Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TỪ TRÁI NGHĨA LTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.96 KB, 13 trang )

I. Nhận xét:

2. Tìm những từ trái nghĩa trong câu tục ngữ sau:
Chết vinh hơn sống nhục.
Chết >< sống

vinh >< nhục
3. Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục
ngữ trên có
tạotác
ra dụng
hai vếnhư
tương
phản,
làmviệc
nổi thể
bật
thế nào
trong
quan
niệmniệm
sống
rất của
caongười
đẹp của
hiện quan
sống
Việt người
Nam taViệt
?
Nam- thà chết được tiếng thơm còn hơn sống


mà bị người đời khinh bỉ.


II. Ghi nhớ:

1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái
ngược nhau.
M : cao - thấp, phải – trái, ngày – đêm,…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau
có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự
việc, hoạt động, trạng thái,.. đối lập nhau.


III. Luyện tập:
1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành
ngữ, tục ngữ dưới đây:
a) Gạn đục khơi trong.
đục >< trong
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
đen >c)

Anh em như thể chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
rách>< lành
dở >< hay


III. Luyện tập:
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in

đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Hẹp nhà ……. bụng.
b) Xấu người …… nết.
c) Trên kính ………nhường.


III. Luyện tập:
2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in
đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Hẹp nhà rộng bụng.
b) Xấu người đẹp nết.
c) Trên kính dưới nhường.


III. Luyện tập:
3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Hoà bình
b) Thương yêu
c) Đoàn kết
d) Giữ gìn


III. Luyện tập:

3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Hoà bình >< chiến tranh, xung đột
b) Thương yêu >< căm ghét, căm giận, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, thù
hận, hận thù, thù địch, thù nghịch,…
c) Đoàn kết >< chia rẽ, bè phái, xung khắc,…
d) Giữ gìn >< phá hoại, phá phách, tàn phá, huỷ hoại,…




§Çu voi ®u«i chuét

§Çu - ®u«i


Nh¾m - më


Khãc - C­êi


N­íc m¾t ng¾n n­íc m¾t dµi

Ng¾n - dµi


1,Từ
1,Từ trái
trái nghĩa
nghĩa là
là những
những từ
từ có
có nghĩa
nghĩa
trái
trái ngược

ngược nhau.
nhau.


Ví dụ
dụ :: cao-thấp,
cao-thấp, ngàyngày- đêm,
đêm, phải
phải -- trái.
trái.

2,
2, Việc
Việc đặt
đặt các
các từ
từ trái
trái nghĩa
nghĩa bên
bên
cạnh
cạnh nhau
nhau có
có tác
tác dụng
dụng làm
làm nổi
nổi bật
bật
những

những sự
sự vật,
vật, sự
sự việc,hoạt
việc,hoạt động,
động,
trạng
trạng thái,...
thái,...đối
đối lập
lập nhau.
nhau.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×