Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

slide tiểu luận đầu tư quốc tế ODA và ODA dành cho nông nghiệp tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.36 KB, 61 trang )

I. ODA và ODA dành cho Nông nghiệp
tại Việt Nam


1. ODA


Các văn bản quy phạm pháp luật
quy định đối với các Dự án sử dụng vốn ODA


• 1 nghị định
• 12 thông tư
• 4 quyết định



2. ODA cho nông nghiệp


• trồng trọt
• chăn nuôi
• sơ chế nông sản
• lâm nghiệp
• thuỷ sản


• Đầu tư bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo
quản nông, thủy sản và thực phẩm



• Sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm,
thuỷ sản


• Dịch vụ kỹ thuật trồng cây công nghiệp và cây
lâm nghiệp, chăn nuôi, thuỷ sản, bảo vệ cây
trồng, vật nuôi.


• Sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng và
vật nuôi.


• Phát triển vùng sản xuất, trạng trại chăn nuôi
quy mô lớn.


• Xây dựng vùng sản xuất nông sản sạch.



II. ODA vào lĩnh vực Nông nghiệp tại
Việt Nam giai đoạn 1993-2012


1. Giai đoạn 1993 - 2005


a. Tổng quan
Việt Nam có hơn 70% dân số sống ở nông thôn

và một lượng lớn lao động tham gia sản xuất
nông nghiệp
 Nông nghiệp rất cần những nguồn vốn để
phát triển.


Bảng 1.1: ODA cam kết chung theo lĩnh vực giai đoạn
1993-2005


Nhận xét chung:
• ODA dành cho nông nghiệp và phát triển
nông thôn hầu như thấp hơn so với các
ngành khác
• Lớn hơn so với số vốn dành cho ngành
năng lượng và công nghiệp nhưng không
đáng kể (15,9 triệu USD).


Các dự án trong Nông nghiệp và phát
triển nông thôn có quy mô vốn nhỏ


b. Tình hình cam kết nguồn vốn
ODA vào lĩnh vực nông nghiệp.


Bảng 1.2: Tình hình cam kết ODA cho NN giai đoạn 1993-2005

Nguồn: ISG- Vụ Hợp tác Quốc tế - Bộ NN & PTNT



Nhận xét:
• Vốn vay thường chiếm tỷ trọng lớn hơn so với
phần vốn không hoàn lại
• Nguồn ODA trong ngành Nông nghiệp và phát
triển nông thôn được duy trì đều đặn hàng năm
• Quy mô ODA qua các năm không đều


c. Các nhà tài trợ chính:


Bảng 1.3: Năm nhà tài trợ lớn cho NN giai đoạn 1993-2004

Nhà tài trợ

ADB

WB

Nhật Bản

Pháp

Thụy
Điển

Giải ngân
(triệu USD)


200

194.2

145.3

136.8

90.25


×