Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 1
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2016)
Bài 1: Chọn các giá trị bằng nhau:
BÀI 2: Đi tìm kho báu:
DIFFEDENT (thiếu tự tin) b
a
d
b
b
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
b
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 1
d
c
b
b
c
a
b
a
d
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2015 – 2016 _ LỚP 1
VÒNG 2 (Mở ngày 26/9/2016)
Bài 1: Vượt chướng ngại vật:
4
2
2
c
2
2
4
3
d
b
BÀI 2: Đi tìm kho báu:
b
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
b
d
a
b
c
c
a
b
d
d
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
5
2
a
a
d
a
3
Bài 3: Chọn các giá trị bằng nhau:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
Lemon = chanh; heart = trai tim; trees = cay.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 3 (Mở ngày 10/10/2016)
Bài thi số 1: Tìm cặp bằng nhau:
Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 2: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Câu 3: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 4: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 5: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 6: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 7: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 8: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Câu 9: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 10: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Bài thi số 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
18:41
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 2:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 3:
Compare the number of things in the two groups.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Answer: Group A
Group B
Câu 4:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 5:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 6:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Câu 7:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 8:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 9:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 10:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Bài thi số 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
19:51
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 2:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 3:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 4:
Compare the number of things in the two groups.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
6
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Answer: Group A
Group B
Câu 5:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 6:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 7:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 8:
Compare the number of things in the two groups.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
7
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
Answer: Group A
Group B
Câu 9:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Câu 10:
Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group A
Group B
Nộp bài
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 11:
4
1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
8
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 3
5
2
3
5
4
3
1
5
2
3
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
9
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 4 (Mở ngày 24/10/2016)
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Câu 2: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Câu 3: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Groups 1
Group 2
Câu 4: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Câu 5: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Câu 6: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
Group 2
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
Câu 7: How many hats are there?
Answer: There are
hats.
Câu 8: How many books are there?
Answer: There are
books.
Câu 9: How many pencils are there?
Answer: There are
pencils.
Câu 10: How many chickens are there?
Answer: There are
chickens.
Câu 11: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Câu 12: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2
Fill in the blank with the suitable number
Câu 13: How many dolls are there?
Answer: There are
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
2
dolls.
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
Bài thi số 2: Vượt chướng ngại vật:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
Bài thi số 3: Sắp xếp:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
4
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
ĐÁP ÁN TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 4 (Mở ngày 24/10/2016)
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Fill in the blank with the suitable sign (>; =;<)
Câu 1: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. <
Câu 2: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. <
Câu 3: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Groups 1
Group 2. <
Câu 4: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. =
Câu 5: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. <
Câu 6: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
Group 2. >
5
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
Câu 7: How many hats are there?
Answer: There are
hats. 6
Câu 8: How many books are there?
Answer: There are
books. 10
Câu 9: How many pencils are there?
Answer: There are
pencils. 8
Câu 10: How many chickens are there?
Answer: There are
chickens. 5
Câu 11: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. >
Câu 12: Compare the number of things in the two groups.
Answer: Group 1
Group 2. >
Fill in the blank with the suitable number
Câu 13: How many dolls are there?
Answer: There are
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
6
dolls. 9
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
Bài thi số 2: Vượt chướng ngại vật:
>
=
=
9
9
8
10
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
7
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 4
10
Bài thi số 3: Sắp xếp:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
8
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 5
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 5 (Mở ngày 07/11/2016)
Bài thi số 1: Sắp xếp:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán Tiếng Anh trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 5
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu:
Câu 1:
a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 1.
Câu 2:
a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu 3:
a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu 4:
a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu 5:
a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu 6:
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 3 ; d/ 4.
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo