ANCOL
1. Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là:
A. C
n
H
2n + 1
OH (n
≥
1) B. C
n
H
2n - 1
OH (n
≥
1)
C. C
n
H
2n
OH (n
≥
1) D. C
n
H
2n + 2 - x
(OH)
x
(n
≥
x; x
≥
1)
2. Số đồng phân ancol của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
OH là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
3. Trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất?
A. C
6
H
6
B. I
2
C. C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
Cl
4. Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
5. Rượu Etylic không tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A/ NaOH, Cu(OH)
2
B/ CH
3
COOH, C
2
H
5
OH C/ CH
3
COOH, O
2
D/ Na, CuO
6. Oxi hoá Propanol-2 thu được sản phẩm:
A/ Andehyt propionicB/ Andehyt axetic C/ Axeton D/ Cả A, B, C đều đúng
7. Sản phẩm hình thành khi dẫn hơi rượu etylic đi qua CuO nung nóng là:
A. Anđehit axetic B. Axit cacbonic C. Axit axetic D. Đồng II axetat
8. Sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
là:
A. (CH
3
)
2
C = CH - CH
3
B. (CH
3
)
2
CH - C = CH
2
C. CH
2
= C(CH
3
) - CH
2
- CH
3
D. (CH
3
)
2
C = C = CH
3
9. Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. 2 - metyl propanol - 1 B. 2 - metyl propanol - 2
C. Butanol - 2 D. Butanol – 1
10. Đốt cháy một rượu X thu được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó số mol CO
2
< số mol H
2
O.
Công thức phân tử của X đã dùng là:
A. C
n
H
2n - 1
OH B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n + 1
OH D. C
n
H
2n - 2
O
2
11. Nhiệt độ sôi của các chất sau đây có thể sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. CH
3
OH < CH
3
CH
2
OH < CH
3
-O-CH
3
B. C
2
H
5
OH < C
3
H
7
Cl < C
4
H
7
Cl
C. C
2
H
5
Cl < C
3
H
7
Cl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH D. CH
3
-O-CH
3
< C
4
H
7
OH < C
3
H
7
OH
12. Cho 8,5g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được m(g) muối khan
và 2,24 lit khí H2 (đkc). Xác định m.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 12,9g D/ 11,5g
13. Một rượu no đơn chức có 50% oxi về khối lượng. Công thức của rượu là:
A. Rượu benzylic B. CH
3
OH C. CH
2
= CH - CH
2
OH D. C
2
H
5
OH
14. Một ankanol X có 60% C theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với
Na thì thể tích H
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 4,46 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
15. Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với
Na thì thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
4
H
7
OH và C
5
H
11
OH D. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
16. Cho 2,5g Rượu no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H
2
(đkc). CTPT của
rượu là:
A/ CH
3
OH B/ C
2
H
5
OH C/ C
3
H
7
OH D/ C
4
H
9
OH
17. Rượu no nhị chức A có (M
A
= 76) Công thức phân tử của A là:
a./ C
3
H
6
O
2
b./ C
3
H
8
O
2
c./ C
4
H
10
O d./ C
4
H
12
O
18. Ba Ancol X, Y, Z không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi Ancol đều sinh ra CO
2
và
H
2
O theo tỉ lệ mol n
CO2
:
n
H2O
= 3 : 4. Công thức phân tử của 3 Ancol là:
a./ C
3
H
7
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH, CH
3
H
5
(OH)
3
b./ CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
c./ C
3
H
7
OH, C
3
H
5
OH, CH
3
CHOHCH
2
OH d./ a, b, c đều sai.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2007
19. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam
CO
2
và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2008
20. Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị
của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
21. Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
2
=CHCHO. D. HCHO
22. Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n + 1
CHO (n≥0). D. C
n
H
2n + 1
COOH (n≥0).
23. Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. NaOH. B. H
2
. C. AgNO
3
. D. Na
ĐỀ THI ĐH – CĐ NĂM 2007
ĐH A.2007
24. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
25. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
4
H
10
O tạo thành ba anken là đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH
3
)
3
COH. B. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
CĐ A.2007
26. Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4.
Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO
2
thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
3
. B. C
3
H
4
O. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
3
H
8
O.
27. Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử
của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
28. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất.
Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
ĐH B.2007
29. Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với
hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16)
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
30. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO
2
. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. C
3
H
6
(OH)
2
.
ĐH A.2008
31. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so
với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
32. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
33. Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử
của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
34. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được
là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
ĐH B.2008
35. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
36. Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm
HCHO, H
2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung
dịch NH
3
, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
37. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C
3
H
8
O.B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.
ESTE
1. Este no đơn chức có công thức tổng quát dạng:
A. C
n
H
2n
O
2
(n
≥
2) B. C
n
H
2n - 2
O
2
(n
≥
2) C. C
n
H
2n + 2
O
2
(n
≥
2) D. C
n
H
2n
O
(n
≥
2)
2. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi rượu no đơn chức và axit cacboxylic không no, có
một liên kết đôi C=C, đơn chức là:
A. C
n
H
2n
O
2
. B. C
n
H
2n+2
O
2
. C. C
n
H
2n-2
O
2
. D. C
n
H
2n+1
O
2
.
3. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và rượu no, đơn chức có công thức tổng quát là
A. C
n
H
2n
−
1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n
−
1
COOC
m
H
2m
−
1
C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m
−
1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m +1
4. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
5. Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
A/ CH
2
=C(CH
3
)COOH và C
2
H
5
OH B/ CH
2
=CH-COOH và C
2
H
5
OH
C/ CH
2
=C(CH
3
)COOH và CH
3
OH D/ CH
2
=CH-COOH và CH
3
OH
6. a, C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở.
A. 4 ; B. 5; C. 6 ; D. 7
b, C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este.
A. 4 ; B. 5; C. 6 ; D. 7
7. Cho este có công thức cấu tạo: CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
.Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic
8. Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
9. Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
10. Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
11. Thủy phân este E có CTPT là C
4
H
8
O
2
(trong mt axit loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế được Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat.C. ancol etylic. D. etyl axetat.
12. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
13. Thủy phân este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ
Y và Z, trong đó Z có tỷ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat
14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của
X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
15. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
16. Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH
2
CH(OH)CH
2
OH. B. HOCH
2
CH
2
OH.
C. HOCH
2
CH(OH)CH
3
. D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
17. Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 ancol B. 2 muối và nước C. 2 Muối D. 2 rượu và nước
18. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COONa và glixerol. B. C
15
H
31
COOH và glixerol.
C. C
17
H
35
COOH và glixerol. D. C
15
H
31
COONa và etanol.
19. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
C. HCOO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
20.
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
HCOOH,
số trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
21. Thủy phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
22. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Ag
2
O/NH
3
D. Cả (A) và (C) đều đúng.
23. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. (X) cho được phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH
vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. H-COOCH
3
và CH
3
COOH B. HO-CH
2
-CHO và CH
3
COOH
C. H-COOCH
3
và CH
3
-O-CHO D. CH
3
COOH và H-COOCH
3
.
24. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M
(vừa đủ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat.
25. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo
đúng của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
26. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3
28. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
29. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
30. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch
NaOH 4%. Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% 88%
31. X l este ca axit n chc v ru n chc. x phũng húa hon ton 1,29 gam X cn
dựng va 15ml dung dch KOH 1M thu c cht A v B. t chỏy hon ton mt lng cht B
thy sinh ra 2,24lit CO
2
(ktc) v 3,6 gam nc. Cụng thc cu to ca X l:
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
CH
2
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
32. Một este no đơn chức E có phân tử lợng là 88. Cho 17,6 gam E tác dụng với 300ml dung dịch
NaOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 23,2g chất rắn khan . biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn . CTCT của E là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
CH
2
COOCH
3
. C. HCOOCH(CH
3
)
2
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
33. Cho 0,1mol 1 este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn
toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu đợc có khối lợng 58,6g. Chng khô dung dịch
thu đợc 10,4gam chất rắn khan. Công thức của A
A. H-COOCH
2
-CH=CH
2
B. C
2
H
5
-COOCH
3
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
3
-COO-CH=CH
2
34. X là este có công thức là : C
4
H
8
O
2
. Khi thuỷ phân 4,4 gam X trong 150ml dd NaOH 1M khi
cô cạn dd sau p thu đợc 7,4 gam chất rắn. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A, CH
3
COOC
2
H
5
B, HCOOC
3
H
7
C,C
2
H
5
-COOCH
3
D,C
4
H
9
-COOH
35. t chỏy hon ton 2 th tớch mt este A to thnh 8 th tớch CO
2
v 8 th tớch hi nc. Cỏc
th tớch khớ v hi c o trong cựng iu kin. Cụng thc phõn t ca A l
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
5
H
10
O
2
.
36. t chỏy ht 10ml th tớch hi mt hp cht hu c X cn dựng 30ml O
2
, sn phm thu c
ch gm CO
2
v H
2
O cú th tớch bng nhau v bng th tớch O
2
ó phn ng. X l:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
3
. C. C
3
H
6
O
3
. D. C
2
H
4
O
2
.
37. t chỏy hon ton 3,7 gam mt este n chc X thu c 3,36 lớt CO
2
(ktc) v 2,7 gam
nc. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
3
. C. C
3
H
6
O
3
. D. C
2
H
4
O
2
.
38. Hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một este no đơn chức mạch hở. Để phản
ứng vừa hết với m gam A cầ 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam A thu
đợc 0,6 mol CO
2
thì số gam H
2
O thu đợc là
A. 1,08g. B. 10,8g. C. 2,16g. D. 21,6g
39. Cho lợng CO
2
thu đợc khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và
CH
3
COOCH
3
qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu đợc hỗn hợp 2 muối . Khối lợng hỗn hợp muối
là
A. 50,4g. B. 84,8g. C. 54,8g. D. 67,2g
40. Khi cho mt este X thy phõn trong mụi trng kim thu c mt cht rn Y v hi ru Z.
em cht rn Y tỏc dng vi dd H
2
SO
4
un núng thu c axit axetic. Cũn em oxi húa ru Z thu
c andehit T (T có khả năng tráng bạc theo tỷ lệ 1:4). Vy cụng thc cu to ca X l:
A, CH
3
COOC
2
H
5
B, HCOOC
3
H
7
C, C
2
H
5
-COOCH
3
D, CH
3
COO CH
3
41. t chỏy hon ton hn hp X gm 2 este no n chc ta thu c 1,8g H
2
O. Thy phõn hon
ton hn hp 2 este trờn ta thu c hn hp Y gm mt ru v axit. Nu t chỏy 1/2 hn hp
Y thỡ th tớch CO
2
thu c ktc l:
A. 2,24 lớt B. 3,36 lớt C. 1,12 lớt D. 4,48 lớt
42. Thu phõn hon ton 444 gam mt lipit thu c 46 gam glixerol (glixerin) v hai loi axit
bộo. Hai loi axit bộo ú l (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH v C
15
H
31
COOH.