Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Bài tập lập trình C có giải ( code mẫu ) Học lập trình C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.15 KB, 61 trang )

Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

PHẦN 1

Câu 1.1: Viết hàm tính tổng s = 1 + 3 + 5 + … + (2*n + 1), với n nguyên
dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp
dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int tong (int n)
{
int i, s=0;
for (i=0;i<=n;i++)
s+=(2*i+1);
return s;
}
void main()
{
int n,s;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
s = tong(n);
printf("Tong la: s = %d",s);
getch();
}

Câu 1.2: Viết hàm tính giai thừa của một số nguyên không âm. Viết chương
trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên in ra màn
hình giai thừa của n.


#include <stdio.h>
#include <conio.h>


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

unsigned long int giai_thua (int n)
{
int i, gt=1;
for (i=1;i<=n;i++)
gt*=i;
return gt;
}
void main()
{
int n;
unsigned long int gt;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
gt = giai_thua(n);
printf("Giai thua cua %d la: gt[%d] = %d",n,n,gt);
getch();
}

Câu 1.3: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu nhị phân. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n, áp dụng hàm
trên in ra màn hình xâu nhị phân tương ứng.
#include <stdio.h>

#include <conio.h>
int np(int n)
{
int i,m, snp;
m=128;
for(i=0; i<=7; i++)
{snp= n/m;
printf("%d",snp) ;
n = n- snp*m;
m= m/2;


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

}
return snp;}
void main()
{
int n;
printf("Moi ban nhap N="); scanf("%d", &n);
np(n);
getch();
}
Câu 1.4: Viết hàm tính tổng s = 2 + 4 + 6 + … + 2*n, với n nguyên dương. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên
tính và in ra màn hình tổng tương ứng.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int tong (int n)

{
int i, s=0;
for (i=1;i<=n;i++)
s+=(2*i);
return s;
}
void main()
{
int n,s;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
s = tong(n);
printf("Tong la: s = %d",s);
getch();
}


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

Câu 1.5: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu Hecxa. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n, áp dụng hàm
trên tìm và in ra màn hình xâu Hecxa tương ứng.
#include <conio.h>
#include <stdio.h>
void hexa(int n)
{int i=0,j=0;
int a[20];
while (n!=0)

{a[j]=n%16;n=n/16;j++;}
for(i=j;i>=0;i--)
{if (a[i]<10) printf("%d",a[i]);
else
switch (a[i])
{case 10: printf("A");break;
case 11: printf("B");break;
case 12: printf("C");break;
case 13: printf("D");break;
case 14: printf("E");break;
case 15: printf("F");break;
}
}
}
void main()
{clrscr();
int n;
tiep:printf("\nBan hay nhap so can chuyen doi: ");
scanf("%d",&n);
if (n<0) goto tiep;
printf("\n\nMa Hexa cua so vua nhap la: ");
printf("\n\n\t\t");
hexa(n);


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

printf("\n\nChuc vui. Copyright Hiro ^^");
getch();

}
Câu 1.6: Viết hàm tính tổng s = 13 + 23 + ... + n3, với n nguyên dương. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên
tính và in ra màn hình tổng tương ứng
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int tong (int n)
{
int i, s=0;
for (i=1;i<=n;i++)
s+=i*i*i;
return s;
}
void main()
{
int n,s;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
s = tong(n);
printf("Tong la: s = %d",s);
getch();
}
Câu 1.7: Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên
hãy cho biết n có phải là số nguyên tố hay không?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>



Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

int so_ngto (int n)
{
int i,kt=1;
if (n==1) kt=0;
for (i=2;i<(int)(n/2);i++){
if (n%i == 0) return kt=0;
break;
}
return kt;

}
void main()
{
int n;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
if (so_ngto(n) == 1) printf("So %d la so nguyen to!",n);
else printf("So %d khong phai la so nguyen to!",n);
getch();
}
Câu 1.8: Viết hàm tính tổng s = 1*2*3 + 2*3*4 + ...+ n*(n+1)*(n+2), với n
nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n,
áp dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng.
#include <stdio.h>

#include <conio.h>
#include <math.h>
int tong (int n)


{

Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

int i, s=0;
for (i=1;i<=n;i++)
s+=i*(i+1)*(i+2);
return s;
}
void main()
{
int n,s;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
s = tong(n);
printf("Tong la: s = %d",s);
getch();
}
Câu 1.9: Viết hàm kiểm tra tính hoàn thiện của một số nguyên dương. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên
thông báo ra màn hình số n có phải là số hoàn thiện hay không?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>

int so_hoanthien (int n)
{
int i,s=0;
for (i=1;i<=(n/2);i++)
if (n%i == 0)
s+=i;
if (s==n) return 1;
return 0;


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

}
void main()
{
int n;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
if (so_hoanthien(n) == 1) printf("So %d la so hoan thien!",n);
else printf("So %d khong phai la so hoan thien!",n);
getch();
}
Câu 1.10: Viết hàm tìm số bé nhất của 3 số thực. Viết chương trình nhập vào
từ bàn phím 3 số thực x, y, z, áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình số bé
nhất của 3 số vừa nhập.
Câu 1.11: Viết hàm giải và biện luận phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím ba số thực a, b, c, áp dụng hàm trên
cho biết kết quả giải phương trình bậc hai với ba hệ số a, b, c vừa nhập

#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
void giai_ptb2(float a, float b, float c)
{
float delta;
if (a!=0) {
delta = b*b - 4*a*c;
if (delta>0)
printf("Phuong trinh co 2 nghiem thuc phan biet: x1 =
%5.2f, x2 = %5.2f",(-b-sqrt(delta))/(2*a),(-b+sqrt(delta))/(2*a));


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

else if (delta==0)
printf("Phuong trinh co 2 nghiem thuc chung: x1 = x2 =
%5.2f",(-b)/(2*a));
else printf("Phuong trinh khong co nghiem so thuc.");
}
else if (b!=0)
printf("Phuong trinh co mot nghiem thuc: x = %5.2f",-c/b);
else if (c==0)
printf("Phuong trinh co vo so nghiem thuc.");
else
printf("Phuong trinh khong co nghiem so thuc.");
}
void main()
{

float a,b,c;
clrscr();
printf("Nhap a: a = "); scanf("%f",&a);
printf("Nhap b: b = "); scanf("%f",&b);
printf("Nhap c: c = "); scanf("%f",&c);
giai_ptb2(a,b,c);
getch();
}
//nuyen bui hau
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
void bh(float a, float b,float c)
{
float dt;
if (a!=0)
{
dt = b*b-4*a*c;


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

if (dt>0) printf("PT co 2 nghiem phan biet: x1=%f x2=%f",(-bsqrt(dt))/2/a,(-b+sqrt(dt))/2/a );
if (dt == 0) printf("PT co nghiem kep x= %f", -b/2/a);
if (dt <0) printf("PT VN");
}
else
if (b!=0) printf("Ngiem duy nhat: x= %f",-c/b);
else if (c!=0) printf("Vo li");

else printf("Vo so nghiem");
}
void main()
{
clrscr();
float a,b,c;
printf("\nNhap 3 so: "); scanf("%f%f%f", &a, &b, &c);
bh(a,b,c);
getch();}
Câu 1.12: Viết hàm kiểu int kiểm tra xem 3 số thực có thể lập thành 3 cạnh
của một tam giác hay không? Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số
thực a, b, c, áp dụng hàm trên thông báo ra màn hình 3 số vừa nhập có tạo
thành 3 cạnh của một tam giác hay không?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int tg(int a, int b, int c)
{
int kt =1;
if ((a+b <= c) || (a+c <= b) || (b+c <= a)) return kt =0;
return kt;
}
void main()
{
clrscr();
int a, b,c;
printf("\nMoi ban nhap 3so can kt: "); scanf("%d%d%d", &a, &b,&c);


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh


if (tg(a,b,c) == 1) printf ("3 so %d %d %d lap thanh 3 canh cua tam
giac", a,b,c);
else printf("3 so %d %d %d khong lap thanh 3 canh cua tam giac",
a,b,c);
getch();
}
Câu 1.13: Viết hàm đếm số từ trong một xâu ký tự chuẩn (xâu chuẩn theo
nghĩa các từ trong xâu được ngăn cách bởi một dấu cách trống). Viết chương
trình nhập vào từ bàn phím một xâu ký tự chuẩn s, áp dụng hàm trên thông
báo ra màn hình số từ của xâu.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int sotu(char *s)
{
int i=0,n=0;
while (s[i]!='\0') {
if (s[i]==' ') n++;
i++;
}
return n+1;
}
void main()
{
char *s;
clrscr();
printf("Nhap vao mot xau ki tu: ");
gets(s);
printf("So tu trong xau vua nhap la: %d",sotu(s));
getch();

}


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

Câu 1.14: Viết hàm tính số fibonaxi thứ n. Viết chương trình nhập vào từ bàn
phím số nguyên dương n. Áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình số fibonaxi
tương ứng.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int so_fibonaxi (int n)
{
if ((n==1) || (n==2)) return 1;
return so_fibonaxi(n-1) + so_fibonaxi(n-2);
}
void main()
{
int n,f;
clrscr();
nhap: printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap;
f = so_fibonaxi(n);
printf("So fibonaxi thu %d la: %d",n,f);
getch();
}
Câu 1.15: Viết hàm có kiểu void nhằm đổi chỗ giá trị hai biến thực cho nhau.
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực x, y, áp dụng hàm trên
để đổi chỗ giá trị hai biến x, y cho nhau. In ra màn hình giá trị của x và y
trước và sau khi đổi chỗ.

#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void doicho(float *x, float *y)
{
float temp;
temp = *x;


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

*x = *y;
*y = temp;

}
void main()
{
float a,b;
clrscr();
printf("Nhap so thuc a: a = "); scanf("%f",&a);
printf("Nhap so thuc b: b = "); scanf("%f",&b);
printf("\n\n\nTruoc khi doi cho.\n\n\ta = %4.2f\n\tb = %4.2f",a,b);
doicho(&a,&b);
printf("\n\n\nSau khi doi cho.\n\n\ta = %4.2f\n\tb = %4.2f",a,b);
getch();
}
Câu 1.16: Viết hàm tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số nguyên dương a và b, áp dụng hàm
trên tìm và in ra màn hình ước chung lớn nhất của chúng
#include <stdio.h>

#include <conio.h>
#include <math.h>
int ucln(int x, int y)
{
x = abs(x);
y = abs(y);
if (x==y) return x;
if (x>y) return ucln(x-y,y);
return ucln(x,y-x);
}
void main()
{


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

int a,b,c;
clrscr();
nhap: printf("Nhap a: a = "); scanf("%d",&a);
printf("Nhap b: b = "); scanf("%d",&b);
if ((a<=0) || (b<=0)) goto nhap;
c = ucln(a,b);
printf("Uoc chung lon nhat cua 2 so %d va %d la: %d",a,b,c);
getch();

}
Câu 1.17: Viết hàm tính độ dài xâu ký tự (không sử dụng hàm chuẩn strlen).
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm trên in ra
màn hình độ dài của xâu vừa nhập

#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int do_dai_xau(char *s)
{
int i=0;
while (s[i]!='\0') i++;
return i;
}
void main()
{
char *s;
clrscr();
printf("Nhap vao mot xau ki tu: ");
gets(s);
printf("Do dai xau vua nhap la: %d",do_dai_xau(s));
getch();
}


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

Câu 1.18: Viết hàm đếm số chữ cái in hoa trong một xâu ký tự. Viết chương
trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm trên cho biết trong xâu
s có bao nhiêu chữ in hoa.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int so_kytu_hoa(char *s)
{
int i=0,n=0;

while (s[i]!='\0') {
if ((s[i]>='A') && (s[i]<='Z')) n++;
i++;
}
return n;
}
void main()
{
char *s;
clrscr();
printf("Nhap vao mot xau ki tu: ");
gets(s);
printf("So ky tu hoa trong xau vua nhap la: %d",so_kytu_hoa(s));
getch();
}
Câu 1.19: Viết hàm đổi các chữ cái in hoa của một xâu ký tự thành chữ cái in
thường. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm
trên đổi các chữ cái in hoa của xâu s thành chữ cái in thường. In ra màn hình
xâu trước và sau khi đổi.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <ctype.h>


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

void doi_kytu(char *s)
{
int i=0;

while (s[i]!='\0') {
s[i] = s[i]+'a'-'A';
i++;
}
s[i] = '\0';
}
void main()
{
char *s;
clrscr();
printf("Nhap vao mot xau ki tu: ");
gets(s);
printf("\nXau ban dau: \n\t");
puts(s);
doi_kytu(s);
printf("\nXau sau khi chuyen doi: \n\t");
puts(s);
getch();
}
Câu 1.20: Viết hàm giải và biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0. Viết
chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực a, b, áp dụng hàm trên cho
biết kết quả giải phương trình bậc nhất với hai hệ số a, b vừa nhập.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void giai_ptb1(float a, float b)


{

Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại

học Vinh

if (a!=0) printf("Phuong trinh co mot nghiem: x = %5.2f",-b/a);
else if (b==0) printf("Phuong trinh co vo so nghiem thuc.");
else printf("Phuong trinh vo nghiem.");
}
void main()
{
float a,b;
clrscr();
printf("Nhap a: a = "); scanf("%f",&a);
printf("Nhap b: b = "); scanf("%f",&b);
giai_ptb1(a,b);
getch();
}
PHẦN 2

Câu 2.1: Viết chương trình nhập một mảng một chiều a gồm n số thực. Hãy
tính và in ra màn hình trung bình cộng của các phần tử trong mảng.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void nhap_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%f",&A[i]);
}
}



Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

void in_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;i}
float tb_cong(float A[], int n)
{
int i;
float s=0;
for (i=0;is+=A[i];
return s/n;
}

void main()
{
float A[100];
int n;
clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;
printf("Nhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);

printf("\n\nTrung binh cong cua mang vua nhap la:
%5.2f",tb_cong(A,n));
getch();
}
Câu 2.2: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số nguyên. Sắp xếp
mảng theo thứ tự tăng dần. In ra màn hình mảng trước và sau khi sắp xếp


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

#include <stdio.h>
#include <conio.h>

void nhap_mang(int A[], int n)
{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%d",&A[i]);
}
}
void in_mang(int A[], int n)
{
int i;
for (i=0;i}
void sap_xep(int A[], int n)
{
int i,j,temp;

for (i=0;ifor (j=i;jif (A[i]>A[j]) {
temp = A[i];
A[i] = A[j];
A[j] = temp;
}
}
void main()
{
int A[100];


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

int n;
clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;
printf("\nNhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);
sap_xep(A,n);
printf("\n\nMang sau khi sap xep la:\n\n");
in_mang(A,n);
getch();


}
Câu 2.3: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số thực. Sắp xếp
mảng theo thứ tự giảm dần. In ra màn hình mảng trước và sau khi sắp xếp
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void nhap_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%f",&A[i]);
}
}
void in_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;i}


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

void sap_xep(float A[], int n)
{
int i,j;
float temp;
for (i=0;ifor (j=i;jif (A[i]

temp = A[i];
A[i] = A[j];
A[j] = temp;
}
}
void main()
{
float A[100];
int n;
clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;
printf("\nNhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);
sap_xep(A,n);
printf("\n\nMang sau khi sap xep la:\n\n");
in_mang(A,n);
getch();
}
Câu 2.4: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số thực. Đếm và
thông báo ra màn hình trong mảng có bao nhiêu phần tử âm


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

#include <stdio.h>

#include <conio.h>

void nhap_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%f",&A[i]);
}
}
void in_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;i}
int so_pt_am(float A[], int n)
{
int i,s=0;
for (i=0;iif (A[i]<0) s++;
return s;
}
void main()
{
float A[100];
int n;
clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;



Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

printf("Nhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);
printf("\n\nSo phan tu am cua mang la: %d",so_pt_am(A,n));
getch();
Câu 2.5: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số thực. Đếm và
thông báo ra màn hình trong mảng có bao nhiêu phần tử dương.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void nhap_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%f",&A[i]);
}
}
void in_mang(float A[], int n)
{
int i;
for (i=0;i}
int so_pt_duong(float A[], int n)
{

int i,s=0;
for (i=0;iif (A[i]>0) s++;
return s;
}


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

void main()
{
float A[100];
int n;
clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;
printf("Nhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);
printf("\n\nSo phan tu duong cua mang la: %d",so_pt_duong(A,n));
getch();
}
Câu 2.6: Viết chương trình nhập một mảng một chiều n số thực. Tìm và in ra
màn hình giá trị lớn nhất của mảng
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void nhap_mang(float A[], int n)

{
int i;
for (i=0;iprintf("A[%d] = ",i);
scanf("%f",&A[i]);
}
}
void in_mang(float A[], int n)
{
int i;


Tài liệu ôn thi Lập trình C. Nguyễn Bùi Hậu Lớp 48A Khoa CNTT Trường Đại
học Vinh

for (i=0;i
}
float max(float A[], int n)
{
int i;
float s;
for (i=0;iif (A[i]>s) s=A[i];
return s;
}
void main()
{
float A[100];
int n;

clrscr();
nhap_n:
printf("Nhap n: n = "); scanf("%d",&n);
if (n<=0) goto nhap_n;
printf("Nhap so lieu vao mang A:\n\n");
nhap_mang(A,n);
printf("Mang vua nhap la: \n\n");
in_mang(A,n);
printf("\n\nGia tri lon nhat cua mang la: %6.2f",max(A,n));
getch();
}
Câu 2.7: Viết chương trình nhập một mảng một chiều gồm n số nguyên. Tính
và in ra màn hình tổng của các phần tử trong mảng.
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void nhap_mang(int A[], int n)
{


×