Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Cách thiết kế đề kiểm tra theo ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.42 KB, 16 trang )

Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
Cách thiết kế đề kiểm tra theo ma trận
Cách thiết kế đề kiểm tra theo ma trận


Đánh giá theo cách tiếp cận về các cấp độ của các kỹ năng t
Đánh giá theo cách tiếp cận về các cấp độ của các kỹ năng t
duy (cấp độ thấp -
duy (cấp độ thấp -
cao) trong đó ở mỗi cấp độ lại xác định các kĩ năng cụ thể cần đánh giá.
cao) trong đó ở mỗi cấp độ lại xác định các kĩ năng cụ thể cần đánh giá.
Cụ thể là:
Cụ thể là:
+ Các kĩ năng t
+ Các kĩ năng t
duy cấp độ thấp bao gồm:
duy cấp độ thấp bao gồm:
-
-
Biết
Biết
-
-
Nhớ
Nhớ
-
-
Hiểu
Hiểu
-
-


Hiểu một cách đơn giản
Hiểu một cách đơn giản
-
Nhắc lại đ
Nhắc lại đ
ợc những gì giáo viên đã dạy
ợc những gì giáo viên đã dạy
-
-
...
...
+ Các kĩ năng t
+ Các kĩ năng t
duy cấp độ cao bao gồm:
duy cấp độ cao bao gồm:
-
-
Giải quyết vấn đề
Giải quyết vấn đề
-
-
áp dụng
áp dụng
-
-
Phân tích
Phân tích
-
-
Tổng hợp

Tổng hợp
-
-
Đánh giá
Đánh giá
-
T
T
duy phê phán khoa học
duy phê phán khoa học
-
T
T
duy phức hợp
duy phức hợp
-
-
Xử lý thông tin
Xử lý thông tin
-
-
Giao tiếp hiệu quả.
Giao tiếp hiệu quả.
Kiểu đánh giá này theo thang đo 3 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng (ở cấp độ
Kiểu đánh giá này theo thang đo 3 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng (ở cấp độ
thấp và ở cấp độ cao).
thấp và ở cấp độ cao).
Cp t duy Mụ t
Nhn bit
Hc sinh nh cỏc khỏi nim c bn, cú th nờu lờn hoc nhn ra

chỳng khi c yờu cu
Thông hiu
Hc sinh hiu cỏc khỏi nim c bn v cú th vn dng chỳng khi
chỳng c th hin theo cỏc cỏch tng t nh cỏch giỏo viờn ó
ging hoc nh cỏc vớ d tiờu biu v chỳng trờn lp hc.
Vn dng
( cp thp)
Hc sinh cú th hiu c khỏi nim mt cp cao hn thụng
hiu, to ra c s liờn kt logic gia cỏc khỏi nim c bn v cú
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
32
Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
th vn dng chỳng t chc li cỏc thụng tin ó c trỡnh by
ging vi bi ging ca giỏo viờn hoc trong sỏch giỏo khoa.
Vn dng
( cp cao)
Hc sinh cú th s dng cỏc khỏi nim v mụn hc - ch gii
quyt cỏc vn mi, khụng ging vi nhng iu ó c hc hoc
trỡnh by trong sỏch giỏo khoa nhng phự hp khi c gii quyt
vi k nng v kin thc c ging dy mc nhn thc ny.
õy l nhng vn ging vi cỏc tỡnh hung hc sinh s gp phi
ngoi xó hi.
Ví dụ 2:
Ví dụ 2:
Ma trận đề kiểm tra học kì môn Ngữ văn
Ma trận đề kiểm tra học kì môn Ngữ văn
TT
TT
Nội dung kiến thức
Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức
Mức độ nhận thức
Biết
Biết
Hiểu
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Thấp
Thấp
Vận dụng
Vận dụng
cao
cao
1
1
Đọc hiểu
Đọc hiểu
2
2
Từ ngữ
Từ ngữ
3
3
Ngữ pháp
Ngữ pháp
4
4
Làm văn
Làm văn

Tổng
Tổng
*Cỏch thc xõy dng tiờu chớ ra kim tra (Ma trn):
10 bc xõy dng tiờu chớ ra kim tra (Ma trn)
1. Lit kờ cỏc ni dung cn kim tra
2. Vit cỏc chun chng trỡnh cn kim tra ng vi mi cp t duy.
3. Tớnh % ca tng im ca mi ni dung
4. Quyt nh tng im ca bi kim tra
5. Tớnh toỏn s im vi mi ni dung chớnh
6. Quyt nh t l % im s ca cỏc ni dung vi mi chun
7. Tớnh toỏn s lng im s cn thit cho mi chun.
8. Tớnh toỏn s lng im s ca mi cp t duy.
9. Tớnh t l % ca im s cho mi cp t duy.
10. ỏnh giỏ tiờu chớ k thut do mỡnh xõy dng xỏc nh liu chỳng cú ỳng nh
mong mun. Chnh sa nu cn thit.
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
33
Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
Ví dụ 3: Ma trận - Bài kiểm tra Tiếng Việt sau khi học xong
tiết 59
Lĩnh vực kiến thức
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Tiếng Việt
1.1. Từ vựng
- Cấp độ nghĩa khái quát
của từ
Câu 1

- Trờng từ vựng Câu 2
- Từ tợng thanh, từ tợng
hình
Câu 2
- Từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ xã hội
Câu 3
- Từ Hán Việt Câu 6
1.2. Ngữ pháp
- Tình thái từ, trợ từ, thán
từ
- Câu ghép Câu 5
- Dấu ngoặc đơn và dấu hai
chấm
Câu 3
- Dấu ngoặc kép, Câu 4
- Ôn luyện về dấu câu Câu 4
1.3. Phong cách ngôn ngữ
và biện pháp tu từ
- Nói giảm, nói quá, nói
tránh
Câu 1
Tổng số câu (10 câu )
2
(1 đ)
4
(2 đ)
1
(1,5
đ)

2
(3,5)
1
(2 đ)
Tỷ lệ % 10 % 20 % 15 % 35 % 20 %
10 % 35 % 35 % 20 %
Bớc 3. Viết câu hỏi theo các tiêu chí và phơng án trả lời ( theo ma trận).. a. Xác
định ngữ liệu (văn bản, tác phẩm). Phần văn bản làm ngữ liệu cho các câu hỏi, bài tập có
thể đợc lấy từ văn bản chính, văn bản phụ, thậm chí văn bản cha đợc học (ngoài SGK).
Tuy nhiên, mỗi phần ngữ liệu cần thỏa mãn các yêu cầu:
+ Hay, ngắn gọn, dễ đọc, dễ hiểu.
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
34
Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
+ Chứa các kiến thức cần cho việc thiết kế các câu hỏi, bài tập của đề kiểm tra.
b. Viết các câu hỏi. Căn cứ vào mục tiêu và ma trận đã xác định ở bớc (1) và (2) mà đa ra
nội dung kiến thức và mức độ nhận thức cần đánh giá ở học sinh qua từng câu hỏi và toàn
bộ đề kiểm tra. Các yêu cầu đối với đề kiểm tra tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan đợc
trình bày ở khá nhiều tài liệu về đánh giá.
* Yêu cầu về câu hỏi:
- Ngắn gọn, sáng rõ, đơn nghĩa, không đánh đố, phù hợp với học sinh.
- Đảm bảo kiểm tra đợc bao quát, toàn diện những mục đích, yêu cầu đã đặt ra.
- Bám sát mục tiêu bài học (chơng, phần).
- Chú ý tính tích hợp: tích hợp các nội dung và năng lực cần kiểm tra.
- Khuyến khích tính chủ động, sáng tạo cảu học sinh.
- Phù hợp với đặc trng môn học.
Với các câu trắc nghiệm khách quan: các lựa chọn đúng cần ngắn gọn, chính xác,
các phơng án nhiễu thờng là những sai lầm học sinh hay mắc phải nếu không nắm vững
kiến thức.
c. Xây dựng đáp án và biểu điểm.

Theo qui chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thang cho điểm đánh giá ở các cấp bậc
học giáo dục phổ thông gồm 11 bậc: 0, 1, 2, . . ., 10, có thể có điểm lẻ đến 0,5 điểm ở toàn
bài đối với bài kiểm tra học kì và kiểm tra cuối năm. Với các hình thức câu hỏi là tự luận,
trắc nghiệm khách quan hoặc kết hợp cả hai loại, có thể sử dụng các cách xây dựng biểu
điểm chấm nh sau:
- Biểu điểm với hình thức tự luận: xác định nh vẫn thờng làm.
- Biểu điểm với hình thức trắc nghiệm khách quan: có hai cách xây dựng:
+ Cách 1: Điểm tối đa toàn bài là 10 đợc chia đều cho số câu hỏi toàn bài.
+ Cách hai: Điểm tối đa toàn bài bằng số lợng câu hỏi nếu trả lời đúng đợc 1
điểm, sai không đợc điểm. Qui về thang điểm 10 theo công thức:
max
10
X
X
, trong đó X là
tổng điểm đạt đợc của học sinh, Xmax là tổng điểm tối đa của đề.
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
35
Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
- Biểu điểm với hình thức kết hợp cả tự luận và trắc nghiệm khách quan. Điểm tối đa
toàn bài là 10. Sự phân bố điểm cho từng phần (trắc nghiệm khách quan, tự luận) tuân theo
hai nguyên tắc:
+ Tỉ lệ thuận với thời gian dự định học sinh hoàn thành từng phần (đợc xây dựng
khi thiết kế ma trận).
+ Mỗi câu trắc nghiệm khách quan nếu trả lời đúng đều có số điểm nh nhau.
Ví dụ: Nếu ma trận thiết kế dành 60% thời gian cho việc đọc và trình bày lời giải
cho các câu tự luận, 40% thời gian cho việc đọc và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách
quan thì điểm tối đa cho phần tự luận là 6, cho phần trắc nghiệm khách quan là 4. Và giả
sử có 16 câu trắc nghiệm khách quan thì mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm, sai đợc 0
điểm.

Bớc 4: Kiểm tra thử nghiệm các câu hỏi. Đây là bớc rất qua trọng để kiểm tra chất lợng
các câu hỏi xem có đạt yêu cầu hay không, có thỏa mãn các tiêu chí của một câu hỏi trong
đề kiểm tra đợc thiết kế theo ma trận hay không. Bớc này đòi hỏi, trớc khi đa ra kiểm tra
chính thức, các câu hỏi thờng đợc đa ra thử nghiệm ở một mẫu nhỏ, kết quả kiểm tra sẽ đ-
ợc tác giả sử dụng để chỉnh sửa hoàn thiện các câu hỏi hoặc bỏ đi thay thế bằng các câu
hỏi khác nếu nó không đạt yêu cầu.
ở nớc ta, điều này rất khó để thực hiện, do vậy giáo viên phải sử dụng phơng pháp
chuyên gia để kiểm nghiệm các câu hỏi trớc khi cho học sinh chính thức làm bài kiểm tra.
Giáo s A.Nitko (chuyên gia đánh giá kết quả học tập của HS của Dự án Giáo dục THCS II)
đã đa ra các tiêu chí để kiệm nghiệm, đánh giá các câu hỏi giúp giáo viên có thể tự mình
đánh giá đợc các câu hỏi do mình biên soạn, gồm 11 tiêu chí dành cho các câu hỏi TNKQ
và 10 tiêu chí dành cho các câu hỏi tự luận nh sau:
Bng 1: Tiờu chớ c bn giỏm sỏt cht lng ca cõu hi trc nghim nhiu la
chn
1. kim tra cú ỏnh giỏ nhng ni dung quan trng ca mc tiờu chng trỡnh
ging dy?
2. Cõu hi cú phự hp vi tiờu chớ kim tra v phng din yờu cu thc hin,
ni dung cn nhn mnh v s im cho tng cõu hi hay khụng?
3. kim tra cú a ra nhng cõu hi trc tip hay t ra cỏc vn c th?
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
36
D¬ng V¨n Dòng Trêng THCS ThiÖu D¬ng
4. Các câu hỏi được đưa ra có dựa trên các lời diễn giải hơn là chỉ đơn thuần trích
dẫn các từ ngữ/câu trong sách Giáo khoa hay không?
5. Cách diễn đạt và cấu trúc của câu hỏi có đơn giản dễ hiểu hay không?
6. Câu trả lời sai trong các lựa chọn có được diễn đạt hợp lý để ngay cả học sinh
trung bình cũng không nhận thấy lựa chọn này vô lý rõ ràng hay không?
7. Mỗi lựa chọn sai dựa trên lỗi thông thường học sinh hay mắc phải hoặc dựa trên
nhận thức/quan niệm sai?
8. Lựa chọn đúng của một câu hỏi có có độc lập với lựa chọn đúng của các câu hỏi

khác hay không?
9. Tất cả các lựa chọn có đồng nhất và phù hợp với nội dung của câu hỏi hay
không?
10. Người ra đề đã cố gắng hạn chế sử dụng câu trả lời “tất cả các câu đều đúng” hay
“không có câu nào đúng” hay chưa?
11.Chỉ có một đáp án đúng hoặc đáp án chính xác nhất ?
Bảng 2: Tiêu chí cơ bản để giám sát chất lượng của câu hỏi tự luận
1. Câu hỏi có đánh giá những nội dung quan trọng của mục tiêu chương trình giảng
dạy (kiến thức, kỹ năng…)?
2. Câu hỏi có phù hợp với tiêu chí đề kiểm tra về phương diện yêu cầu thực hiện,
nội dung cần nhấn mạnh và số điểm cho từng câu hỏi hay không?
3. Bài luận có đòi hỏi học sinh phải vận dụng kiến thức vào một tình huống mới
hay hoặc một tình huống giả định nào đó hay không?
4. Xét trong mối quan hệ với các câu hỏi khác của bài kiểm tra, câu hỏi tự luận có
thể hiện nội dung và cấp độ tư duy đã nêu rõ trong tiêu chí kiểm tra hay không?
5. Nội dung câu hỏi có cụ thể không? Trong câu hỏi có nêu rõ yêu cầu và hướng dẫn
cụ thể hơn là ra một đề bài quá rộng để bất cứ câu trả lời nào cũng có thể đáp ứng
được?
6. Yêu cầu của câu hỏi có nằm trong phạm vi kiến thức và nhận thức phù hợp của
học sinh hay không?
Sæ tÝch luü m«n Ng÷ V¨n
37
Dơng Văn Dũng Trờng THCS Thiệu Dơng
7. t im cao, hc sinh cú ũi hi phi th hin quan im ca mỡnh hn l ch
nh li cỏc khỏi nim, thụng tin, ý kinó c hay khụng?
8. Cõu hi cú c din t hc sinh d hiu v khụng b lc hay khụng?
9. Cõu hi cú c din t hc sinh hiu c yờu cu v:
S lng t/ di ca bi lun?
Mc ớch ca bi lun?
Thi gian vit bi lun?

Tiờu chớ ỏnh giỏ cõu tr li?
10. Nu cõu hi yờu cu hc sinh cn nờu ý kin v chng minh cho quan im
ca mỡnh v mt vn ang gõy tranh cói no ú, cõu hi cú nờu rừ rng bi lm ca
hc sinh s c ỏnh giỏ da
trờn nhng lp lun logic hp lý cho quan im ca mỡnh thay vỡ hc sinh s chn theo
quan im no?
Ma trận thiết kế đề kiểm tra

Bài kiểm tra phần văn học trung đại
Chủ đề
Các cấp độ t duy
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tn tl Tn tl Tn tl
Truyện,

1 2 1 4
0,5 1,0 0,5 2,0
Truyện
thơ
2 1 1 4
1,0 3,0 4,0 8,0
Tổng
3 2 1 1 1 8
1,5 1,0 3,0 0,5 4,0 10
Đề Kiểm tra phần văn học trung đại
(Thời gian làm bài: 45 phút)
-----------------o0o---------------
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1 (0,5
đ

): Nhận xét sau nói về tác giả nào?
Sổ tích luỹ môn Ngữ Văn
38

×