:
Vết thương khớp loại 1
Vết thương khớp loại 4
Vết thương khớp loại 5
Vết thương khớp rộng, nhiễm trùng khớp và tập vận động không kịp thời
Tất cả đều đúng.



×