Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

DE cuong on tap hoa 12 hay theo ki thi THPT quoc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.92 KB, 21 trang )

ƠN TẬP HỌC KÌ I- MƠN HỐ HỌC 12- NH 2016-2017
A.Lí thuyết: Học sinh nắm các kiến thức cơ bản như sau:
Chương 1. Este – Lipit
Kiến thức Este:
Biết được : - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp của este.
- Tính chất hố học : Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng
hố).
- Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá, ứng dụng của một số este tiêu biểu.
Hiểu được : Este không tan trong nước và có nhiệt độ sơi thấp hơn axit đồng phân.
Kĩ năng làm bài tập:
- Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của este no, đơn chức.
- Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hố học.
- Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phịng hố.
Kiến thức Lipit:
Biết được : - Khái niệm và phân loại lipit.
- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất
béo lỏng), ứng dụng của chất béo.
- Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi khơng khí.
Kĩ năng làm bài tập:
- Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của chất béo.
- Phân biệt được dầu ăn và mỡ bơi trơn về thành phần hố học.
- Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.
- Tính khối lượng chất béo trong phản ứng.
Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa:1-6 ( trang 7); 2,3 (T11) ;1-8 ( T18);
Tham khảo SBT cơ bản :1-12 (trang3-5); 15,16,17 (trang6); 25-30 (trang 9);
Chương 2. Cacbohiđrat
Kiến thức Glucozơ:
Biết được :
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chất vật lí và ứng dụng của glucozơ.


Hiểu được :
Tính chất hố học của glucozơ : Tính chất của ancol đa chức, anđehit đơn chức ; Phản ứng lên men rượu.
Kĩ năng làm bài tập:
- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ và fructozơ.
- Dự đốn được tính chất hố học của glucozơ và fructozơ.
- Viết được các phương trình hố học chứng minh tính chất hố học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hố học.
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng.
Kiến thức Saccarozơ,Tinh bột và Xenlulozơ
Biết được :
- Công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, vị, độ tan), tính chất hố học
của saccarozơ (thuỷ phân trong mơi trường axit), quy trình sản xuất đường saccarozơ.


-Cơng thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, độ tan).
- Tính chất hố học của tinh bột và xenlulozơ : Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ
tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với axit HNO3).
- ứng dụng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Kĩ năng làm bài tập:
- Quan sát mẫu vật, mơ hình phân tử, làm thí nghiệm để rút ra nhận xét.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ cho tính chất hố học.
- Phân biệt các dung dịch : Saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hố học.
- Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất phản ứng.
Bài tập SGK: 5,6( Trang25); 1-6( trang 33,34); 2-6( trang 37)
Tham khảo SBT cơ bản:Trang 10-15;
Chương 3. Amin. Aminoaxit. Protein
Kiến thức amin: Biết được :
- Khái niệm, phân loại, cách gọi tên (theo danh pháp thay thế và gốc - chức).
- Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, độ tan) của amin.
Hiểu được : Tính chất hố học điển hình của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với brom trong nước.

Kĩ năng làm bài tập:
- Viết công thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo công thức cấu tạo.
- Quan sát mơ hình, thí nghiệm và rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đốn được tính chất hoá học của amin và anilin.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất của amin. Phân biệt anilin và phenol bằng phương
pháp hoá học. - Xác định công thức phân tử theo số liệu đã cho.
Kiến thức amino axit:
Biết được : Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit.
Hiểu được : Tính chất hố học của amino axit (tính lưỡng tính ; phản ứng este hố ; phản ứng trùng ngưng của
ε và ω-amino axit).
Kĩ năng làm bài tập:
- Dự đốn được tính lưỡng tính của amino axit, kiểm tra dự đốn và kết luận.
- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của amino axit.
- Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học
Kiến thức protein: Biết được :
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hố học của peptit (phản ứng thuỷ phân)
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ ; phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của
protein với Cu(OH)2).
Kĩ năng làm bài tập
- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của peptit và protein.
- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.
Bài tập SGK: 1,2,3,5,6( Trang 44); 1-6( trang 48); 1-6( trang 55);1-6( trang 58)
Tham khảo SBT cơ bản:Trang 16-24;
Chương 4. Polime và vật liệu polime
Kiến thức đại cương polime:


Biết được : Polime : Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính) , ứng
dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng).
Kĩ năng

- Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.
- Viết được các phương trình hố học tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
Kiến thức vật liệu polime
Biết được : Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : Chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su,
keo dán tổng hợp.
Kĩ năng làm bài tập
- Viết các phương trình hố học cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.
- Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.
Bài tập SGK: 1-6( Trang 64); 1-6( trang 73); 1-5( trang 77);
Tham khảo SBT cơ bản:Trang 25-32;
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Kim loại và hợp kim
Kiến thức Hiểu được :
− Vị trí của kim loại trong bảng tuần hồn, tính chất vật lí của kim loại.
− Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là tính khử (khử phi kim, khử ion H+ trong nước, dung dịch axit,
khử ion kim loại kém hoạt động hơn trong dung dịch muối, một số axit có tính oxi hố mạnh).
Biết được : Khái niệm, tính chất và ứng dụng của hợp kim.
Kĩ năng
− Dựa vào cấu hình electron lớp ngồi cùng và cấu tạo của kim loại, dự đốn tính chất hố học đặc trưng của
kim loại.
− Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hoá học của kim loại.
− Giải được bài tập : Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm ; Tính thành phần phần trăm khối
lượng kim loại trong hỗn hợp chất phản ứng ; Một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Dãy điện hoá của kim loại
Kiến thức Hiểu được :
− Khái niệm cặp oxi hoá − khử;
− Thuộc thứ tự dãy điện hoá của kim loại và ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại.
Kĩ năng
− Dự đoán được chiều phản ứng oxi hoá − khử dựa vào dãy điện hoá của kim loại.Xác định vai trị các chất

trong phản ứng.
-Tính tổng số phản ứng xấy ra và viết PTHH theo qui tắc anpha.
4. Sự ăn mòn kim loại
Kiến thức Hiểu được :
− Các khái niệm : ăn mòn kim loại, ăn mịn hố học, ăn mịn điện hố và điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
− Các biện pháp chống ăn mòn kim loại.
Kĩ năng
− Phân biệt được ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố ở một số hiện tượng thực tế.
− Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những đặc tính của chúng.
Bài tập SGK: 5-9( Trang 82); 3-8( trang 89); 2-4( trang 91);4-6( trang 95); 1-10 ( trang 101)
Tham khảo SBT cơ bản:Trang 33-44( trừ bài điều chế kim loại chưa học đến).


B.Các dạng bài tập tham khảo:
Dạng 1: Cho CTPT viết đồng phân-gọi tên.Tính số lượng đồng phân.
Vd: C2H4O2, C3H6O2,C4H8O2, C4H11N, C3H7O2N,C3H9N, C4H9O2N,C7H9N
Dạng 2:Bài tập nhận biết:
Vd: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a) glucozo, anđehit axetic, glixerin, tinh bột
b) amino axetic, metyl amin, axit axetic.
Dạng 3:Bài tập tính khối lượng sản phẩm có hiệu suất:
Dạng 4: Bài tập lập công thức phân tử chất hữu cơ:
Dạng 5: Bài tập biện luận công thức phân tử chất hữu cơ.
Dạng 6: Bài tập có sử dụng phương pháp khối lượng trung bình.
Dạng 7: Các bài tập viết cấu hình e của kim loại và ion kim loại, tìm kim loại, tính thành phần hỗn hợp...
Ví dụ: Bài tập chương 5
Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Na,Na+,K, K+, Fe,Fe2+,Fe3+,Cr,Cr3+,Cu,Cu2+....
1. Hồ tan 1,44g một kim loại hố trị II trong 150ml dung dịch H 2SO40,5M. Muốn trung hoà axit dư trong dung
dịch thu được phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là gì? ĐS:Mg
2. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí H 2 bay ra. Số (g) muối

tạo ra là B. 36,7.
3. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24g ion M 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng
thêm 0,94g. M là C. Cd.
4. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa khơng tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
5. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml H 2 (đkc) thì thấy
khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Fe.
6. Hồ tan hồn tồn 10g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl thu được 0,5g khí H 2. Khi cơ cạn dung dịch
thu được số gam muối khan là A. 27,75g.
7. Có 5 mẫu kim loại: Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết?
8. Cho 19,2g Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí NO (đkc)
thu được là C. 4,48 lit.
9. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X1, X2 có hóa trị khơng đổi, không tác dụng với nước và đứng trước Cu. Cho X
tan hết trong dung dịch CuSO4 dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO 3 lỗng dư, được
1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích N2 (đktc) là
A. 0,224 lít.
B. 0,242 lít.
C. 3,63 lít.
D. 0,336 lít.
10. Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,
AgNO3. Ni khử được các ion kim loại A. Mg2+, Ag+, Cu2+.
B. Na+, Ag+, Cu2+.
C. Pb2+, Ag+, Cu2+.
D. Al3+, Ag+, Cu2+.
11. Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.
X, Y lần lượt là
A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+).
B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+).C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+).

12. Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
13. Ngâm một lá Zn trong 200ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn
B. tăng 1,51g.
A. giảm 1,51g.
C. giảm 0,43g.
D. tăng 0,43g.
14. Tìm câu sai :
A. Trong hai cặp ơxi hóa khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ khơng ôxi hóa được Cu
B. Để điều chế Na người ta điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong nước
C. Hầu hết các kim loại khử được N+5.S+6 trong axit HNO3 , H2SO4 xuống số ơxi hóa thấp hơn.
D. Trong hai cặp oxi hóa −khử sau : Al3+/Al và Cu2+/Cu ; Al khử được Cu2+
15. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với
A. Zn.
16. Cho lá sắt vào dung dịch HCl lỗng có một lượng nhỏ CuSO4 thấy H2 thoát ra càng lúc càng nhanh do
A. Lá sắt bị ăn mịn kiểu hố học.
B. Lá sắt bị ăn mịn kiểu điện hố.
C.Fe khử Cu2+ thành Cu.
D.Fe tan trong dung dịch HCl tạo khí H2.


DỰ KIẾN CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- MƠN HĨA HỌC 12-NH 20162017
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Este-Lipit
Cacbohidrat
Amin-aminoaxit

Polime
Đại cương về kim
loại
Cộng

2
1
2
2
1

Vận dụng
cấp độ thấp
(20%)
2
2
1
2
1

Vận dụng
cấp độ cao
(30%)
2
3
3
2
2

8 câu


8 câu

12 câu

Nhận biết
(30%)

Thơng hiểu (20%)

3
2
3
2
2
12 câu

Cộng
9
8
9
8
6
40 câu = 10
điểm

VÍ DỤ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MẪU
Câu 1: Tripanmitin có cơng thức là
A. C3H5(OOCC15H31)3
B. C3H5(OOCC17H33)3

C. C3H5(OOCCH3)3
D. C3H5(OOCC17H35)3
Câu 2: Một loại cao su Buna – S có chứa 10,28% hiđro về khối lượng, Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong caosu
buna-S là:
A. 7.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A. ete của vitamin A
B. este của vitamin A
C. vitamin A
D. β-caroten
Câu 5: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 6: Có 5 lọ dung dịch : KOH, glucozơ, glyxin,CuSO 4, glixerol bị mất nhãn. Để nhận biết các lọ trên người ta tiến
hành các thí nghiệm cho kết quả sau:

Thí nghiệm 1: Cho lọ (5) vào lọ (2) thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
Thí nghiệm 2: Cho (1) vào (2) khơng có hiện tượng gì
Thí nghiệm 3:Cho (3) vào kết tủa của thí nghiệm 1 thấy kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh.
Thí nghiệm 4: Cho (1) hoặc (4) vào kết tủa của thí nghiệm 1 thấy kết tủa tan ra và dung dịch thu được có màu xanh
thẫm hơn dung dịch ở thí nghiệm 3.
Thí nghiệm 5: Cho dung dịch (4) tác dụng với AgNO3/ NH3 dư , đun nóng thì thấy khơng có hiện tượng.
Vậy các lọ (1),(2),(3),(4),(5) lần lượt là:
A. Glixerol ,KOH, glyxin, glucozơ , CuSO4
B. KOH, glucozơ, CuSO4, glyxin, glixerol
C. Glixerol , CuSO4, ,glyxin, glucozơ, KOH
D. Glucozơ, CuSO4, glyxin, glixerol, KOH
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng :
xuc tac
(a) X + H2O 
→Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xuctac
(c) Y 
→ E+Z
anh sang
→ X+G
(d) Z + H2O 
chat diepluc

X, Y, E lần lượt là:
A. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.

B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.



C. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 8: Cho hình vẽ thí nghiệm sau:

D. Tinh bột, glucozơ, etanol.

Nước iot
Nước
iot
1

2

3

4

Hồ
tinh
bột

Phát biểu nào sau đây là đúng:
1.Dung dịch iot là thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột.
2.Lọ số 3 có màu xanh nhạt.
3.Lọ số 2 và số 4 có màu xanh đậm
4.Lọ số 1 có màu trắng của dung dịch hồ tinh bột.
A. 1,2
B. 1
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
Câu 9: Ba chất lỏng: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba

chất trên là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 10: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag2O
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 13: Tơ thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ visco

B. sợi bông
C. tơ nilon
D. tơ tằm
Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta gắn vào vỏ tàu những tấm kim loại
A. Ag
B. Na
C. Cu
D. Zn
Câu 15: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO 2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ/mol. Nếu
mỗi phút bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09(J) năng lượng mặt trời thì thời gian để 10 lá cây xanh với diện tích mỗi lá
là 10 cm2 tạo ra 1,8 gam glucozơ là a phút, biết chỉ có 10% năng lượng mặt trời được sử dụng cho phản ứng tổng hợp
glucozơ. Trị số của a gần nhất với.....phút
A. 1340
B. 715
C. 670
D. 1430
Câu 16: Trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. Zn + HCl
B. Cu + FeCl3
C. Fe +H2SO4 lỗng/ có lẫn vài giọt CuSO4
D. Fe +FeCl3
Câu 17: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.


Câu 18: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit

mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 23,80.
B. 16,95.
C. 20,15.
D. 31,30.
Câu 19: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH
B. HCOOCH3, C2H5OH, C H3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3
Câu 20: Nhúng thanh Fe và dung dịch muối CuSO4 . Thanh Fe sẽ có màu
A. tím
B. trắng
C. đỏ
D. xanh
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng.
B. thủy phân.
C. tráng gương.
D. hoà tan Cu(OH)2.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH2 = CHCOOH
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a)Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 lỗng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br 2 trong CCl4.

(d)Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO 3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e)Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
Câu 24: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và
chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung
dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất Z có thể là
A. CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2.
C. C2H5OH
D. HCOOCH=CH2.
Câu 25: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là:
A. polimetyl metacrylat.
B. polietilen.
C. polivinyl clorua.
D. polistiren
Câu 26: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa
thu được là
A. 1,71 gam
B. 3,31 gam
C. 0,98 gam
D. 2,33 gam
+
2
6
Câu 27: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s 2p là
A. K+.

B. Na+.
C. Li+.
D. Rb+.
Câu 28: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 506.
B. 560.
C. 600.
D. 460.
Câu 29: Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam
hỗn hợp E tác dung với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn
hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và
làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch thu được chất rắn gồm 2 chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc; Giá trị gần
nhất của m là:
A. 23,19.
B. 22,49.
C. 21,69.
D. 20,59.
Câu 30: Xà phòng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M
là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng
với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
Câu 31: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. HCOOCH3.

Câu 32: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. chất béo.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 33.Chọn phát biểu đúng:
1- Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
2-Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO3- Hợp chất CH3CH2COOC6H5 thuộc loại este.


4-Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
A.3
B.1,3,4
C.1,3
D.1,2,3,4
Câu 34. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 35: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 36: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Fructozơ
C. Saccarozơ

B. Glucozơ
D. Mantozơ


Câu 37: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1%

B. 1%

C. 0,01%

Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Thủy phân saccarozo thu được fructozo và glucozơ.
B. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm -CHO.
C. Thủy phân xenlulozo thu được α -glucozơ
D. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 39: Chất sau đây không chứa N trong phân tử là
A. Glucozo
B. Anilin
C. Glyxin
Câu 40: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím
B. màu da cam
C. màu vàng
D. màu đỏ

D. 0,001%

D. Etyl amin

--------------------------------------------------------- HẾT ---------Đáp án
MĐ 1234: 1A,2D,3C,4D,5C,6D,7D,8C,9A,10A,11B,12C,13D,14D,15A,16C,17,18D
19B,20C,21B,22C,23D,24A,25B,26B,27B,28B,29C,30B,31A,32A,33A,34A,35A,36A,37A,38A,39A,40A



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP HỌC KÌ 1- 2016-2017

HĨA 12

CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT
1.1. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO , n ≥ 2.
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .
D. CnH2n+2O , n ≥2.
1.2. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
1.3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 và C2H4O2 là?
A. 1, 2
B. 2,1
C.3,2
D.2,3
1.4. Hợp chất X có cơng thức phân tử là C 4H8O2. Số đồng phân tác dụng đựoc với NaOH mà không tác dụng
đựoc với Na là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
1.5. Chất nào sau đây không phải laø este ?
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.


C. CH3CH2COCH3.

D. HCOOCH2CH2CH3.

1,6. Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng đựoc với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng với natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. OHCCH2OH.
1.7. Hợp chất CH3OOCCH2CH3 có tên gọi là:
A. etyl axetat.
B. metyl proionic.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
1.8. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu đựợc 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat.
B. propyl fomiat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
1.9. Một este có cơng thức phân tử là C 4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic. Công
thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. C2H5COOCH3.
1.10. X có cơng thức phân tử là C 4H8O2, khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có cơng thức C 2H3O2Na.
X thuộc chất nào?

A. CH3CH2CH2COOH.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOC3H7.
1.11. X có cơng thức phân tử là C 4H8O2, khi cho X tác dụng với dd NaOH thu đựoc Y có cơng thức C 3H5O2Na.
X thuộc chất nào?
A. CH3CH2CH2COOH.
B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOC3H7
1.12. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
1.13 Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3,
cơng thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
1.14. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và rượu vinylic
B. axit axetic và andehit axetic
C. axit axetic và rượu etylic
D. axit axetat và rượu vinylic
1.15. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3 - COO - CH = CH2
B. H - COO - CH2 - CH = CH2
C. H - COO - CH = CH - CH3
D. CH2 = CH – COO - CH3
1.16. Khi thuûy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó là

A. Etyl propionat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.

D. Metyl propionat.

1.17. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số Trieste thu được tối đa
là:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
1.18. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C17H33COOH thu được số chất béo có thành phần
chứa 2 gốc axit là:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 4.
1.19. Khi cho một ít mỡ lợn vào bát sứ đựng dung dịch NaOH sau đó đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời
gian. Những hiện tượng quan sát được là:
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.


B. Miếng mỡ mổi, khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống, khơng tan.
1.20. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?
A. C3H5(COOC17H35)3.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3 .

D. C3H5(OCOC2H5)3.
1.21. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để
A. Làm thức ăn cho con người.
B. Điều chế xà phòng.
C. Điều chế xà phòng và glixerol.
D. Dùng làm chất bôi trơn máy.

1.22. Chọn đáp án đúng nhất :
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit .
B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
1.23. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etylaxetat.
1.24. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH
và axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau
A.

C17H31COO

CH2

C17H31COO

CH

C17H29COO


CH2

C17H31COO
B.

C.

C17H29COO CH
C17H31COO CH2

CH2

C17H29COO CH
C17H29COO

C17H31COO CH2

C17H29COO
D.

CH2

C17H29COO CH
C17H29COO

.
1.25. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni)
B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh

D. xà phịng hóa.
1.26. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công thức phân tử
của X là A. C2H4O2..
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C4H8O2.
1.27. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 43,24%. Công thức phân tử của X
là A. C2H4O2..
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C4H8O2.
1.28.. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với khơng khí bằng 2,55. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4O2 .
B. CH2O2.
C. C3H6O2 .
D. C4H8O2.
1.29. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2..
B. C3H6O2.
C. CH2O2.
D. C4H8O2..
1.30. Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 3,60 gam
nước. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOH.
B. CH 3COOCH3.
C. HCOOCH 3.
D. HCOOC 2H5.
1.31. Hợp chất X đơn chức có cơng thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch

NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOC2H5.
D. HOC 2H4CHO.
1.32. Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng
lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng t0,P). CTCT thu gọn của este là
A. H-COO-CH3

CH2

C. CH3COO-C2H5

CH2

B. CH3COO-CH3

D. C2H5COO-CH3

1.33. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn
của este này là
A. CH3COO-CH3
B. CH3COO-C2H5
C. H-COO-C3H7
D. C2H5COO-CH3
1.33. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 70%

B. 75%
C. 62,5%
D. 50%


1.34. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hố hồn tồn ta thu được 1 este. Đốt cháy hồn
tồn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy CTPT của ancol và axit là:
A. CH4O và C2H4O2
B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2
D. C2H6O và C3H6O2
1.35. Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu
iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5 gam
B. 195,0 gam
C. 292,5 gam
D. 159,0 gam
1.36. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là
A. 75,0%
B. 62,5%
C. 60,0%
D. 41,67%
1.37. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu
metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%?
A. 125 gam
B. 150 gam
C. 175 gam
D. 200 gam
1.38. Khối lượng Glyxerol thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo (loại Glyxerol tristearat) có chứa 20% tạp
chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):

A. 1,78 kg.
B.0,184 kg.
C.0,89 kg.
D.1,84 kg
1.39. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrol trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 76018 lít.
B.760,18 lít.
C.7,6018 lít.
D.7601,8 lít.
1.40. Đun sơi a (gam) một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam
glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là
A. 8,82g.
B. 9,91g.
C. 10,90g.
D. 8,92g.
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
2.1. Glucôzơ không thuộc hợp chất nào sau đây?
A. hợp chất tạp chức.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. cacbohyrat.
2.2. Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là:
A. axit axetic.
B. glucơzơ.
C. axit fomic.
D. fomanđehit.
2.3. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucơzơ và fructơzơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. glucơzơ và fructơzơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. glucơzơ và fructơzơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một lọai phức đồng.

D. glucôzơ và fructôzơ có cơng thức phân tử giống nhau.
2.4. Để chứng minh trong phân tử glucơzơ có nhiều nhóm OH, người ta cho dd gllucôzơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Natri hydroxit.
D. AgNO3/NH3đun nóng.
2.5. Saccarozơ và fructơzơ đều thuộc:
A.polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit. D. cacbohyrat.
2.6. Glucôzơ và mantôzơ đều không thuộc lọai:
A.polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit. D. cacbohyrat.
2.7. Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là:
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
2.8. Chất khơng tan trong nước lạnh là:
A. gluocôzơ. B. Saccarozơ. C. Axetanđêhit.
D. tinh bột.
2.9. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:A. gluocôzơ.
B. Saccarozơ. C. Xenlulôzơ. D. tinh bột.
2.10. Chất lỏng hịa tan được xenlulơzơ là: A. benzen.
B. ete.
C. etanol.
D. nước Svayde.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X → Y → axit axetic.X và Y là:
A. glucôzơ và ancol etylic. B. mantôzơ và glucôzơ.

C. glucôzơ và etyl axtat.
D. ancol etylic và anđehit axetic.
2.11. Fructôzơ thuộc lọai:
A.polisaccarit.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. polime.
2.12. Xenlulôzơ không thuộc lọai: A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. đisaccarit.
D. gluxit.
2.13. Cho biết chất nào là đồng phân của glucôzơ?
A.fructôzơ.
B. Saccarozơ.
C. Amylozơ.
D. mantôzơ.
2.14. Cho các chất: gluocôzơ, fructôzơ, mantôzơ, xenlulôzơ, tinh bột. Số chất cho được phản ứng tráng gương
là: A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2.15.Để xác định nhóm chức của glucơzơ ta có thể dùng:


A. AgNO3/NH3.
B. quỳ tím.
C. Cu(OH)2. D. Natri kim lọai.
2.16. Cho các chất: gluocôzơ, fructôzơ,saccarozơ, glixerol, xenlulôzơ. Số chất bị thủy phân là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

2.17. Từ xenlulơzơ có thể điều chế:A. Tơ axetat.
B. Nilon-6,6. C. Tơ capron.
D.Tơ enang.
2.18. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
2.19. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?
A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
2.20. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Metyl α - glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng
mạch hở.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
2.21. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl
(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
2.22. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn tồn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic…
2.23. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi là “huyết thanh ngọt”).

A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% → 0,2%.
2.24. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit
D. đồng (II) hiđroxit
2.25. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to.
B. Glucozơ + Cu(OH)2.
men
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ →
etanol.
2.26. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng với H2/Ni. to.
D. phản ứng với kim loại Na.
2.27. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. H2.
2.28. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.
B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
C. lên men rượu etylic.

D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
2.29. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
D. AgNO3/NH3.
2.30. Glucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo rượu etylic
2.31. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.


2.32. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Nước brom.
2.33. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl

2.34. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Cơng thức phân tử
B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử
D. phản ứng thuỷ phân
2.35. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
2.33. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO 2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu
được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:
A. 23,0g.
B. 18,4g.
C. 27,6g.
D. 28,0g.
2.34. Khử glucôzơ bằng hidro để tạo socbitol. Khối lượng glucôzơ để tạo ra 3,64g socbitol với hiệu suất 80%
là: A. 4,5g.
B. 1,44g.
C. 22,5g.
D. 14,4g.
2.35. Cho 50ml dung dịch glucôzơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu
được 2,16g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucôzơ đã dùng là:
A. 0,2M.
B. 0,1M.
C. 0,001M. D. 0,02M.
2.36. Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột thì sẽ thu đựoc bao nhiêu kg glucôzơ. Biết hiệu suất phản ứng
thủy phân đạt 70%. A. 123,4kg.
B. 124,6kg. C. 154,7kg. D. 155,55kg.
2.37. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulôzơ và axit nitric có xúc tác axit sunfuric đặc nóng. Để thu

được 29,7kg xenlulôzơ trinitrat, cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt 90%). Gía trị của m là:
A. 42kg.
B. 10kg.
C. 30kg.
D. 21kg.
2.38. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucơzơ với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được tối đa
là:
A. 32,4g.
B. 10,8g.
C. 16,2g.
D. 21,6g.
2.39. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít
B. 149,3 lít
C. 280,0 lít
D. 112,0 lít
2.40.Cho 2,25 kg glucozo chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol bị
hao hụt hết 10%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,92 kg B. 0,828 kgC. 1,242 kg D. Số khác 2.41. Nếu
dùng một tấn gạo chứa 80% tinh bột thì sẽ thu đựoc bao nhiêu kg ancol etylic. Biết hiệu suất phản ứng thủy
phân đạt 70%, hiệu suất lên men đạt 60%
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN.
3.1.Có bao nhiêu đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N?.
A. 4. B. 6.
3.2. Có bao nhiêu đồng phân amin có cùng cơng thức phân tử C4H11N?
A. 4. B. 6.
3.3. Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3.
3.4. Có bao nhiêu amin có vịng benzen cơng thức phân tử C7H9N?
A. 4.

B. 6.
3.5. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N
A. 4. B. 6.
3.6. Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
B.

A. CH3 CH2 NH2

C.

CH3

NH

CH3 CH

D. CH3 N

C. 5.
C. 7.
C. 4.
C. 3.
C. 5.

D. 3.
D. 8.
D. 5.
D. 5.
D. 7.


CH3

NH2

CH2 CH3

CH3 .
CH3
3.7. Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil amoni
B. Benzyl amoni
C. Hexyl amoni
D. Anilin
3.8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.


D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
3.9. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2?
|
CH3
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
3.10. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.
B. C6H5-CH2-NH2.

C. C6H5-NH2.
C. (CH3)2NH.
3.11. Cho các chất: NH3(1); C2H5NH2 (2); CH3CH2CH2NH2 (3); CH3NH2(4). Chiều tăng tính bazơ là:
A. 1<2<4<3.
B. 1<4<2<3.
C. 2<4<1<3 .
D. 4<2<3<1.
3.12.Tính bazơ của các chất được sắp xếp sau:
A. NH3>CH3NH2>C6H5NH2.
B. CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
C. C6H5NH2>NH3>CH3NH2.
D. CH3NH2>C6H5NH2>NH3 .
3.13. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ?
A. dung dịch amoniac
B. dung dịch natri cacbonat. C. dung dịch anilin D.dungdịch metylamin.
3.14. Cho các amin sau: CH3NH2(1) , (CH3)2NH(2); (CH3)3N(3). Trong dung mơi nước tính bazơ được sắp xếp
như sau:
A. 1<2<3.
B. 2<3<1.
C. 1<3<2.
D. 3<1<2.
3.15. Sắp xếp các hợp chất dưới đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C 6H5NH2; (2)C2H5 NH2; (3) (C6H5)2N;
(4)(C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. A. 1>3>5>4>2>6.
B. 6>4>3>5>1>2.
C. 5>4>2>1>3>6.
D. 5>4>2>6>1>3.
3.16. Tính bazơ giảm dần theo dãy nào sau đây?
A. đimetylamin, metylamin, amoniac, p-metylanilin, anilin, p-nitroanilin.
B. Đimetylamin, metylamin, anilin, p-nitroanilin, amoniac, p-metylanilin.
C. P-nitroainlin, aniline, p-metylanilin, amoniac, metylamin, đimetylamin.

D. Anilin, p-metylanilin, amoniac, metylamin, đimetylamin, p-nitroanilin
3.17. Tính bazơ của các chất tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. C6H5NH2 ; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH.
B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2.
C. (CH3)2N; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.
D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH2; CH3NH2.
3.18. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Dimetylamyl
3.19. Công thức tổng quát của các Aminoaxit là :
A. R(NH2) (COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N-CxHy-COOH
3.20. α- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
3.21. Cho các chất : X : H2N - CH2 - COOH
Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH
Y : H3C - NH - CH2 - CH3
T : CH3 - CH2 - COOH
G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH
P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH
Aminoaxit là : A. X , Z , T , P
B. X, Y, Z, T
C. X, Z, G, P.
D. X, Y, G, P
3.22. C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A.2
B.3 C. 4 D. 5

3.23. Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các
hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. CH3OH/HCl.
D. quỳ tím.
3.24. Cho dung dịch q tím vào 2 dung dịch sau : X : H2N-CH2-COOH Y: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
A. X và Y đều khơng đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.
C. X khơng đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. D. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ 3.25.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
3.26. Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:
H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH
A. Glixinalaninglyxin

C. Glixylalanylglyxin

CH3
B. Alanylglyxylalanin

D. Alanylglyxylglyxyl


3.27. Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein
A. sự trùng ngưng .
B. sự ngưng tụ

C. sự phân huỷ .
D. sự đông tụ
3.28. Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lịng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện
…………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ……… xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh .
B. kết tủa màu vàng ; tím xanh .
C. kết tủa màu xanh; vàng
D. kết tủa màu vàng ; xanh .
3.29. Khi đung nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protein bị thuỷ phân
thành các …………………, cuối cùng thành các …………………………:
A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit .
B. chuỗi polypeptit ; aminoaxit
C. chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit
D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit .
3.30. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
(a) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2COOH;
(b) H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH;
(c) Ala−Glu−Val;
(d) Ala−Gly ;
(e) Ala−Glu−Val−Ala
A. (a) ; (b) ; (c)
B. (b) ; (c) ; (d)
C. (b) ; (c) ; (e)
D. (a) ; (c) ; (e)
3.31. Cho 0,2 mol amin no, đơn chức tác dụng với HCl (vừa đủ) thu được 16,3g muối. Vậy CTCT thu gọn của
amin là:
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.

3.32. Cho 5,2g hỗn hợp 2 amin no, đơn chức bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl lỗng
dư, sau phản ứng cơ cạn dung dịch thu đựơc 8,85g muối. Vậy 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B.C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2 . D C2H5NH2 và C3H5NH2. 3.33.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no, đơn chức X thu được 8,8g CO2 và 6,3gH2O. X có thể là:
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.
3.34. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức X thu được 13,2g CO2 và 8,1gH2O. a có thể giá trị là:
A. 0,05
B. 0,07.
C. 0,1
D. 0,2.
3.35. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bậc một X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 6:7. X có thể là:
A. propylamin.
B. phenylamin
C. ispopropylamin.
D. propenylamin.
3.36. Đốt cháy hồn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ mol 2: 3. X có thể
là: A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.
3.37. Trung hịa 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5N
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
3.38.Khi đốt cháy hịan tồn một amin đơn chức A người ta thu đựoc 20,25g H 2O, 16,8 lít CO2 và 2,8 lít nitơ
(các khí đo đktc). Cơng thức phân tử của A là:

A. C3H5N
B. C3H9N.
C. C3H7N.
D. C2 H7N.
3.39. Một amin đơn chức rong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có cơng thức phân tử là:
A. CH5N
B. C2H5N
C. C6H7N.
D. C4H9N.
3.40. Cho 20 g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M,
rồi cô cạn dung dịch thì thu đựoc 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ml?
A. 100ml.
B. 50ml.
C. 200ml.
D. 320ml.
3.41. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng
anilin thu được là bao nhiêu biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 78%?
A. 346,7g.
B. 362,7g.
C. 463,4g.
D. 358.7g.
3.42. Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào không phù hợp với hợp chất CH3 – CH(NH2)– COOH
A. Axit 2 – aminopropanoic. B. Axit α – aminopropionic. C. Glyxin.
D. Alanin.
3.43. Cho các chất : (1) C6H5NH2, (2)CH3NH2, (3) H2NCH2COOH, (4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, (5)
H2NCH2CH2CH2CH2(NH2)COOH. Dãy các dung dịch nào sau đây làm q tím hóa xanh?
A. 1,2,3.
B. 2,3,4.
C. 2,5.
D. 1,5,4.

3.44. X là một α – aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 15,1g X tác dụng dung dịch HCl
dư thu được 18,75g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C6H5 -CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH)2-CH2-COOH.
D. C3H7- CH(NH2)-COOH.
3.45. Cho 0,1 mol α – aminoaxit X tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dugn dịch A.
Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần dùng vừa hết 600ml. Vậy số nhóm chức NH 2 và số
nhóm COOH cua X là:
A. 1 và 1
.B. 1 và 3
C. 1 và 2.
D. 2 và 1.
3.46. Cho một mẩu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch aminoaxit có cơng thức tổng qt
(H2N)xR(COOH)y. Quỳ tím hóa đỏ khi:
A. x = y.
B. x > y.
C. x < y.
D. x = 2y.


3.47. Cho 100ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác
100ml dung dịch amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với
H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là:
A. (H2N)2C2H3COOH
B. H2NC2H3( COOH)2
C. (H2N)2C2H3( COOH)2.
D. H2NC3H5 ( COOH)2.
3.48. Một aminoaxit A có 40,4%C; 7,9%H; 15,7%N, và MA = 89. Công thức phân tử của A là:
A. C3H5O2N.

B. C3H7O2N.
C. C2H5O2N.
D. C4H9O2N.
3.49. Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với
50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 g.
B. 20,18 g.
C. 21,123 g.
D. 18,65 g.
3.50. Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được
2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,04 mol và 0,2M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M.
D. 0,04 mol và 0,3M..
3.51. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO 2
(đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D.CH5N và C3H9N.
3.52. 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức của A có
dạng: A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. H2N)2R(COOH)2
3.53. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ;
(X3) H2NCH2COOH
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5

D. X1, X5, X4
3.54. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME.
4.1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử
khối ...(1)... , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...(2)... liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome
D. (1) trung bình và (2) mắt xích
4.2. Cho công thức:
NH[CH2]6CO

n
Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa
B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp
D. hệ số trùng ngưng
4.3. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. – CO – NH – trong phân tử.
B. – CO – trong phân tử.
C. – NH – trong phân tử.
D. – CH(CN) – trong phân tử.
4.4. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metacrilat) B. Poli (acrilo nitrin)

C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol fomandehit).
4.5. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ
B. glicogen
C. cao su lưu hóa
D. xenlulozơ
4.6. Khơng nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
4.7. Tơ nilon – 6,6 có cơng thức là
A.

NH[CH2]5CO n .

B.

NH[CH2]6CO n .

C.

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .

D.

NHCH(CH3)CO

4.8. Cao su buna – S có cơng thức là


n

.


A. CH2
C. CH2

CH

CH

CH

CH

CH2 n
CH2

.

CH
C6H5

B.

CH2

C(COOCH3)
CH3


CH2

n

.

4.9 Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat (PMM).
C. Polimetyl acrylat (PMA).
4.10. Tên của polime có cơng thức sau là

D.

CH

CH2

n

n

.

.

C6H5

B. Polivinyl axetat (PVA).
D. Tất cả đều sai.


OH

CH2

n

A. nhựa novolac.
B. nhựa bakelit.
C. nhựa dẻo.
D. polistiren.
4.11. Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. tơ polieste.
D. tơ tằm.
4.12. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số khơng tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dd nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
4.13. Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2(1); CH ≡ CH(2); CH2=CH–Cl(3);
CH3–CH3(4)
A. (1), (3).
B. (3), (2).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
4.14. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic.

B. caprolactam.
C. phenol.
D. axit caproic.
4.15. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Axit ϖ -amino enantoic
B. Capro lactam
C. Metyl metacrilat
D. Buta-1,3-dien
4.16. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit
B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexametilen diamin
D. Axit ϖ -amino caproic
4.17. Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi
B. Khơng dẫn điện và nhiệt
C. Khơng thấm khí và nước
D. Khơng tan trong xăng và benzen
4.18. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH−CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH−CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
4.19. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic.
B. axit oxalic.
C. axit stearic.
D. axit ađipic.
4.20. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelit.

B. nhựa PVC.
C. chất dẻo.
D. thuỷ tinh hữu cơ.
4.21. Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic.
B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.
D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
4.22. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
4.23. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ơtơ, dân dụng, răng giả, ...
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...
4.24. Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin


C. Poliamit của axit ε - aminocaproic

D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

4.25. Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHF-)n.
4.26. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
4.27. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
4.28. Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
4.29. Tơ visco khơng thuộc loại
A. tơ hóa họC.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
4.30. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon -6,6 C. Tơ capron
D. Tơ nitron.
4.31. Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH;
(5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng
ngưng? A. 1, 2, 6
B. 5, 7
C. 3, 5, 7
D. 2, 3, 4, 5, 7

4.32. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ: X à Y à Z à PVC. chất X là:

A. etan

B. butan

C. metan

D. propan

4.33. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
4.34. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
4.35. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt
xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
4.36. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là

A. PE.

B. PP.
C. PVC
D. Teflon.

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
5.1. Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hồn là
A. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. ơ 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
+
5.2. Cation M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là
A. K.
B. Cl.
C. F.
D. Na.
5.3. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
5.4. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al ∼ Cu < Cr
5.5. Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong dung dịch
X dư. X có thể là A. Zn(NO3)2.
B. Sn(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Hg(NO3)2.
5.6. Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thốt ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.

C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
5.7. Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng nhỏ Na, ống nghiệm (2) một
đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+ bị khử thành Cu trong thí nghiệm
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. không bị khử.
5.8 Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2,
AgNO3. Ni khử được các ion kim loại
A. Mg2+, Ag+, Cu2+.
B. Na+, Ag+, Cu2+
C. Pb2+, Ag+, Cu2+.
D. Al3+, Ag+, Cu2+.
5.9. Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y.
X, Y lần lượt là
A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+). C.X ( Ag); Y (Cu2+). D.X (Fe); Y (Cu2+) 5.10.
Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.


C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
5.11. Cho các ion : Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ và các kim loại : Fe, Cu, Ag. Chọn một dãy điện hoá gồm các cặp oxi
hoá- khử xếp theo chiều tính oxi hố của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm
A. Fe2+/ Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag.
B. Fe2+/ Fe, Cu2+/Cu, Ag+/Ag, Fe3+/ Fe2+.
+
3+
2+

2+
2+
C.Ag /Ag, Fe / Fe , Cu / Cu, Fe / Fe.
D. Ag+/ Ag, Fe2+/ Fe, Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu.
5.12. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại khử được ion Fe3+
thành Fe là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
3+
2+
2+
3+
2+
+
5.13. Cho các cặp oxi hoá- khử : Al /Al, Fe / Fe, Cu / Cu, Fe / Fe , Ag /Ag. Kim loại Cu khử được các ion
trong các cặp oxi hoá trên là
A. Fe3+, Ag+.
B. Fe3+, Fe2+.
C. Fe2+, Ag+.
D. Al3+, Fe2+.
5.14. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
5.15. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.

C. Đồng.
D. Nhôm.
5.16. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
5.17. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
5.18. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
5.19. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubidi
5.20. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
5.21. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba

D. Fe
5.22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Ba
C. Kim loại Cu
D. Kim loại Ag
5.23. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không
phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
5.24. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
5.25. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
5.26. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
5.27. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 lỗng.

C. FeSO4.
D. HCl.
0
5.28. Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO(t ) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được: A. Al2O3, Zn, MgO, FeO. B. Al2O3, Zn, MgO, Fe. C. Al, Zn, MgO, Fe D. Al, Zn, Mg, Fe.
5.29. Cho hỗn hợp Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO tác dụng vói luồng khí CO(t0) dư. Sau khi phản ứng xảy ra h toàn
thu được:
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B.Al2O3, Cu, Mg, Fe. C Al2O3, MgO, Fe3O4, Cu D.Al,Cu, Mg, Fe.
5.30. Cho 2 cặp oxi hóa khử thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu. Hãy chọn phương án đúng?
A. 2 Fe2+ + Cu2+ → 2 Fe3+ + Cu.
C. Fe3+ + Fe2+ → Cu2+ + Cu.
3+ →
2+
2+
B. Cu + 2 Fe
Cu + 2 Fe .
D. Đáp án khác.
5.31. Cho 2 cặp oxi hóa khử thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Ag+/Ag , Fe3+/Fe2+. Hãy chọn phương án đúng?
A. Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag.
C. Ag+ + Fe2+ → Fe2+ + Ag.
B. Ag + Fe3+ → Ag+ + Fe2+.
D. Đáp án khác.
5.32. Ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối sau : MgCl 2, NaCl, ZnCl2, Cu(NO3)2 , AlCl3, Pb(NO3 )2. Ni sẽ
khử được các muối: A. ZnCl2, AlCl3, Pb(NO3 )2.
B. MgCl2, ZnCl2, Pb(NO3 )2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2 , Pb(NO3 )2.


5.33. Phương trình nào sai?

A. 2 Fe3+ + Cu → 2 Fe2+ + Cu2+
C. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb.
2+ →
2+
B. Cu + Fe
Cu + Fe.
`
D. Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag.
5.34. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cu + FeCl2.
B. Fe + CuCl2.
C. Zn + CuCl2
D. Zn + FeCl2
5.35.. Mệnh đề nào không đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu.
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo ths tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
5.36 Sự ăn mòn kim loại là:
A. Sự khử kim loại.
C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
B. Sự oxi hóa kim loại.
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
5.37 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong tường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
5.38 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mịn trước là:
A. thiếc.

B. sắt.
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. Khơng kim loại nào bị ăn mịn.
5.39 Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X
được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư. D.Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 dư.
5.40. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi
phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, khối lượng tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 15,5g.
B. 0,8g.
C. 2,7g.
D. 2,4g.
5.41. Hồ tan 1,44g một kim loại hố trị II trong 150ml dung dịch H 2SO40,5M. Muốn trung hoà axit dư trong
dung dịch thu được phải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Be.
5.42. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml H 2 (đkc) thì thấy
khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ba.
5.43. Ngâm một lá Zn trong 200ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn
A. giảm 1,51g.
B. tăng 1,51g.
C. giảm 0,43g.
D. tăng 0,43g.
5.44. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:

A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
5.45. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 lỗng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất(đktc). Kim loại R là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D Mg.
5.46. Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
5.47.. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó. Tên
kim loại là:
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D Mg.
5.48. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6g khí H2 bay ra.
Số (g) muối tạo ra là A. 35,7.
B. 36,7.
.C. 63,7.
D. 53,7
5.49 Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, MgO cần dùng 7g khí CO. Số gam chất
rắn thu được sau phản ứng là
A. 23.
B. 24.

C. 25.
D. 26.
5.50. Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lít H2(đktc). Hai kim loại là: A. Li và Na.
B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs
5.51. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần
trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60%, 40%.
B. 54%, 45%.
C. 48%, 52%.
D. 64%, 36%.
5.52. Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thốt ra 3,36 lít khí H 2(đktc). Phần trăm khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 25,33%, 74,67%. B. 26,33%, 73,67%. C. 27,33%, 72,67%. D. 28,33%, 71,67%


5.53. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó. Tên kim
loại là: A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D Mg.
5.54. Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,5g.
B. 7,44g.
C. 7,02g.
D. 4,54g.
5.55 Hịa tan hồn tồn 28g Fe vào dung dịch AgNO3dư thì khối lượng chăt rắn thu được là:
A. 108g.
B. 162g.,
C. 216g.

D. 154g.
5.56. Hòa tan hỗn hợp 2 muối cabonat của kim loại hóa trị II trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cơ
cạn dd sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối ban đầu là:
A. 3g. B. 3,1g.
C. 3,2g.
D. 3,3g.
5.57. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO 2và 0,02 mol NO. khối lượng Fe là:
A. 0,56g.
D. 1,12g.
C. 1,68g.
D. 2,24g.
5.58 Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dd HNO3 lỗng thu được V lít NO duy nhất(đktc). V bằng:
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 2,24 lít.



×