Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần xây dựng hải vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.51 KB, 144 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐT&XD HẢI VÂN

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN VIỆT DŨNG
MÃ SINH VIÊN

: A21031

CHUYÊN NGÀNH

: KẾ TOÁN

HÀ NỘI - 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT


VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐT&XD HẢI VÂN

Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thanh Thủy
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Việt Dũng

Mã sinh viên

: A21031

Chuyên ngành

: Kế toán

HÀ NỘI - 2016

Thang Long University Library


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng
biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới giáo viên hƣớng dẫn: Nguyễn Thanh
Thủy đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề
tài.
Em xin gửi lời c m ơn đến các thầy c giáo trong khoa Kinh tế - Qu n l ,
các thầy c trong trƣờng Đ i học Th ng Long, đã trang bị cho em nh ng kiến
thức và kinh nghiệm qu giá trong quá trình học tập t i trƣờng.
Ngoài ra, em xin gửi lời c m ơn tới các c , ch , anh, chị trong C ng ty cổ

phần ĐT XD i Vân đã t o điều kiện gi p đ em trong thời gian thực tập ở
Công ty.
Trong quá trình thực tập, c ng nhƣ trong quá trình làm khóa luận tốt
nghiệp, do trình độ b n thân c ng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn h n chế nên
khóa luận kh ng thể tránh khỏi nh ng thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc kiến
đóng góp của thầy c để bài khóa luận tốt nghiệp đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành c m ơn!


LỜI CAM ĐOAN
T i xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự b n thân thực hiện có
sự hỗ trợ từ giáo viên hƣớng dẫn và kh ng sao chép các C ng trình nghiên cứu
của ngƣời khác. Các d liệu th ng tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận có nguồn
gốc và đƣợc tr ch dẫn r ràng.
T i xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên

Nguyễn Việt D ng

Thang Long University Library


MỤC LỤC
VÀ ƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ..... 1
1.1 Khái quát chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm....................1
1.1.1. Đặc điểm ngành xây dựng và sản phẩm xây lắp có ảnh hưởng đến kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp. ....................................................................... 1
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...............................2
1.2. Chi phí sản xuất và kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp.......3

1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất................................................................................................. 3
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất................................................................................................. 3
1.2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí.................................................. 3
1.2.2.2. Phân loại theo khoản mục chi phí tính giá thành.............................................. 3
1.2.2.3. Phân loại theo mối quan hệ chi phí và khối lượng công việc............................ 4
1.2.2.4. Phân loại theo chi phí và đối tượng chịu chi phí.............................................. 5
1.2.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí................................................................. 5
1.2.3.1. Đối tượng tập hợp chi phí................................................................................. 5
1.2.3.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất............................................................. 6
1.2.4. Kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp...............................................7
1.2.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................................... 7
1.2.4.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.................................................................. 9
1.2.4.3. Kế toán chi phí máy thi công.......................................................................... 10
1.2.4.4. Kế toán chi phí sản xuất chung....................................................................... 13
1.2.4.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất cuối kỳ...................................................... 15
1.3. Giá thành sản phẩm và kế toán giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp

16
1.3.1. Khái niệm giá thành sản phẩm...................................................................................... 16
1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm....................................................................................... 16
1.3.3. Đối tượng tính giá thành sản phẩm.............................................................................. 17


1.3.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ................................................................. 17
1.3.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp............................................. 18
1.3.6. Thẻ tính giá thành sản phẩm xây lắp................................................................ 19
1.4. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp................21
1.5. Đặc điểm kế toán theo hình thức khoán gọn trong xây lắp............................21
1.5.1. Kế toán tại đơn vị giao khoán......................................................................................... 22
1.5.2. Kế toán tại đơn vị nhận khoán....................................................................................... 23

1.6. Tổ chức sổ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp .......................................................................................... 25
CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY
DỰNG HẢI VÂN ................................................................................................ 27
2.1 Tổng quan về công ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hải Vân..........................27
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty............................................................. 27
2.1.1.1. Giới thiệu khái quát chung về công ty............................................................. 27
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển..................................................................... 27
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp.......................................................... 27
2.1.3. Tổ chức bộ máy kế toán.................................................................................................... 29
2.1.3.2. Các chính sách áp dụng tại công ty................................................................ 30
2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công
ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hải Vân ............................................................. 31
2.2.1. Khái quát chung về đặc điểm kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại doanh
nghiệp .............................................................................................................................................. 31
2.2.2. Nội dung kế toán chi phí sản xuất tại công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hải Vân
32

2.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp................................................................ 42
2.2.2.3. Chi phí sử dụng máy thi công......................................................................... 54
2.2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung....................................................................... 66
2.2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm................................... 77

Thang Long University Library


2.2.3 . Đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm......................................80
2.2.3 .1. Đánh giá sản phẩm dở dang........................................................................... 80
2.2.3.2 Kế toán tính giá thành sản phẩm..................................................................... 80

CHƢƠNG 3: MỘT SỔ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG HẢI VÂN .................................................... 82
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
tại công ty cổ phân đầu tƣ và xây dựng Hải Vân ............................................................. 82
3.1.1. Ưu điểm............................................................................................................. 82
3.1.2. Nhữn hạn chế còn tồn tại................................................................................. 84
3.2. Một số ý kiến nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại công ty cổ phần ĐT&XD Hải Vân ....................................................... 85
3.2.1. Ý kiến hoàn thiện bộ máy kế toán.................................................................... 85
3.2.2. Ý kiến hoàn thiện công tác luân chuyển chứng từ.......................................... 85
3.2.3

.Ý kiến hoàn thiện nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp hiện nay tại công ty ............................................................................ 85
3.2.3.1.....................................................................................................Về kỳ hạch toán
85


DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Tên đầy đủ

BHXH

B o hiểm xã hội

BHYT


B o hiểm y tế

BHTN

B o hiểm thất nghiệp

CCDC

C ng cụ dụng cụ

CPSX

Chi ph s n xuất

GTGT

Giá trị gia t ng

HMCT

ng mục c ng trình

KPCĐ

Kinh ph c ng đoành

MTC

Máy thi công


NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp

NVL

Nguyên vật liệu

NCTT

Nhân c ng trực tiếp

TK

Tài kho n

TSCĐ

Tài s n cố định

SXKD

S n xuất kinh doanh

SXC

S n xuất chung


Thang Long University Library



DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1: Tr ch hợp đồng xây dựng................................................................................33
Biểu 2.2: Giấy đề nghị t m ứng mua nguyên vật liệu.................................................... 35
Biểu 2.4: óa đơn GTGT mua nguyên vật liệu trực tiếp........................................ 36
Biểu 2.5: Đề nghị thanh toán t m ứng................................................................... 37
Biểu 2.6. óa đơn GTGT mua nguyên vật liệu trực tiếp........................................ 38
Biểu 2.7: Uỷ nhiệm chi................................................................................................... 39
Biểu 2.8: Sổ chi tiết chi ph nguyên vật liệu trực tiếp....................................................40
Biểu 2.9:Nhật k chung n m 2015(tr ch)................................................................ 41
Biểu 2.10: Sổ cái 1541(Tr ch).........................................................................................42
Biểu 2.11: ợp đồng lao động thuê nhân c ng....................................................... 44
Biểu 2.12. Phiếu giao nhận c ng việc............................................................................. 46
Biểu 2.13. B ng chấm c ng nhân c ng trực tiếp tháng 01/2015(trích)....................47
Biểu 2.14: B ng kê đề nghị thanh toán lƣơng tháng 1...................................................49
Biểu 2.16: Phiếu chi tiền mặt thanh toán lƣơng tháng 1............................................... 50
Biểu 2.17. Sổ chi tiết tài kho n 1542.............................................................................. 51
Biểu 2.18. Sổ nhật k chung (tr ch)....................................................................... 52
Biểu 2.19.Sổ cái TK1542 (Trich)................................................................................... 53
Biểu 2.20. óa đơn GTGT mua x ng dầu.............................................................. 55
Biểu 2.21. ợp đồng thuê máy thi công................................................................. 56
Biểu 2.22. Nhật trình sử dụng máy thi c ng................................................................... 57
Biểu 2.23: óa đơn GTGT thuê máy thi c ng........................................................ 58
Biểu 2.24: Uỷ nhiệm chi thanh toán tiền thuê máy thi c ng.................................. 59
Biểu 2.25.Giấy đề nghị thanh toán t m ứng........................................................... 60
Biểu 2.26: B ng t nh khấu hao máy thi c ng n m 2015.......................................... 61
Biểu 2.27. B ng phân bổ chi ph khấu hao máy thi c ng......................................... 62
Biểu 2.28. Sổ chi tiết chi ph sử dụng máy thi c ng....................................................... 63



Biểu 2.29. Nhật k chung 2015 (Tr ch)..........................................................................64
Biểu 2.30. Sổ cái TK 1543(Tr ch).................................................................................. 65
Biểu 2.31. B ng chấm c ng b o vệ, cấp dƣ ng....................................................... 67
Biểu 2.32: B ng thanh toán tiền lƣơng bộ phận b o vệ cấp dƣ ng.........................68
Biểu 2.33. b ng thanh toán tiền lƣơng tháng 1 bộ phận qu n l c ng trình.............69
Biểu 2.34: B ng t nh các kho n tr ch theo lƣơng của nhân viên khối biên chế.............70
Biểu 2.34. óa đơn GTGT mua c ng cụ, dụng cụ.................................................. 72
Biểu 2.35. Thanh toán t m ứng tiền mua CCDC............................................................73
Biểu 2.36. B ng kê chi ph s n xuất chung............................................................. 74
Biểu 2.37. Sổ nhật k chung 2015(Tr ch).............................................................. 75
Biểu 2.38. Sổ cái TK1544(Tr ch)................................................................................... 76
Biểu 2.39. B ng tổng hợp chi ph s n xuất............................................................. 77
Biểu 2.40. Sổ nhật k chung 2015(Tr ch).............................................................. 78
Biểu 2.41: Sổ cái TK1545(Tr ch)................................................................................... 79
Biểu 2.42. Thẻ t nh giá thành c ng trình hoàn thành......................................................81
Biểu 3.1. B ng t nh khấu hao máy thi c ng qu I n m 2015.................................... 87
Biểu 3.2. B ng phân bổ chi ph khấu hao TSCĐ qu I n m 2015............................. 88
Biểu 3.4: Sổ chi tiết chi ph máy thi c ng....................................................................... 90
Biểu 3.4: Thẻ t nh giá thành c ng trình...........................................................................91
Biểu 3.8: ợp đồng khoán khối lƣợng c ng việc (kiến nghị).................................. 92
Biểu 3.9:B ng chấm c ng c ng nhân trực tiếp thi c ng tháng 1(Kiến nghị).............93
Biểu 3.10: Biên b n nghiệm thu khối lƣợng c ng việc hoàn thành (Kiến nghị).....94
Biểu 3.11: B ng thanh toán tiền lƣơng (Kiến nghị).......................................................95

Thang Long University Library


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp........................................................8

Sơ đồ 1.2. Kế toán chi ph nhân c ng trực tiếp.................................................................9
Sơ đồ 1.3. Kế toán sử dụng máy thi c ng thuê ngoài......................................................11
Sơ đồ 1.4: Kế toán chi ph sử dụng MTC kh ng tổ chức đội máy thi c ng riêng biệt .12
Sơ đồ 1.5. Kế toán chi ph s n xuất chung ..................................................................... 14
Sơ đồ 1.6. Kế toán tổng hợp CPSX và giá thành s n phẩm xây lắp...............................15
Sơ đồ 1.7. Mối quan hệ gi a chi ph s n xuất và giá thành s n phẩm.......................21
Sơ đồ 1.8. Trình tự h ch toán t i đơn vị giao khoán trƣờng hợp đơn vị nhận khoán
kh ng tổ chức bộ máy kế toán riêng ............................................................................. 22
Sơ đồ 1.9. Trình tự h ch toán t i đơn vị giao khoán trƣờng hợp đơn vị nhận khoán có
tổ chức bộ máy kế toán riêng ........................................................................................ 23
Sơ đồ 1.10. Trình tự h ch toán t i đơn vị nhận khoán có tổ chức bộ máy kế toán riêng24
Sơ đồ 1.11. Trình tự ghi sổ kế toán tập hợp chi ph s n xuất và t nh giá thành s n phẩm
theo hình thức Nhật k chung ........................................................................................ 26
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy c ng ty......................................................................28
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán c ng ty.........................................................29
Sơ đồ 2.3: Quy trình h ch toán chung của c ng ty..........................................................31


LỜI MỞ ĐẦU
Trong nh ng n m trở l i đây, toàn cầu hoá và hội nhập thế giới đã trở thành
xu thế khách quan chi phối sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia và quan
hệ quốc tế, lôi cuốn nhiều nước tham gia. Trong đó việc gia nhập tổ chức thƣơng
m i thế giới -WTO là một bƣớc ngoặt quan trọng đối với các quốc gia thành viên
nói chung c ng nhƣ đối với Việt Nam nói riêng. Nó kh ng chỉ tác động tới lĩnh vực
v n hóa- ch nh trị -xã hội mà còn tác động rất lớn tới nền kinh tế, mở ra nh ng cơ
hội và thách thức mới.
Trong điều kiện nền kinh tế thị trƣờng c nh tranh ngày càng gay gắt, một
doanh nghiệp muốn tồn t i và phát triển, có thể c nh tranh với các doanh nghiệp
trong và ngoài nƣớc thì cần ph i có phƣơng pháp s n xuất kinh doanh đ t hiệu qu
kinh tế cao. Để đ t đƣợc điều đó ngoài tiết kiệm chi ph s n xuất và h giá thành s n

phẩm thì chất lƣợng đ m b o sẽ gi p doanh nghiệp t ng sức c nh tranh trên thị
trƣờng.
Chi ph s n xuất và giá thành s n phẩm là hai chỉ tiêu kinh tế đặc biệt quan
trọng ph n ánh quá trình s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Để đ m b o ho t
động s n xuất kinh doanh hiệu qu các doanh nghiệp có thể sử dụng nhiều biện
pháp kinh tế khác nhau, trong đó kế toán đƣợc coi là c ng cụ quan trọng trong
cung cấp th ng tin phục vụ c ng tác qu n l . Đặc biệt kế toán tập hợp chi ph s n
xuất và t nh giá thành s n phẩm ngày càng đóng góp vai trò quan trọng và có
nghĩa thiết thực đối với doanh nghiệp ho t động trong lĩnh vực xây lắp. Do đặc thù
của ngành xây lắp là ph i thi c ng các c ng trình- h ng mục c ng trình trong thời
gian dài, địa điểm thi c ng kh ng cố định...nên việc qu n l các chi ph phát sinh
là rất phức t p, đòi hỏi c ng tác kế toán lu n cập nhật th ng tin, ph n ánh kịp thời,
ch nh xác các kho n chi cho mỗi c ng trình để gi p nhà qu n l đƣa ra quyết định ch
nh xác nhất.
Xuất phát từ tầm quan trọng của c ng tác h ch toán chi ph s n xuất và t nh giá
thành s n phẩm, cùng thời gian thực tập t i C ng ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng i
Vân em đã quyết định chọn đề tài: “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hải Vân” để
nghiên cứu và làm đề tài khóa luận của mình.
- Mục đích nghiên cứu: Áp dụng nh ng kiến thức đã học và nghiên cứu, tìm
hiểu thực tr ng kế toán chi ph s n xuất và t nh giá thành s n phẩm xây lắp t i
c ng ty. Qua đó, có nh ng nhận định đánh giá ban đầu về tình hình kế toán chi
ph s n xuất và t nh giá thành s n phẩm xây lắp t i c ng ty, nhìn nhận đƣợc các
ƣu điểm c ng nhƣ nhƣợc điểm để đƣa ra một số kiến nghị khắc phục nh ng
mặt còn tồn t i nhằm hoàn thiện nội dung kế toán này t i c ng ty.
− Đối tượng nghiên cứu: Kế toán chi ph s n xuất và t nh giá thành s n phẩm
trong doanh nghiệp xây lắp.


Thang Long University Library



− Phạm vi nghiên cứu: Kế toán chi ph s n xuất và t nh giá thành s n phẩm xây
lắp t i c ng ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng i Vân với bộ số liệu minh họa là
tháng 1 n m 2015.
− Phương pháp nghiên cứu: Trong bài khóa luận sử dụng 3 phƣơng pháp
nghiên cứu: tổng hợp, phân t ch và so sánh với l luận thực tiễn
Đồng thời áp dụng 4 phƣơng pháp nghiên cứu của h ch toán kế toán: chứng từ,
t nh giá, đối ứng tài kho n, tổng hợp – cân đối kế toán.
Trong nội dung bài khóa luận, ngoài phần mở đầu, kết luận và phụ lục, nội
dung khóa luận của em đƣợc trình bày thành 3 chƣơng nhƣ sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp xây lắp.
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây
lắp tại công ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hải Vân.
Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp tại công ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng Hải Vân.
Trong quá trình nghiên cứu, đƣợc sự chỉ dẫn tận tình của c giáo Nguyễn
Thanh Thủy cùng với sự gi p đ của các anh chị phòng Kế toán – Tài chính công
ty cổ phần đầu tƣ và xây dựng i Vân, em đã hoàn thành bài khóa luận này. Do
thời gian thực tập có h n và vốn kiến thức của b n thân còn h n chế nên bài viết kh
ng tránh khỏi nh ng thiếu sót. Em mong sẽ nhận đƣợc sự chỉ b o tận tình c ng nhƣ
nh ng góp , đánh giá của các thầy c để bài viết của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành c m ơn các anh chị trong phòng Kế toán – Tài ch nh t i
c ng ty và c giáo Nguyễn Thanh Thủy đã tận tình gi p đ em trong thời gian qua để
em hoàn thành bài khóa luận.
Em xin chân thành c m ơn!


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
1.1 Khái quát chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1.1. Đặc điểm ngành xây dựng và sản phẩm xây lắp có ảnh hưởng đến kế toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
+ Đặc điểm ngành xây dựng:
Xây dựng cơ b n là ngành s n xuất vật chất độc lập có chức n ng tái s n xuất
tài s n cố định cho tất c các ngành trong nền kinh tế quốc dân. Nó làm t ng sức m
nh về kinh tế, quốc phòng...t o nên cơ sở vật chất kỹ thuật cho xã hội. Một đất
nƣớc có cơ sở h tầng v ng chắc và hiện đ i thì mới điều kiện, tiền đề cho sự phát
triển kinh tế. Nhƣ vậy, xây dựng cơ b n là ho t động rất quan trọng: là một khâu
trong quá trình đầu tƣ phát triển, nó có quyết định trực tiếp đến sự hình thành
chiến lƣợc phát triển kinh tế, góp phần thay đổi cơ chế, ch nh sách kinh tế nhà
nƣớc.
o t động xây dựng cơ b n gồm các ho t động: kh o sát, thiết kế c ng trình, thi
c ng xây dựng c ng trình, lắp đặt máy móc thiết bị, hoàn thành đƣa vào ho t động
đồng bộ, thực hiện b o hành c ng trình và kết qu đ t đƣợc nh ng tài s n cố định với
n ng lực s n xuất phục vụ nhất định.
Ngành XDCB là một ngành khác biệt so với nh ng ngành nghề khác, nó
đƣợc thể hiện một cách r nét qua các s n phẩm xây lắp và quá trình để t o ra nh ng
s n phẩm này. Do vậy, do vậy kế toán chi ph và t nh giá thành cho s n phẩm trong
doanh nghiệp xây lắp c ng có sự khác biệt nhất định so kế toán chi ph và t nh giá
thành s n phẩm của nh ng ngành nghề còn l i.
+ Đặc điểm s n phẩm xây lắp:
S n phẩm xây lắp mang t nh chất riêng lẻ đó là nh ng c ng trình, h ng mục c
ng trình, vật kiến tr c...có quy m lớn, kỹ thuật s n xuất phức t p, s n xuất đơn chiếc,
thời gian s n xuất dài. Mỗi s n phẩm xây lắp có yêu cầu về mặt cấu tr c, mỹ thuật,
hình thức địa điểm xây dựng khác nhau. Đặc điểm này đòi hỏi ph i lập dự toán và
lấy dự toán làm c n cứ tổ chức thực hiện.
S n phẩm xây lắp đƣợc tiêu thụ theo giá trị dự toán, giá thỏa thuận khi tr ng
thầu hoặc giá chỉ định thầu. T nh chất hàng hóa của s n phẩm xây lắp kh ng thể

hiện r vì đã có quy định về giá c , ngƣời mua, ngƣời bán th ng qua hợp đồng giao
thầu. Vì vậy,

1


Thang Long University Library


ti tƣ.
việc êu thụ đƣợc thực hiện th ng qua việc bàn giao c ng trình hoàn thành cho chủ
đầu
o t động xây lắp mang t nh chất lƣu động, tiến hành chủ yếu ngoài trời. S n
phẩm xây lắp đƣợc cố định t i nơi s n xuất, còn phƣơng tiện s n xuất ( máy móc
thi c ng, c ng nhân) ph i di chuyển theo địa điểm s n xuất. Đặc điểm này làm cho c
ng tác qu n l , kế toán tài s n, vật tƣ lao động phức t p, đ ng thời l i chịu tác động
của m i trƣờng tự nhiên dễ làm tài s n mất mát, hƣ hỏng. Doanh nghiệp cần có kế
ho ch điều độ phù hợp nhằm tiết kiệm chi ph h giá thành.
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Do nh ng đặc thù riêng biệt của ngành xây dựng cơ b n và s n phẩm xây lắp
nên việc qu n l sẽ gặp khó kh n, phức t p. Vì vậy, c ng tác tổ chức kế toán chi ph
của các doanh nghiệp xây dựng đòi hỏi ph i có sự ch nh xác, logic, t nh đ ng và đủ
giá thành cho các công trình.
Việc phân t ch đ ng đắn kết qu ho t động s n xuất kinh doanh của các c ng ty
xây dựng chỉ có thể dựa trên kết qu tổng hợp chi ph và t nh giá thành s n phẩm ch nh
xác. Do đó tổ chức tốt c ng tác kế toán chi ph s n xuất và tính giá thành công trình
xây lắp để xác định nội dung, ph m vi chi ph cấu thành trong giá thành c ng nhƣ
lƣợng giá trị các yếu tố chi ph đã dịch chuyển vào s n phẩm hoàn thành là yêu cầu rất
cần thiết đối với các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp xây lắp nói riêng.
Trƣớc nh ng yêu cầu đó, kế toán tập hợp chi ph s n xuất và t nh giá thành công trình

có nhiệm vụ chủ yếu:
+ Ph n nh đầy đủ, kịp thời chi ph s n xuất thực tế phát sinh.
+ Kiểm tra định mức chi ph máy thi c ng, chi ph tiền c ng, tiền lƣơng, chi ph
vật tƣ, chi ph dự toán khác trong kế ho ch nhằm phát hiện kịp thời nh ng chi phí
chênh lệch so với định mức, chi ph kh ng liên quan, kh ng nằm trong kế ho ch nhằm
có nhƣng biện pháp ng n chặn kịp thời.
+ T nh toán hợp l , đầy đủ nhằm ph n ánh kết qu ho t động s n xuất kinh
doanh ở từng h ng mục, c ng trình trong từng thời kỳ nhất định, kịp thời lập báo
cáo về chi ph s n xuất, t nh giá thành c ng trình xây lắp, cung cấp ch nh xác kịp
thời các th ng tin h u dụng về chi ph s n xuất và giá thành phục vụ cho yêu cầu qu
n lý của lãnh đ o doanh nghiệp.

2


1.2. Chi phí sản xuất và kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất
Chi ph s n xuất xây lắp là toàn bộ chi ph về lao động sống, lao động vật hóa
phát sinh trong quá trình thi c ng, xây lắp của doanh nghiệp xây lắp trong một thời kỳ
nhất định, bao gồm chi ph nhân c ng, tƣ liệu lao động và đối tƣợng lao động cấu
thành nên s n phẩm xây lắp.
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất
Để có thể kiểm tra, so sánh chi ph xây lắp thực tế phát sinh với dự toán chi ph
s n xuất xây lắp đƣợc phân lo i theo yếu tố chi ph và kho n mục chi ph , mối quan hệ
chi ph và khối lƣợng c ng việc, chi ph và đối tƣợng chịu chi ph .
1.2.2.1. Phân loại chi phí sản xuất theo yếu tố chi phí
+ Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm toàn bộ chi ph nguyên vật liệu ch nh,
nguyên vật liệu phụ, phụ tùng thay thế, c ng cụ dụng cụ... để doanh nghiệp xây dựng
s n xuất ra s n phẩm xây lắp.
+ Chi phí nhân công: là toàn bộ chi ph tiền lƣơng, tiền c ng …của c ng nhân

trực tiếp xây lắp.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: Bao gồm toàn bộ số tiền tr ch khấu hao TSCĐ nhƣ
máy thi c ng, xe máy phục vụ cho c ng trƣờng sử dụng cho thi c ng c ng trình, h ng
mục c ng trình của doanh nghiệp.
+

Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là số tiền ph i tr

về các dịch vụ mua ngoài

phục vụ cho ho t động s n xuất s n phẩm trong doanh nghiệp xây lắp nhƣ: tiền điện,
tiền nƣớc ....
+

Chi phí bằng tiền khác: Bao gồm các chi ph dùng cho ho t động s n xuất

kinh doanh ngoài bốn yếu tố chi ph đã nêu trên.
Việc phân lo i chi ph theo yếu tố có

nghĩa lớn trong qu n l . Nó cho biết cơ

cấu chi ph theo nội dung kinh tế để phân t ch đánh giá tình hình thực hiện dự toán chi
ph s n xuất. Nó là cơ sở lập dự toán chi ph s n xuất, lập kế ho ch cung ứng vật tƣ, kế
ho ch quỹ tiền lƣơng, t nh toán nhu cầu sử dụng vốn lƣu động định mức.
1.2.2.2. Phân loại theo khoản mục chi phí tính giá thành
Cách phân lo i này dựa vào c ng dụng của chi ph và đối tƣợng ,trong xây lắp
cơ b n giá thành s n phẩm đƣợc chia thành các kho n mục chi ph sau:

3


Thang Long University Library


+

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là toàn bộ giá trị về nguyên vật liệu ch nh,

vật liệu phụ, nhiên liệu, vật cấu kiện…tham gia trực tiếp vào việc t o nên thực thể của
c ngtrình, h ng mục c ng trình.
+ Chi phí nhân công trực tiếp: là chi ph tiền lƣơng, tiền c ng của c ng nhân
trực tiếp tham gia quá trình thi c ng c ng trình. Phần chi ph này kh ng bao gồm các
kho n tr ch theo lƣơng nhƣ B X , B YT, KPCĐ, B TN của c ng nhân trực tiếp thi
công công trình.
+ Chi phí sử dụng máy thi công: là các chi ph liên quan tới việc sử dụng máy
thi c ng s n phẩm xây lắp, bao gồm chi ph nhiên liệu, động lực cho máy thi c ng, chi
phí khấu hao máy, tiền lƣơng c ng nhân điều khiển máy thi c ng. Do t nh chất của
ngành xây dựng cơ b n nên ch ph sử dụng máy thi c ng chia làm 2 lo i là:
- Chi ph t m thời: Là nh ng chi ph liên quan đến việc lắp ráp,ch y thử ,vận
chuyển máy phục vụ sử dụng máy thi c ng trong từng thời kỳ.
-Chi ph thƣờng xuyên: Là nh ng chi ph hàng ngày cần thiết cho việc sử dụng
máy thi c ng bao gồm tiền khấu hao máy móc thiết bị, tiền thuê máy, tiền lƣơng c ng
nhân điều khiển máy,nhiên liệu, động lực, vật liệu dùng cho máy, chi ph sửa ch a
thƣờng xuyên.
+

Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các kho n chi ph trực tiếp phục vụ cho

s n xuất đội, c ng trình xây dựng. Chi ph này gồm :Tiền lƣơng và các kho n tr ch
theo lƣơng của bộ phận qu n l đội, công nhân trực tiếp s n xuất, c ng nhân điều
khiển máy thi c ng, khấu hao TSCĐ dùng cho qu n l đội, chi ph c ng cụ, dụng cụ

và các chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh trong kỳ liên quan đến ho t động của
đội.
Cách phân lo i này gi p nhà qu n l xác định đƣợc cơ cấu chi ph nằm trong giá
thành s n phẩm từ đó thấy đƣợc mức độ nh hƣởng của từng kho n mục chi ph tới
giá thành c ng trình xây dựng từ đó có thể đƣa ra dự toán về giá thành s n phẩm.
1.2.2.3. Phân loại theo mối quan hệ chi phí và khối lượng công việc
Theo cách phân lo i này thì chi ph đƣợc chia thành: định ph , biến ph và ch
ph hỗn hợp.
+

Định phí (chi phí cố định): là lo i chi ph mà tổng số kh ng thay đổi khi có

sự thay đổi về khối lƣợng ho t động. Đối với doanh nghiệp xây lắp thì định ph đƣợc
đề cập là: chi ph tiền lƣơng cố định của các nhân viên phòng ban, chi ph khấu hao
TSCĐ....
4


+

Biến phí(chi phí biến đổi): là các chi ph thay đổi về tổng số tỷ lệ với sự

thay đổi của mức độ hoàn thành c ng việc s n xuất trong kỳ kế toán. Có thế kể đến
một số biến ph nhƣ: chi ph nguyên vật liệu trực tiếp, chi ph nhân c ng trực tiếp...
+ Chi phí hỗn hợp: là lo i chi ph bao gồm c biến ph và định ph . Chi ph
hỗn hợp bao gồm: chi ph qu n l doanh nghiệp và chi ph s n xuất chung...
Cách phân lo i này có nghĩa quan trọng gi p nhà qu n trị nắm đƣợc m hình
chi phí - khối lƣợng - lợi nhuận để xác định điểm hoà vốn, nhằm đƣa ra gi i pháp
tối ƣu trong kinh doanh, nâng cao hiệu qủa chi ph , làm h giá thành s n phẩm.
1.2.2.4. Phân loại theo chi phí và đối tượng chịu chi phí

+Chi phí trực tiếp: là nh ng chi ph liên quan trực tiếp đến đối tƣợng kế toán tập
hợp chi ph và nh ng chi ph này đƣợc kế toán c n cứ vào chứng từ gốc để tập hợp cho
từng đối tƣợng chịu chi ph .
+Chi phí gián tiếp: là nh ng chi ph liên quan đến nhiều đối tƣợng kế toán tập
hợp chi ph khác nhau và nh ng chi ph này kế toán ph i tiến hành phân bổ gián tiếp
cho các đối tƣợng liên quan theo tiêu thức phù hợp.
1.2.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí
1.2.3.1. Đối tượng tập hợp chi phí
Việc xác định đối tƣợng kế toán tập hợp CPSX một cách khoa học, hợp lý,
có ý quan trọng với ngƣời qu n l doanh nghiệp. Th ng qua số liệu h ch toán chi ph
s n xuất và t nh giá thành do bộ phận kế toán cung cấp, các nhà lãnh đ o, qu n l
doanh nghiệp biết đƣợc chi ph và giá thành thực tế từng c ng trình, h ng mục c ng
trình, để phân t ch và đánh giá tình hình thực hiện các định mức, dự toán chi ph ,
tình hình sử dụng lao động, vật tƣ, tiền vốn, tiết kiệm hay lãng ph , tình hình thực
hiện kế ho ch giá thành s n phẩm, từ đó đề ra các biện pháp h u hiệu kịp thời nhằm
h thấp chi ph và giá thành s n phẩm xây lắp đồng thời đ m b o đƣợc yêu cầu kĩ
thuật của s n phẩm.
Xác định đối tƣợng tập hợp chi ph trong doanh nghiệp xây lắp ph i dựa vào
nh ng đặc điểm:
+ Yêu cầu qu n l của doanh nghiệp, trình độ tổ chức h ch toán kế toán trong
doanh nghiệp xây lắp.
+

Quy m và đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp xây lắp.

+

Đặc điểm của s n phẩm.

+


T nh chất s n xuất, đặc điểm quy trình c ng nghệ s n xuất s n phẩm
5


Thang Long University Library


Nhƣ vậy đối tƣợng tập hợp chi ph s n xuất trong từng doanh nghiệp cụ thể
xác có định là từng s n phẩm, lo i s n phẩm, chi tiết s n phẩm cùng lo i, toàn bộ
trìnhquy

c ng nghệ, từng giai đo n c ng nghệ, từng phân xƣởng s n xuất, từng

đội s n
xuất, từng đơn đặt hàng, c ng trình, h ng mục c ng trình.
Đối với doanh nghiệp xây lắp do nh ng đặc điểm về s n phẩm, về tổ chức s n
xuất và c ng nghệ s n xuất s n phẩm nên đối tƣợng tập hợp chi ph s n xuất thƣờng
đƣợc xác định là từng c ng trình, h ng mục c ng trình, giai đo n c ng việc có dự
toán riêng.
1.2.3.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
Phƣơng pháp tập hợp chi ph s n xuất là hệ thống các phƣơng pháp sử dụng để
tập hợp và phân lo i các chi ph s n xuất trong ph m vi giới h n của đối tƣợng h ch
toán chi phí.
Phƣơng pháp tập hợp chi ph trực tiếp và phƣơng pháp phân bổ chi ph gián tiếp
là hai phƣơng pháp mà kế toán trong doanh nghiệp xây lắp áp dụng để tập hợp chi ph .
Kế toán ph i n cứ vào đối tƣợng tập hợp để lựa chọn và áp dụng phƣơng pháp tập
hợp CPSX một cách hợp l .
+ Phƣơng pháp tập hợp chi phí trực tiếp: phƣơng pháp này áp dụng đối với
các chi ph liên quan trực tiếp đến đối tƣợng kế toán tập hợp chi ph đã xác định và

c ng tác h ch toán, ghi chép ban đầu cho phép quy n p trực tiếp các chi ph này vào
đối tƣợng tập hợp chi ph s n xuất có liên quan.
+

Phƣơng pháp phân bổ chi phí gián tiếp: phƣơng pháp này áp dụng khi

một lo i chi ph liên quan đến nhiều đối tƣợng tập hợp chi ph , kh ng thể tập hợp cho
từng đối tƣợng đƣợc. Trƣờng hợp này ph i đƣợc lựa chọn tiêu thực phân bổ th ch hợp
Đối với phƣơng pháp phân bổ chi ph gián tiếp doanh nghiệp xây lắp ph i áp
dụng c ng thức sau để phân bổ CPSX cho đối tƣợng liên quan:

Tiêu thức phân bổ của từng đối tƣợng
Mức phân bổ =
x

Tổng tiêu thức cần phân bổ

Tổng chi ph
cần phân bổ
cho các đối


6


Th ng thƣờng các doanh nghiệp xây lắp áp dụng theo phƣơng pháp tập hợp trực
tiếp, có nghĩa là chi ph phát sinh theo c ng trình, h ng mục c ng trình nào thì tập hợp
cho c ng trình, h ng mục c ng trình đó.
1.2.4. Kế toán chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp
Do đặc điểm của ngành xây lắp bao gồm các c ng trình riêng lẻ ở nh ng địa

điểm khác nhau. Đồng thời các chi ph liên quan nhƣ nguyên vật liệu mua về đến đâu
đƣợc phục vụ lu n cho quá trình thi c ng c ng trình, MCT .Do vậy, kế toán chi ph
s n xuất trong doanh nghiệp xây lắp chỉ áp dụng phƣơng pháp KKTX.
1.2.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm :chi ph về nguyên vật liệu ch nh, vật
liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời, vật liệu luân chuyển tham gia cấu thành
nên thực thể s n phẩm xây lắp. Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp bao gồm c chi phí
vận chuyển đến hiện trƣờng xây lắp cùng giá gốc, chi ph bốc xếp nếu có. Đối với
doanh nghiệp xây lắp thì chi ph NVLTT là giá thực tế của các lo i NVL nhƣ: xi
m ng, sắt thép, cốt pha, g ch, đá...
Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp trong ngành xây dựng cơ b n cần phân bổ r
cho từng c ng trình cụ thể. Do vậy vấn đề bóc tách chi ph cụ thể cho từng c ng trình
là điều v cùng cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp xây dựng.
Đến cuối kỳ hoặc khi c ng trình hoàn thành dựa vào tình hình thực tế thi
công, nhân viên qu n l dự án tiến hành kiểm kê số vật liệu còn l i t i c ng trình báo
cáo cho kế toán để gi m trừ chi ph vật liệu đã t nh cho từng h ng mục c ng trình, c
ng trình.
Khi phát sinh kho n chi ph NVLTT kế toán c n cứ vào nh ng chứng từ gốc để
h ch toán nhƣ:
-

Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho

-

óa đơn bán hàng , hóa đơn GTGT

-

Phiếu chi, giấy đề nghị t m ứng


-

ợp đồng kinh tế

Tài khoản sử dụng
C n cứ theo Quyết định số 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 do Bộ Tài Ch nh
ban hành, kế toán sử dụng Tài kho n 154 – Chi ph s n xuất kinh doanh dở dang để
tập hợp chi ph s n xuất phục vụ cho việc t nh giá thành s n phẩm xây lắp. Các kho n
mục chi ph NVLTT, chi ph NCTT, chi ph sử dụng MTC, chi ph SXC đều đƣợc tập
hợp trên tài kho n này.
7

Thang Long University Library


×