Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Đề cương trắc nghiệm toán 10 ôn thi học kì 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.09 MB, 90 trang )


LỜI NÓI ĐẦU
Tài liệu ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 là bộ tài liệu tổng hợp từ
nhiều nguồn trong đó có Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 của
trường THPT Trung Văn, Hà Nội; Tài liệu ôn thi học kì 1 Toán 10 của
thầy Lê Văn Đoàn và một số tài liệu khác được giáo viên đóng góp. Tài
liệu dược sắp xếp thành các phần sau:
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án.
Phần 2: Bài tập tự luận không đáp án.
Phần 3: Các đề ôn tập


Các đề trắc nghiệm có đáp án.(sưu tầm)



Các đề thi học kì 1 của các trường THPT trên địa bàn
TPHCM trong những năm gần đây do thầy Lê Văn Đoàn
sưu tầm và gửi tặng.

Xin chân thành cảm ơn tập thể giáo viên bộ môn Toán trường THPT
Trung Văn, Hà Nội; thầy Lê Văn Đoàn cùng các thầy cô khác đã gửi tài
liệu, đề thi, câu hỏi trắc nghiệm; Cảm ơn các thầy cô trong tổ biên tập của
toán học Bắc Trung Nam đã giúp chúng tôi hoàn thành bộ tài liệu này.
Trong quá trình sử dụng, nếu phát hiện sai sót gì rất mong được sự
chia sẻ và đóng góp để tài liệu này được hoàn thiện hơn. Mọi liên hệ xin
gửi về email:

BAN QUẢN TRỊ TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM



ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Câu 1.

Câu 2.

Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
C. Pari là thủ đô nước Pháp.

B. Trời lạnh quá!
D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ.

Cho mệnh đề x   : x 2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là
A. x   : x 2  4 x  0 B. x   : x 2  4 x  0 C. x   : x 2  4 x  0 D. x   : x 2  4 x  0

Câu 3.

Cho tập hợp A   x   / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. A  0;1; 2; 4;5

Câu 4.

D. 0;1; 2;3; 4;5

B. 5


C. 6

D. 4

B. 0;1; 2;3; 4

C. 1; 4

D. 0; 2;3;5

B. 0;1; 2;3; 4

C. 1; 4

D. 2;0;1; 2;3; 4;5;6

Cho tập A  1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 2; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là
A. 1; 2; 4; 6

Câu 9.

C. 0;1; 2;3; 4

Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là
A. 0; 2;3;5

Câu 8.

B. 0;1; 2;3; 4;5; 6


Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A \ B là
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6

Câu 7.

D. A  0;1; 2;3; 4

Cho tập hợp A  a; b; c; d  . Số tập con gồm hai phần tử của A là
A. 8

Câu 6.

C. A  1; 2;3; 4;5

Cho tập hợp A   x  1/ x  , x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A. 1; 2;3; 4;5; 6

Câu 5.

B. A  0;1; 2;3; 4;5

B. 1; 2; 4

C. 1; 2;3; 4

D. 1;3; 4






Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp B  x  * / x  4 . Khi
đó, tập A  B là
A. 1;3

B. 1; 2;3; 4

C. 0;1;3; 5

D. 0;1; 2;3; 4;5; 7

Câu 10. Cho tập A  0; 2; 4;6;8 và B  0; 2; 4 . Khi đó, tập C A B là
A. 0; 2; 4; 6

B. 0; 2; 4;8

C. 2; 4

D. 6;8

Câu 11. Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  2;  

B.  3; 2

C. 

D. 

Câu 12. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là

A.  2;5

B. 1;3

C.  2;1

D.  3;5

Câu 13. Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A. 

B. 3

C. 

D.  3;  

Câu 14. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A \ B là
A.  2;1

B.  2; 1

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

C.  2;1

D.  2;1
- 1 - | THBTN



ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 15. Cho tập hợp A   2;   . Khi đó, tập C A là
A.  2;  

B.  2;  

C.  ; 2

Câu 16. Kết quả làm tròn của số  đến hàng phần nghìn là
A. 3.142
B. 3.150
C. 3.141
Câu 17. Cho các mệnh đề
X :"x  , x 2  x  1  0"

P :" x  , x 2  x  2  0"
Mệnh đề đúng là
A. Y, Q

B. P, Q

D.  ; 2
D. 3.140

Y :"x  , x 2  3  0"
Q :" x  , 3  x  0"

C. X, Q


D. X, P

Câu 18. Cho A : " x  R : x 2  1  0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. " x   : x 2  1  0"
B. " x   : x 2  1  0"
C. " x   : x 2  1  0"
D. " x   : x 2  1  0"
Câu 19. Xác định mệnh đề đúng:
A. x   : x 2  0
C. x   : x 2  x

B. x  R : x 2  x  3  0
D. x   : x   x

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng:
2

A. x  y  x 2  y 2

B.  x  y   x 2  y 2

C. x  y  0 thì x  0 hoặc y  0

D. x  y  0 thì xy  0

Câu 21. Xác định mệnh đề đúng:
A. x  , y   : xy  0
C. x  , y   : x chia hết cho y


B. x   : x   x
D. x   : x 2  4 x  3  0

Câu 22. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì AC  BD
B. Nếu 2 tam giác vuông bằng nhau thì 2 cạnh huyền bằng nhau
C. Nếu 2 dây cung của 1 đường tròn bằng nhau thì 2 cung chắn bằng nhau
D. Nêu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3
Câu 23. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a  b thì a.c  b.c
C. Nếu a  b thì a 2  b 2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 và 2
Câu 24. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. x   : 4 x 2  1  0
B. x   : x  x 2
C. n   : n 2  1 không chia hết cho 3

D. n   : n 2  n

Câu 25. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc kia
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có 2 trung tuyến bằng nhau và 1 góc bằng 600
C. Hai tam gíac bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có 1 cạnh bằng nhau
- 2 - | THBTN

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10

Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
Câu 26. Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng :
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau
B. Nếu a  b thì a.c  b.c
C. Nếu a  b thì a 2  b 2
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng :
A. x  Q : x 2  2
B. x   : x 2  3x  1  0
C. n   : 2n  n
D. x   : x  x  1
Câu 28. Cho tập hợp A  a;b; c ; d  phát biểu nào là sai:
B. a; d   A

A. a  A

C. b; c  A



D. d   A



Câu 29. Cho tập hợp A  x  N /  x 3  9 x  2 x 2  5 x  2   0 , A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là
A. 0; 2;3; 3

B. 0; 2;3




 1

C. 0; ; 2;3; 3
 2


D. 2; 3



Câu 30. Cho A  x  N /  x 4  5 x 2  4  3 x 2  10 x  3  0 , A được viết theo kiểu liệt kê là
A. 1;3; 4

B. 1; 2;3

1

C. 1; 1; 2; 2; 
3


D. 1; 1; 2; 2;3






Câu 31. Cho tập A  x  N / 3x 2  10 x  3  0 hoặc x3  8 x 2  15 x  0 , A được viết theo kiểu liệt kê là
A. 3

B. 0;3

Câu 32. Cho A là tập hợp. Chọn phương án đúng:
A.   A
C. A    A

 1

C. 0; ;3;5
 3


D. 3;5

B.   A
D. A    A

Câu 33. Cho tập hợp sau A   1;5 ; B   2; 7  . Tập hợp A \ B bằng:
A.  1; 2

B.  2;5

C.  1;7 

D.  1; 2 

C. 32


D. 16

Câu 34. Cho A  a; b; c; d ; e tập con của A là
A. 10

B. 12

Câu 35. Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.  x   / x  1




D.  x   / x


 4 x  3  0

B. x   / x 2  4 x  2  0



C. x   / 6 x 2  7 x  1  0

Câu 36. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con :
A. 
B.  x
C. 


2

D. ;1

Câu 37. Cho hai tập hợp X  n   / n là bội số của 4 và 6 và Y  n   / n là bội số của 12
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 3 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
A. X  Y

B. Y  X

Câu 38. Cho bốn tập hợp:
H = tập hợp các hình bình hành
N = tập hợp các hình chữ nhật
Tìm mệnh đề sai
A. V  T

V = tập hợp các hình vuông
T = tập hợp các hình thoi

B. V  N

Câu 39. Cho A   . Tìm câu đúng.

A. A \   
B \ A  A

C. H  T

D. N  H

C.  \   A

D. A \ A  

Câu 40. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được
đúng của
A. 2,80

D. n : n  X và n  Y

C. X  Y

8  2,828427125 . Giá trị gần

8 chính xác đến hàng phần trăm là
B. 2,81
C. 2,82

D. 2,83

Câu 41. Cho số gần đúng a  2841275 với độ chính xác d  300 . Số quy tròn của số a là
A. 2 841 200
B. 2 841 000

C. 2 841 300
D. 2 841 280
Câu 42. Cho a  3,1463  0, 001 . Số quy tròn của số gần đúng a  3,1463 là
A. 3,1463

B. 3,146

C. 3,14

D. 3,15

Câu 43. Cho a  374529  150 . Số quy tròn của số gần đúng a  3,1463 là
A. 374000

B. 375000

C. 374500

D. 374530

Câu 44. Đo chiều dài s của một quãng đường cho kết quả là s  50km  0, 2km . Tiếp đó, đo chiều cao

h của một cây cho kết quả là h  5m  0,1m . Hỏi cách đo nào chính xác hơn?
A. Phép đo chiều dài quãng đường
C. Hai phép đo chính xác như nhau



B. Phép đo chiều cao của cây
D. Không thể kết luận được.




Câu 45. Cho tập hợp A  x   /  x 2  1 x 2  4   0

và tập hợp B   x   / x   . Khi đó, tập

A  B là

A. 2; 1; 0;1; 2

B. 4; 2; 1; 0;1; 2; 4 C. 1; 2

D. 2; 0; 2

Câu 46. Cho tập hợp A   2; 2 , B  1;5 , C   0;1 . Khi đó, tập  A \ B   C là
B.  0;1

A. 0;1

C.

D.  2;5

Câu 47. Tất cả các tập hợp X thỏa mãn a, b, c  X  a, b, c; d là
A. a, b, c ; a, b, c, d 

B. a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 

C. a, b ; a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 


D. a, b, c ; a, b, d  ; a, b, c, d 

Câu 48. Cho hai tập A  1; 2;3 và B  0;1;3;5 . Tất cả các tập X thỏa mãn X  A  B là
A. ; 1 ; 3 ; 1,3 ; 1,3,5

B. 1 ; 3 ; 1, 3

C. ; 1 ; 3

D. ; 1 ; 3 ; 1,3

Câu 49. Cho biểu thức P 
A. 1,8740
- 4 - | THBTN

x2  5 x
. Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân) khi x  2 là
x 1
B. 1,8734
C. 1,87340
D. 1,8733
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 50. Cho tập hợp A   m; m  2  , B   1; 2 . Điều kiện của m để A  B là
A. m  1 hoặc m  0


B. 1  m  0

C. 1  m  

D. m  1 hoặc m  2

Câu 51. Cho tập hợp A   ; m  1 , B  1;   . Tìm tất cả giá trị của m để A  B   là
A. m  1

B. m  1

C. m  2



D. m  2



Câu 52. Cho tập A   0;   và B  x   / mx 2  4 x  m  3  0 , m là tham số. Tìm m để B có đúng
hai tập con và B  A ?
A. m  0
B. m  1

C. m  0

D. m  4

Chủ đề 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 53. Cho hàm số y  f  x   5 x , kết quả nào sau đây là sai ?
A. f  1  5

B. f  2   10

C. f  2   10

1
D. f    1
5

Câu 54. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x  1  3 x  2 y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ?
A.  2; 6 
Câu 55. Cho hàm số: y 
A. M 1  2;3

B. 1; 1

C.  2; 10 

D.  0; 4 

x 1
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
2 x  3x  1
1 1
B. M 2  0;1
C. M 3  ;  
D. M 4 1; 0 
2 2

2

 2
 x  1 , x  (; 0)

Câu 56. Cho hàm số y   x  1 , x  [0; 2] . Tính f  4  , ta được kết quả :
 x 2  1 , x  (2;5]
2
A.
B. 15
C. 5
3
x 1
Câu 57. Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. 
B. R
C. R \ 1

D. Kết quả khác.

D. Kết quả khác.

Câu 58. Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là
A.  7; 2 

B.  2;  

Câu 59. Tập xác định của hàm số y 


 5
A.  1; 
 2

D.  \ 7; 2 .

 5
C. 1;  \ 2
 2

5

D.  ;  .
2


5  2x

 x  2 x 1

5

B.  ;  
2


 3 x

Câu 60. Tập xác định của hàm số y   1


 x

A.  \ 0

C.  7; 2

, x  (;0)


, x  (0; )

B.  \  0;3

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

C.  \ 0;3

D.  .
- 5 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 61. Tập xác định của hàm số y  | x | 1 là
A.  ; 1  1;  
Câu 62. Hàm số y 
A. m 


B.  1;1

C. 1;  

D.  ; 1 .

x 1
xác định trên  0;1 khi:
x  2m  1

1
2

B. m  1

Câu 63. Cho hàm số: f  x   x  1 

C. m 

1
hoặc m  1
2

D. m  2 hoặc m  1 .

1
. Tập xác định của f  x  là
x 3

A. 1;  


B. 1;  

C. 1;3   3;  

D. 1;   \ 3
 x2  2 x
là tập hợp nào sau đây?
x2 1
B. R \ 1;1
C. R \ 1

Câu 64. Tập xác định của hàm số: f  x  
A. R

D. R \ 1

Câu 65. Cho đồ thị hàm số y  x 3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số y đồng biến:
A. trên khoảng  ; 0 

B. trên khoảng  0;  

C. trên khoảng  ;  

D. tại O .

Câu 66. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y 

3


A.  ;  
2


3

B.  ;  
2


2x  3 .

3

C.  ; 
2


D. R .

 1
khi x  0

Câu 67. Cho hàm số: y   x  1
. Tập xác định của hàm số là
 x  2 khi x  0


A.  2;  


B.  \ 1

C. 

D.  x   / x  1va x  2

Câu 68. Cho hai hàm số f  x  và g  x  cùng đồng biến trên khoảng  a; b  . Có thể kết luận gì về chiều
biến thiên của hàm số y  f  x   g  x  trên khoảng  a; b  ?
A. đồng biến

B. nghịch biến

C. không đổi

D. không kết luận được

Câu 69. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1;0  ?
A. y  x

B. y 

1
x

D. y  x 2

C. y  x

Câu 70. Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x ; y   x 4  2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?

A. 0

B. 1

Câu 71. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
x
x
A. y  
B. y    1
2
2
- 6 - | THBTN

C. 2

C. y  

D. 3
x 1
2

x
D. y    2
2

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017

Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 72. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f  x   x  2  x  2 , g  x    x
A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn
C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số lẻ

D. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.

Câu 73. Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y  2 x3  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 74. Cho hàm số y  3 x 4  4 x 2  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 75. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y  x 3  1

B. y  x 3  x

C. y  x 3  x

D. y 

1
x

Câu 76. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A. y  x  1  1  x

B. y  x  1  x  1

C. y  x 2  1  x 2  1 D. y  x 2  1  1  x 2

x2

x 1
B.  \ 2

C.  \ 1

D.  \ 2

x2

x2 1
B.  \ 1

C. 

D. 1;  

3

C.  ;  
2



3

D.  ;  
2


Câu 77. Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 1

Câu 78. Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 2

Câu 79. Tập xác định của hàm số y  2 x  3 là

 3

A.   ;  
 2


2

B.  ;  
3


Câu 80. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3x 2  x  4
A. A  0; 2 

B. B  1;1


C. C  2; 0 

D. D 1; 4 

C. y  2 x 3  x  2

D. y  2 x 3  x

Câu 81. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x  2

B. y  x 4  2 x 2

Câu 82. Cho hàm số y  x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
B. Hàm số nghịch biến trên tập 
C. Hàm số có tập xác định là 
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 83. Cho hàm số y  2 x  1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

1 
C. H  ;1
D. Q  0;1
2 
Câu 84. Cho hàm số y  mx  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 
A. m  1
B. m  0
C. m  1
D. m  0

A. P  3;5 

B. K  1;3

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 7 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 85. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là

 
 b
A. I   ;  
 a 4a 

 b  
B. I   ; 
 2a 4a 

 
 c
C. I   ;  
 2a 4a 

 
 b

D. I   ;  
 2a 4a 

Câu 86. Tọa độ đỉnh của parabol y  3x 2  6 x  1 là
A. I  2; 25 

B. I  1; 10 

C. I 1; 2 

D. I  2; 1

Câu 87. Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số
y  x2  4x  2 ?
A.

x


+∞

4

+∞

B.

+∞

x










2

x

+∞

y

y

C.

2
6

4

x

+∞


D.

2


+∞

2

+∞
+∞

y

y




6

Câu 88. Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là
A.  4; 2

B.  2; 4

C.  4; 2

D. 


 x 2  3x khi x  0
Câu 89. Cho hàm số y  f  x   
. Khi đó, f 1  f  1 bằng
khi x  0
1  x

A. 2

B. 3

C. 6

D. 0

Câu 90. Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M  2; 1 và N 1;3
A. y  4 x  7

B. y  3x  5

C. y  3x  7

D. y  4 x  9

Câu 91. Tọa độ giao điểm của parabol  P  : y  2 x 2  3x  2 với đường thẳng d : y  2 x  1 là

1 
A.  1; 1 ;  ; 2 
2 
 3


C. 1;3 ;   ; 2 
 2


B.  0;1 ;  3; 5

3 
D.  2; 3 ;  ; 4 
2 

Câu 92. Gọi A  a, b  và B  c, d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 . Giá trị

b  d bằng
A. 7

B. 7

C. 15

D. 15

Câu 93. Xác định  P  : y  2 x 2  bx  c , biết  P  có đỉnh là I 1;3 
A.  P  : y  2 x 2  3 x  1

B.  P  : y  2 x 2  4 x  1

C.  P  : y  2 x 2  4 x  1

D.  P  : y  2 x 2  4 x  1


- 8 - | THBTN

y
3

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện
O

1

x


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 94. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A. y  3  3x
Câu 95. Cho parabol

B. y  3  2 x

 P  : y  ax 2  bx  c

C. y  x  3

D. y  5 x  3
y


có đồ thị như hình bên.

Phương trình của parabol này là
A. y  2 x 2  4 x  1

x

1

O
1

B. y  2 x 2  3 x  1
C. y  2 x 2  8 x  1

3

D. y  2 x 2  x  1

Câu 96. Giá trị nào của k thì hàm số y   k – 1 x  k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k  1 .
C. k  2

B. k  1
D. k  2 .

Câu 97. Cho hàm số y  ax  b (a  0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi a  0 .

b
b
C. Hàm số đồng biến khi x   .
D. Hàm số đồng biến khi x   .
a
a
x
Câu 98. Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào ?
2

y

y
2

O

4

A.

B.

4

O

x

x


2

y

y
4

C.

O

4

D.

x

2

y

Câu 99. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y  x  2 .
B. y   x  2 .
C. y  2 x  2 .

1
2
y

1

1

C. y  1  x .

x

O

D. y  2 x  2 .

Câu 100. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x .
B. y  x  1 .

x

O

2

1
O

x
y

D. y  x  1 .
Câu 101. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x .
B. y   x .
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

1
1 O

x
- 9 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
C. y  x với x  0

D. y   x với x  0

Câu 102. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  –2;1 , B 1; –2  ?
A. a  2 và b  1
C. a  1 và b  1

B. a  2 và b  1
D. a  1 và b  1 .

Câu 103. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  –1; 2  và B  3;1 là
A. y 

x 1
 .

4 4

B. y 

x 7

4 4

C. y 

3x 7

2 2

D. y  

3x 1

2 2.

Câu 104. Cho hàm số y  x  x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là –
2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là
3x 3
4x 4
A. y 
 .
B. y 
 .
4 4
3 3


C. y 

3 x 3
 .
4
4

D. y  

3x 1
 .
2 2

Câu 105. Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
A. y 

1
x  1 và y  2 x  3 .
2

C. y  

B. y 

 2 
1
x  1 và y   
 1 .
 2


2



2
1
x và y 
x 1 .
2
2

D. y  2 x  1 và y  2 x  7 .

1
Câu 106. Cho hai đường thẳng d1 : y  x  100 và d 2 : y   x  100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. d1 và d 2 trùng nhau
B. d1 và d 2 cắt nhau

C. d1 và d 2 song song với nhau

D. d1 và d 2 vuông góc.

3
Câu 107. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  x  2 và y y   x  3 là
4
 4 18 
 4 18 
 4 18 

A.  ; 
B.  ;  
C.   ; 
7 7 
7 7 
 7 7

 4 18 
D.   ;  
 7 7

Câu 108. Các đường thẳng y  5  x  1 ; y  ax  3 ; y  3x  a đồng quy với giá trị của a là
A. –10

B. –11

C. –12

D. –1

Câu 109. Tọa độ đỉnh I của parabol  P  : y  – x 2  4 x là
A. I  2;12  .

B. I  2; 4 

C. I  2; 4  ;

D. I  2; 12  .

Câu 110. Tung độ đỉnh I của parabol  P  : y  –2 x 2  4 x  3 là

A. –1

B. 1

C. 5

Câu 111. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x 
A. y  4 x 2  3 x  1 .

D. –5.

3
?
4

B. y   x 2 

3
x 1 .
2

3
D. y  x 2  x  1 .
2
2
Câu 112. Cho hàm số y  f  x   – x  4 x  2 . Câu nào sau đây là đúng?

C. y  2 x 2  3x  1 .

- 10 - | THBTN


Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
A. y giảm trên  2;   .

B. y giảm trên  ; 2 

C. y tăng trên  2;   .

D. y tăng trên  ;   .

Câu 113. Cho hàm số y  f  x   x 2 – 2 x  2 . Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên 1;   .

B. y giảm trên 1;   .

C. y giảm trên  ;1 .

D. y tăng trên  3;   .

Câu 114. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  ; 0  ?
A. y  2 x 2  1 .

C. y  2  x  1

B. y   2 x 2  1 .


2

2

D. y   2  x  1 .

Câu 115. Hàm số nào y   2 x 2  1 sau đây đồng biến trong khoảng  1;   ?
B. C. y  2  x  1

A. y  2 x 2  1

2

2

D. y   2  x  1 .

Câu 116. Cho hàm số: y  x 2 – 2 x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên  0;   .

B. y giảm trên  ;1 .

C. Đồ thị của y có đỉnh I 1; 0  .

D. y tăng trên  1;   .

Câu 117. Bảng biến thiên của hàm số y  –2 x 2  4 x  1 là bảng nào sau đây ?
A.


x 
y

2
1

x 
y

B.

x 

y

2




C.



1
3






1
1

x 
D.

y



Câu 118. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
2
A. y    x  1 .
B. y    x  1 .






3
2

C. y   x  1 .

2

D. y   x  1 .


Câu 119. Parabol y  ax 2  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5  và N  –2;8  có phương trình là
A. y  x 2  x  2

B. y  x 2  2 x

C. y  2 x 2  x  2 .

D. y  2 x 2  2 x  2 .

Câu 120. Parabol y  ax 2  bx  c đi qua A  8;0  và có đỉnh S  6; –12  có phương trình là
A. y  x 2  12 x  96 .

B. y  2 x 2  24 x  96 .

C. y  2 x 2  36 x  96 .

D. y  3 x 2  36 x  96

Câu 121. Parabol y  ax 2  bx  c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và đi qua A  0; 6  có phương trình là
A. y =

1 2
x + 2x + 6
2

B. y = x2 + 2x + 6

C. y = x2 + 6 x + 6

D. y = x2 + x + 4


Câu 122. Parabol y  ax 2  bx  c đi qua A  0; –1 , B 1; –1 , C  –1;1 có phương trình là
A. y  x 2  x  1 .

B. y  x 2  x  1 .

C. y  x 2  x  1 .

D. y  x 2  x  1 .

Câu 123. Cho M   P  : y  x 2 và A  3;0  . Để AM ngắn nhất thì:
A. M 1;1

B. M  –1;1

C. M 1; 1 .

D. M  1; 1 .

Câu 124. Giao điểm của parabol  P  : y  x 2  5 x  4 với trục hoành là
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 11 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
A.  –1; 0  ;  –4; 0 


B.  0; –1 ;  0; –4 

C.  –1; 0  ;  0; –4 

D.  0; –1 ;  – 4; 0  .

Câu 125. Giao điểm của parabol  P  : y  x 2  3x  2 với đường thẳng y  x  1 là
A. 1; 0  ;  3; 2 

B.  0; –1 ;  –2; –3

C.  –1; 2  ;  2;1

D.  2;1 ;  0; –1 .

Câu 126. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 2  3x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
A. m  

9
4

B. m  

9
4

C. m 

9
4


D. m 

9
4

Chủ đề 3. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x  1 3x  5 2 x 2  3



x2 x2
4  x2
15
B.
C. 5
4

Câu 127. Nghiệm của phương trình
A. 

15
4

3x  3
4

 3 là
2
x 1 x  1

10
B. 1 hoặc 
3

D. 5

Câu 128. Nghiệm của phương trình
A. –1 hoặc

10
3

C.

10
3

D. –1

Câu 129. Với điều kiện nào của m thì phương trình (3m2  4) x  1  m  x có nghiệm duy nhất?
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  0
Câu 130. Với điều kiện nào của m thì phương trình (4m  5) x  3 x  6m  3 có nghiệm
A. m  0

B. m  

1

2

Câu 131. Vớ i giá trị nào của m thì phương trình
A.

7
3

B.

4
3

C. m  

1
2

D. m

2 x  3m x  2

 3 vô nghiệm?
x2
x 1
7
4
C.
hoặc
D. 0

3
3

Câu 132. Xác định m để phương trình (4m  5) x  2  x  2m nghiệm đúng với mọi x thuộc R?
A. 0
B. –2
C. m
D. –1
Câu 133. Với điều kiện nào của a thì phương trình (a  2) 2 x  4  4 x  a có nghiệm âm?
A. 0  a
B. a  4
C. 0  a  4
D. a  0 và a  4
m  x 2 x  3 9m  9


có nghiệm không âm khi và chỉ khi
m  3 m  3 m2  9
A. m  0
B. m  0 với m  3 và m  9
C. 0  m  3
D. 3  m  9

Câu 134. Phương trình

Câu 135. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m2 ( x  m)  x  m có vô số nghiệm?
A. m  1
B. m  0 hoặc m  1 C. m  0 hoặc m  1 D. 1  m  0  1
Câu 136. Phương trình (m  1)2 x  4m  x  2m 2 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
A. m  0

B. m  2
C. m  0 hoặc m  2 D. m

- 12 - | THBTN

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 137. Phương trình

3x  m x  2m

 2 có nghiệm không dương khi và chỉ khi?
x
x 1

A. m  1 hoặc m  0

B. m  1 hoặc m  0 C. m  1 và m  0

D. 1  m  

1
0
2

Câu 138. Với giá trị nào của m thì phương trình (m2  3) x  2m2  x  4m vô nghiệm

A. m  0
B. m  2 hoặc m  2 C. m  2
D. m  4
Câu 139. Phương trình | 2(m2  1) x  5 | 3 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  1
B. m  1
C. m  1

D. m  1 hoặc m  1

Câu 140. Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình x 2  2 x  8  0 là
A. 17
B. 20
C. 12

D. 10

Câu 141. Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình x 2  2 x  8  0 là
A. 40
B. –40
C. 52

D. 56

Câu 142. Phương trình x 4  ( 2  3) x 2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4


Câu 143. Phương trình 1, 5 x 4  2, 6 x 2  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 144. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  2

B. x  2

Câu 145. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  3

B. x  3

D. 4

3x  4
 1  x là
x2
C. x  2

D. x  2

1
 x  3 là
x 3

C. x  3

D. x  3

Câu 146. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
x( x  1)
A.
1  x 1
B. x  2  x  2
x 1
C. x  x  4  3  x  4  x  3
x  2 2x  3


x
2x  4
3
B. x 
8

D. x  x  5  3  x  3  x  5

Câu 147. Nghiệm của phương trình
A. x  

3
8

C. x 


8
3

3
2
5



x  2 x  1 x 1
 1 
 1 
B.  ;6 
C.  ;3
 2 
 4 

D. x  

8
3

Câu 148. Tập nghiệm của phương trình

1

A.  ; 6 
2



Câu 149. Tập nghiệm của phuương trình
A. 

x  1  x  1 là

B. 3

Câu 150. Tập nghiệm của phuương trình

1

D.  ; 3
4


C. 3; 2

D. 3;1

4 x  1  x  5 là

A. 12; 2
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

B. 2
- 13 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017

Tài liệu phát hành miễn phí tại />
C. 12

D. 12; 2

Câu 151. Nghiệm của phương trình x  22016 là
1
1
A. 1008
B. 4032
2
2

C. 24032

D. 21008

x  2 y  5
Câu 152. Nghiệm của hệ phương trình 

 2 x  5 y  7
 17 11 
 11 17 
 11 17 
A.  ; 
B.  ; 
C.   ;  
9
9 9
9 9

 9

 1 7
D.   ;  
 9 9

 3x  2 y  1
Câu 153. Nghiệm của hệ phương trình: 

2 2 x  3 y  0
A.



3; 2 2





B.  3; 2 2



C.



3; 2 2






D.  3; 2 2



x  2 y  z  5

Câu 154. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  5 y  z  7 là
 x  y  z  10

62 
 17
A.   ; 5;  
3
 3

 47 2 
B.   ;5; 
3
 3

62 
 17
C.   ; 5; 
3 
 3


Câu 155. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm?
x  3y  5
2 x  3 y  5
x  y  5
A. 
B. 
C. 
x  y  1
 x  y  0
2 x  3 y  4

D.  11;5; 4 

x  3y  5
D. 
 x  3 y  1

2 x  3 y  1
2 x 2  3 y02
Câu 156. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 
. Giá trị của biểu thức A  o
bằng
4
x  4 y  6
9
13
11
A.
B. 4
C.

D.
4
2
4
Câu 157. Cho phương trình x 2  2 x  8  0 . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng
A. 36
B. 12
C. 20
D. 4







Câu 158. Số nghiệm của phương trình x2  1 10 x 2  31x  24  0 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 159. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m 2  m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt?
A. m  1
B. m  2
C. m  2

D. m  0

4 x  2 y  8
y 

Câu 160. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ 
. Giá trị của biểu thức A  3  x0  0  bằng
2

2 x  y  4
A. 6
B. 4
C. 12
D. 2
Câu 161. Biết phương trình x 2  2mx  m 2  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. Tìm m
để x1  x2  2 x1 x2  2  0
A. m  1 hoặc m  2
- 14 - | THBTN

B. m  0

C. m  2

D. m  3

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017

Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 162. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng
thêm 17cm2. Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2.
Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A. 50 cm2

B. 25 cm2

C. 50 5 cm2

Câu 163. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau

D. 50 2 cm2

24
giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy
5

3
lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao
2
lâu sẽ đầy bể?
A. 12 giờ
B. 10 giờ
C. 8 giờ
D. 3 giờ

được bằng

Chủ đề 4. VÉCTƠ

Câu 164. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?








A. AB và MB
B. MN và CB
C. MA và MB
D. AN và CA
Câu 165. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
 
 
 
 
A. OB  DO
B. AB  DC
C. OA  OC
D. CB  DA
Câu 166. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
  
  
  
  
A. AB  BC  AC

B. CA  AB  BC
C. BA  AC  BC
D. AB  AC  CB
   
Câu 167. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng véctơ nào sau đây?




A. 0
B. BD
C. AC
D. 2DC
Câu 168. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
  
 
 
  
A. IA  IC  0
B. AB  DC
C. AC  BD
D. AB  AD  AC
Câu 169. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
  

 


1 

A. MA  MB  0
B. MA   AB
C. MA  MB
D. AB  2 MB
2


Câu 170. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị
trí điểm P?
A.
B.
M

P

N

C.

N

P

M

D.
N

M


P

M

P

N

Câu 171. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB  2a , AC  6a . Đẳng thức nào dưới đây là
đẳng thức đúng?








A. BC  2 AB
B. BC  4 AB
C. BC  2 AB
D. BC  2 BA
 
Câu 172. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP  NP
bằng véctơ nào?




A. AM

B. PB
C. AP
D. MN
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 15 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 173. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?
  
   


   
A. GA  2GM  0
B. GA  GB  GC  0 C. AM  2 MG
D. AG  BG  CG  0
Câu 174. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
   
  
   
   
A. OA  OC  OE  0 B. BC  FE  AD C. OA  OB  OC  EB D. AB  CD  FE  0
  
Câu 175. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ?
A. 2a 2


B. 3a

C. a 2
D. 2a
 
Câu 176. Cho ABC vuông tại A và AB  3 , AC  4 . Véctơ CB  AB có độ dài bằng
A. 13

B. 2 13

C. 2 3
D. 3
   

Câu 177. Cho . ABC . với G là trọng tâm. Đặt CA  a , CB  b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai


vectơ a và b là
 1  2 
 2  1 
 2  1 

2 1
A. AG  a  b
B. AG  a  b
C. AG  a  b
D. AG   a  b
3
3
3

3
3
3
3
3


Câu 178. Cho tam giác ABC và I thỏa IA  3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
  
 1  
 1  
  
A. CI  CA  3CB
B. CI  3CB  CA C. CI  CA  3CB D. CI  3CB  CA
2
2
 
Câu 179. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AD bằng:



A. a 2

B.

a 2
2








C. 2a

D. a

 
Câu 180. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AC bằng:

a 5
a 3
a 3
B.
C.
D. a 5
2
2
3
 
Câu 181. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4a và AD  3a thì độ dài AB  AD bằng
A. 7a
B. 6a
A.

C. 2a 3

D. 5a


 
Câu 182. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB  BC bằng
A. a

B. 2a

C. a 3

 
Câu 183. Cho tam giác đều ABC có cạnh a . Giá trị AB  CA bằng bao nhiêu?

D. a

3
2

a 3
B. a
C. a 3
D.
2
  
  
Câu 184. Cho ba lực F 1  MA, F 2  MB, F 3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
 
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc 
AMB  600 . Khi đó cường độ lực

của F3 là
A. 2a


- 16 - | THBTN

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />

F1
C
A. 100 3 N


F3

B. 25 3 N

M

A


F2

C. 50 3 N

B


D. 50 2 N

Câu 185. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
   
 
A. OA  OB  OC  OD
B. AC  BD
    
  
C. OA  OB  OC  OD  0
D. AC  AD  AB
Câu 186. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
 
  
A. AB  AC
B. GA  GB  GC
 
 
 
C. AB  AC  2a
D. AB  AC  3 AB  AC
Câu 187. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
  
  
A. AB  BC  AC
B. GA  GB  GC  0
  
  
C. AB  BC  AC
D. GA  GB  GC  0

Câu 188. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC . Đẳng thức vectơ nào sau
đây đúng?




  3 
 

A. 2 AM  3 AG
B. AM  2 AG
C. AB  AC  AG D. AB  AC  2GM
2
Câu 189. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Câu
nào sau đây đúng?
 

 

 

  
A. GB  GC  2GM
B. GB  GC  2GA
C. AB  AC  2 AG
D. GA  GB  GC
Câu 190. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai?
  
 1  
A. AB  AD  AC

B. OA  BA  CB
2
   
  
C. OA  OB  OC  OD
D. OB  OA  DA





Câu 191. Phát biểu nào là sai?
 
 
 
A. Nếu AB  AC thì AB  AC .
B. AB  CD thì A, B, C , D thẳng hàng.
  
   
C. Nếu 3 AB  7 AC  0 thì A, B, C thẳng hàng. D. AB  CD  DC  BA .
Câu 192. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?









A. MN và PN
B. MN và MP
C. MP và PN
D. NM và NP
Câu 193. Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?

 


 
3 
A. HB  HC
B. AC  2 HC
C. AH 
HC
D. AB  AC
2
Câu 194. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
 
 
  
A. OA  OB
B. OA  OB
C. AO  BO
D. OA  OB  0
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 17 - | THBTN



ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />


Câu 195. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
 
 
1 
1 
A. 3a  b và  a  6b
B.  a  b và 2a  b
2
2




 
1
1
1 
C. a  b và  a  b
D. a  b và a  2b
2
2
2


Câu 196. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?


 
 1 
 3 

 3
A. u  2a  3b và v  a  3b
B. u  a  3b và v  2a  b
2
5
5
 2 

 

 3


1
1
C. u  a  3b và v  2a  9b
D. u  2a  b và v   a  b
3
2
3
4





 
Câu 197. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và a   x  1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
1
3
A.
B. 
2
2

C. 

1
2

D.

3
2

Câu 198. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
   
  
  
A. OA  CA  CO
B. BC  AC  AB  0 C. BA  OB  OA
D. OA  OB  BA
   
Câu 199. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA  MB  MC  0 thì M phải thỏa

mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 200. Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC , I là trung điểm của AM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
   
   
A. 2 IA  IB  IC  0
B.  IA  IB  IC  0
   
   
C. IA  IB  IC  0
D. IA  IB  IC  0
  
Câu 201. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA  MB  MC  5 ?
A. 1
C. vô số

B. 2
D. Không có điểm nào

Câu 202. Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB .
Chọn khẳng định sai?
   
A. GA1  GB1  GC1  0
   
C. AA1  BB1  CC1  0


   
B. AG  BG  CG  0


D. GC  2GC1

Câu 203. Cho hai điểm cố định A, B ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả:
   
MA  MB  MA  MB là
A. Đường tròn đường kính AB
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB .

- 18 - | THBTN

B. Trung trực của AB .
D. Nửa đường tròn đường kính AB

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Chủ đề 5. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ


Câu 204. Cho hệ trục tọa độ O; i; j . Tọa độ i là


A. i  1;0 

B. i   0;1






C. i   1;0 


D. i   0;0 




 
Câu 205. Cho a  1;2  và b   3; 4  . Tọa độ c  4a  b là
A.  1; 4 

B.  4;1

C. 1; 4 

D.  1; 4 





   

Câu 206. Cho a   2;1 , b   3; 4  và c   0;8  . Tọa độ x thỏa x  a  b  c là




A. x   5;3
B. x   5; 5 
C. x   5; 3 
D. x   5;5 

Câu 207. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2;3), B (0; 1) . Khi đó, tọa độ BA là




A. BA   2; 4 
B. BA   2;4 
C. BA   4; 2 
D. BA   2; 4 
Câu 208. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B  3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A. I  1; 2 

B. I  2; 1

C. I 1; 2 

D. I  2;1

Câu 209. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A  0;3 , B  3;1 và C  3; 2  . Tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC là

A. G  0; 2 
B. G  1; 2 

C. G  2; 2 

D. G  0;3



Câu 210. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  0;3 , B  3;1 . Tọa độ điểm M thỏa MA  2 AB là

A. M  6; 7 

B. M  6; 7 

C. M  6; 1

D. M  6; 1

Câu 211. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2  , B  0;3 , C  3; 4  , D  1;8  . Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C
B. B, C , D
C. A, B, D
D. A, C , D


 
Câu 212. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  (m  2; 2n  1), b   3; 2  . Tìm m và n để a  b ?
A. m  5, n  2


B. m  5, n  

3
2

C. m  5, n  2

D. m  5, n  3

Câu 213. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB.

1 7
A. B  ; 
2 2

B. B (5; 2)

C. B ( 4;5)

D. B (3; 1)

Câu 214. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P (1; 6) lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là
A. A( 3; 1)
B. A(1;5)
C. A( 2; 7)

D. A(1; 10)


13 

Câu 215. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B (4;5) và G  0;   là trọng
3

tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
A. D  2;1
B. D  1; 2 
C. D  2; 9 
D. D  2;9 
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

- 19 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 216. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1;3 , B  2;0  , C  2; 1 . Tọa độ
điểm D là
A.  4; 1

B.  5; 2 

C.  2;5 

D.  2; 2 

Câu 217. Cho tam giác ABC với A  –5; 6  ; B  –4; –1 và C  3; 4  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác


ABC là
A.  2;3

B.  –2;3

C.  –2; –3

D.  2; –3

Câu 218. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A  –2; 4  , B  4; 0  là
A. 1; 2 

B.  3; 2 

C.  –1; 2 

D. 1; –2 



 



Câu 219. Cho a  (0,1) , b  ( 1; 2) , c  ( 3; 2) . Tọa độ của u  3a  2b  4c :
A. 10; –15 

B. 15;10 

C. 10;15


D.  –10;15 

Câu 220. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A  2;1 , B  –1; 2  , C  3; 0  . Tứ giác ABCE là
hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A.  0; –1
B. 1;6 
C.  6; –1

D.  –6;1

Câu 221. Cho M  2; 0  , N  2; 2  , P  –1;3 là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của tam giác ABC . Tọa
độ B là
A. 1;1

B.  –1; –1

C.  –1;1

D. 1; –1

   
Câu 222. Cho A  0;3 , B  4; 2  . Điểm D thỏa OD  2 DA  2 DB  0 , tọa độ điểm D là
A.  –3;3

B.  8; –2 

C.  –8; 2 

 5

D.  2; 
 2

Câu 223. Điểm đối xứng của A  –2;1 có tọa độ là
A. Qua gốc tọa độ O là 1; –2 

B. Qua trục tung là  2;1

C. Qua trục tung là  –2; –1

D. Qua trục hoành là 1; –2 

Câu 224. Tam giác ABC có C  –2; –4  , trọng tâm G  0; 4  , trung điểm cạnh BC là M  2;0  . Tọa độ A
và B là
A. A  4;12  , B  4; 6 

B. A  –4; –12  , B  6; 4 

C. A  –4;12  , B  6; 4 

D. A  4; –12  , B  –6; 4 

Câu 225. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; –1 , N  5; –3 và P thuộc trục Oy , trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là
A.  0; 4 
B.  2; 0 
C.  2; 4 

D.  0; 2 


 
Câu 226. Cho hai điểm A 1; –2  , B  2;5  . Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA  MB là

A. 1;7 

B.  –1; –7 

C. 1; –7 

D.  –1; 7 

- 20 - | THBTN

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 227. Cho M  2; 0  , N  2; 2  , N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là
A.  –2; –4 

B.  2; –4 

C.  –2; 4 

D.  2; 4 




Câu 228. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
 
1 
1 
1 
A. a  b và  a  b
B. a  b và a  2b
2
2
2




 
1
1 
C.  a  b và 2a  b
D. 3a  b và  a  6b
2
2



 
Câu 229. Cho a  1;2  và b   3; 4  . Vectơ m  2a  3b có toạ độ là





A. m  10;12 
B. m  11;16 
C. m  12;15
D. m  13;14 
1 
Câu 230. Cho tam giác ABC với A  –3; 6  ; B  9; –10  và G  ; 0  là trọng tâm. Tọa độ C là
3 
A. C  5; –4 

B. C  5; 4 

C. C  –5; 4 

  
  
Câu 231. Cho a  3i  4 j và b  i  j . Tìm phát biểu sai?
 


A. a  5
B. b  0
C. a  b   2; 3

D. C  –5; –4 

D. b  2



1 

Câu 232. Cho A  3; –2  , B  –5; 4  và C  ; 0  . Ta có AB  x AC thì giá trị x là
3 
A. x  3
B. x  3
C. x  2
D. x  2




Câu 233. Cho a   4; – m  ; b   2m  6;1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a và b cùng
phương?
m  1
m  2
 m  2
A. 
B. 
C. 
 m  1
 m  1
 m  1



 

Câu 234. Cho a  1;2  và b   3; 4  và c  4a  b thì tọa độ của c là




A. c   –1; 4 
B. c   4;1
C. c  1; 4 

m  1
D. 
 m  2

D. c   –1; 4 

Câu 235. Cho tam giác ABC , biết A  5; –2  , B  0;3 , C  –5; –1 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa
độ:
A.  0; 0 

B. 10; 0 

C. 1; 1

D.  0;11

Câu 236. Cho bốn điểm A  3;1 , B  2; 2  , C 1; 6  , D 1; –6  . Điểm G  2; –1 là trọng tâm của tam giác
nào?
A. ABC

B. ABD

C. ACD

D. BCD


Câu 237. Cho hai điểm A  3; –4  , B  7; 6  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
A.  2; –5 

B.  5;1

C.  –5; –1

D.  2; –5 

Câu 238. Cho hai điểm M  8; –1 và N  3; 2  . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P
có tọa độ là
A.  –2;5 

B. 13; –3

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện

C. 11; –1

 11 1 
D.  ; 
 2 2
- 21 - | THBTN


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
Câu 239. Cho bốn điểm A 1; –2  , B  0;3 , C  –3; 4  , D  –1;8  . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là
thẳng hàng?

A. A, B, C

B. B, C , D

C. A, B, D

D. A, C , D

Câu 240. Cho A 1; 2  , B  –2; 6  . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì tọa độ
điểm M là
 10 
A.  0; 
 3

10 

B.  0;  
3


 10 
C.  ;0 
 3 

 10 
D.   ;0 
 3 
  
Câu 241. Cho ba điểm A 1; –2  , B  0;3 , C  –3; 4  . Điểm M thỏa mãn MA  2MB  AC . Khi đó tọa độ
điểm M là

 5 4
A.   ; 
 3 3

5 4
5 4
 5 4
B.  ; 
C.  ;  
D.   ;  
3 3
3 3
 3 3






Câu 242. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Tìm m và n để c  ma  nb ?
22
3
;n 
5
5
22
3
C. m  ; n 
5
5


1
3
B. m  ; n 
5
5
22
3
D. m  ; n 
5
5

A. m  

Câu 243. Trong mặt phẳng Oxy, cho A  m  1; 2  , B  2;5  2m  và C  m  3; 4  . Tìm giá trị m để A, B, C
thẳng hàng?
A. m  3

B. m  2

C. m  2

D. m  1

Chủ đề 6. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Câu 244. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 
 
 
A. AB. AC   .

B. AB. AC   AC . AB .
     
   
C. ( AB. AC ) BC  AB ( AC .BC ) .
D. AB. AC  BA.BC .
Câu 245. Cho tam giác đều ABC cạnh a  2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
  

 
A. ( AB. AC ) BC  2 BC .
B. BC .CA  2 .
  
  
C. ( AB  BC ). AC  4 .
D. ( AC  AC ).BA  2 .
Câu 246. Cho hình vuông ABCD tâm O . Câu nào sau đây sai?
  1  
 
A. OA.OB  0 .
B. OA.OC  OA.CA .
2
   
   
C. AB. AC  AB.DC .
D. AB. AC  AC . AD .
Câu 247. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Câu nào sau đây sai?
 
 
A. DA.CB  a 2 .
B. AB.CD   a 2 .

  
   
C. ( AB  BC ). AC  a 2 .
D. AB. AD  CB.CD  0 .
Giả thiết này dùng chung cho câu 248, 249, 250: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4 a , đáy
nhỏ CD  2 a , đường cao AD  3a ; I là trung điểm của AD .
 
Câu 248. DA.BC bằng :
- 22 - | THBTN

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện


ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
Năm học 2016 – 2017
Tài liệu phát hành miễn phí tại />
A. 9a 2 .
Câu 249. Câu nào sau đây sai?
 
A. AB.DC  8a 2 .
  
Câu 250. ( IA  IB).ID bằng :
A.

3a 2
.
2

B. 15a 2 .


C. 0 .

D. 9a 2

 
B. AD.CD  0 .

 
C. AD. AB  0 .

 
D. DA.DB  0 .

C. 0 .

D. 9a 2 .

B. 

3a 2
.
2

 
  120o. Khi đó, AB. AC bằng :
Câu 251. Trong tam giác có AB  10, AC  12, góc BAC
A. 30 .
B. 60 .
C. 60
D. 30 .

 ?
Câu 252. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 2), B(4;1), C (5;4) . Tính BAC
A. 60 o .

B. 45o.

C. 90 o .

D. 120o .

Giả thiết sau đây dùng chung cho các câu 253, 254 : Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao
AH , BK ; vẽ HI  AC .
Câu 253. Câu nào sau đây đúng?
 
 
A. BA.BC  2 BA.BH .
  
 
C. ( AC  AB ).BC  2 BA.BC .

 
 
B. CB.CA  4CB.CI .

D. Cả ba câu trên.

Câu 254. Câu nào sau đây đúng?
  a 2
  a 2
A. AB. AC 

B. CB.CK 
.
.
8
2

  a 2
D. CB.CK 
.
2

  
C. ( AB  AC ).BC  a 2 .

Câu 255. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
 
 
A. AB. AD  0.
B. AB. AC  a 2 .
    2
 
C. AB.CD  a 2 .
D. ( AB  CD  BC).AD  a .
















Câu 256. Trong mặt phẳng (O; i, j) cho 2 vectơ : a  3i  6 j và b  8i  4 j. Kết luận nào sau đây sai?


 
 
A. a.b  0.
B. a  b .
C. a . b  0 .
D. a.b  0 .

 

 

Câu 257. Cho ba điểm A, B , C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .

 


 2

Câu 258. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là
A. Đường tròn đường kính BC

B. Đường tròn (B; BC) .

C. Đường tròn (C; CB) .

D. Một đường khác.

  50O . Hệ thức nào sau đây là sai?
Câu 259. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B



 



A. AB, BC  130O .
Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện



 



B. BC , AC  40O .

- 23 - | THBTN


×