Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

tiết 24 đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.4 KB, 22 trang )

PHÒNG GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ViỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS Văn Lang

HÌNH HỌC 6

Tiết 24 :

ĐƯỜNG TRÒN
Toán –6
Trường: THCS Văn Lang


Mặt trống đồng


Đồng tiền xu



Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
M

1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN

B

cm
2

2 cm


Ví dụ: Vẽ đường tròn
tâm O bán kính
OM=2cm.

C

2 cm

2 cm

O

A


Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN
1.ĐƯỜNG TRÒN VÀ HÌNH TRÒN

O

R

M

Đường tròn tâm O bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một khoảng
bằng R.
Kí hiệu: (O;R)



Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng
lời?
(A; 4cm)(B; 7cm) (O; OB)
Đường
tròn tâm
A, bán
kính
4cm

Đường
tròn tâm
B, bán
kính
7cm

Đường
tròn
tâm O,
bán
kính OB


M

P

N
R
O


* Nhận xét:
- Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R.
- Điểm N nằm trong đường tròn => ON < R.
- Điểm P nằm ngoài đường tròn => OP > R.


O

Đường
tròn

M
Hình tròn

Hình tròn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các điểm
nằm bên trong đường tròn đó.


Đường tròn
O

O

R

R

M


Đường tròn tâm O bán kính R
là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R

Hình tròn là hình gồm các điểm
nằm trên đường tròn và các
M điểm nằm bên trong đường tròn
đó .
Hình tròn


Bài tập 1 Trong các khẳng định sau, khẳng
C
định nào là đúng?
a) Điểm A nằm trên đường
tròn tâm O bán kính R.
b) Điểm A và B nằm trong
đường tròn tâm O bán kính
R.
c) Điểm B và C không nằm trên
đường tròn tâm O bán kính R.
d) Điểm B nằm ngoài đường
tròn tâm O bán kính R.

A
B

O

R



Bài tập 2Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
là đúng?
a) Điểm A thuộc hình tròn.

C

b) Điểm C thuộc hình tròn.
D

c) Điểm C và B thuộc hình tròn.
d) Điểm A và D thuộc hình
tròn.

B

A

O


2. Cung và dây cung :
Cung

A

B
Dây
cung


O
Cung
Cung tròn là một phần của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn
được gọi là dây cung.


AB = 8cm

Cung

A

AO = 4cm

B

Một nửa đường
tròn

O

Một nửa đường
tròn

Cung
Dây đi qua tâm là đường kính
Đường kính là dây cung lớn nhất
Đường kính dài gấp đôi bán kính




3. MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COM PA:
Ví dụ 1 : Cho hai đoạn thẳng AB và MN . Dùng
compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không
đo độ dài từng đoạn thẳng .
Cách làm:

A

B

M

Ta có : AB < MN

N


Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế
nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà
không cần đo riêng từng đoạn thẳng ?
Cách làm:

A
O

B
M


D

C
N

ON = 9cm .
x

Ta có : AB = OM ; CD = MN⇒ AB + CD = OM + MN = ON = 9cm .


Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế
nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà
không cần đo riêng từng đoạn thẳng ?
Cách làm:

A
O

B
M

D

C
N

ON = 9cm .
x


Ta có : AB = OM ; CD = MN⇒ AB + CD = OM + MN = ON = 9cm .


Em hãy vẽ hai đoạn thẳng BC và MN có
độ dài tùy ý. Không đo riêng từng đoạn, em hãy
xác định tổng độ dài của chúng?


Em hãy vẽ hai đoạn thẳng BC và MN có
độ dài tùy ý. Không đo riêng từng đoạn, em hãy
xác định tổng độ dài của chúng?


Bài tập 3Cho đường tròn (O;R) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a)Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn
một khoảng R.
b) Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn
một khoảng R.
c) Điểm O nằm trên đường tròn.
d) Chỉ có câu c) đúng.

.

O

R



4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-Học bài theo SGK, nắm vững khái niệm
đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung.
- Bài tập 40, 41, 42 ( SGK / Tr 92, 93).
- Bài tập 35, 36, 37, 38 ( SBT / Tr 59, 60)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×