Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ôn tập về từ và cấu tạo từ LTVC lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 21 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Thế nào từ đồng nghĩa? Cho ví dụ
Thế nào từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
Từ
nghĩa
từ dụ:
có một
gốc và một hay nhiều
gầnnhiều
giống
nhau.làVí
cha,nghĩa
ba, bố.
nghĩa
chuyển.
Ví dụ: chân
+ xách,
vác, khiêng,
cầm, tay,
kẹp,chân
đeo núi, chân trời,…


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:



Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây
theo cấu tạo của chúng.Biết rằng các từ đã được phân cách với
nhau bằng dấu gạch chéo.
Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /
Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /
Bóng / cha / dài / lênh khênh /
Bóng / con / tròn / chắc / nịch /
HOÀNG TRUNG THÔNG

Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng
phân loại em vừa lập
( mỗi kiểu thêm 3 ví dụ ).


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

Từ ghép

Từ láy



Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

Từ ghép

hai, bước, đi, trên, cha con,
mặt trời,
cát, ánh, biển,
xanh, bóng, cha, chắc nịch
dài, bóng, con, tròn

Từ láy

rực rỡ,
lênh khênh


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức

Từ đơn

cây,mèo,
mưa…

Từ ghép

Từ láy

cây cối, xe cộ, xa xa, mênh
mông, lấp
tàu hỏa…
lánh…


Thứ ba ngày 25 tháng 12năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 2:Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau
như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
a)
đánh cờ, đánh giặc, đánh trống
b)
trong veo, trong vắt, trong xanh
c)
thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành



Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 2:

đánh cờ, đánh giặc, đánh
trống
b) trong veo, trong vắt, trong
xanh
c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu
trên cành
a)

nhiều nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 3:

Từ
Từ đồng
nghĩa


tinh ranh

dâng

êm đềm


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 3:

Từ

tinh ranh

Từ đồng
nghĩa

tinh nghịch,
tinh khôn,
khôn ngoan,
khôn lỏi, ranh
ma, …

dâng
hiến, tặng,
nộp, cho,

biếu, …

êm đềm
êm ả, êm
ái, êm dịu,
êm ấm, …


Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài tập 3:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Khôngtừthể
tinh
ranh
bằngdiễn
tinhtảnghịch
Dùng
êmthay
đềmthế
là từ
đúng
nhất
vì vừa
được vì
tinh
nghịch

về
nghĩa
nghịch
nhiều
hơn,
không
cảm
giác
dễ nghiêng
chịu
cơnhất
thể,vì
vừa
tả cảm
giác
dễrất
Dùng
từ dâng
là của
đúng
nódiễn
thể hiện
cách
cho
thể
rõ thanh
sự
khôn
ranh.
Ngược

lại,
thể
chịu
về
tinh
thần
của
con
người.
khikhông
đó,
từ tặng,
êm
trânhiện
trọng,
nhã.
Không
thểTrong
thaycũng
dâng
bằng
thay
bằng
hoặc
ngoan

ái,
êmtinh
dịuranh
chỉnày

nói
vềtinh
cảmkhôn
giác
dễ
chịu
của trọng
cơ thể,
từ
biếu:
các
từ
tuy
cũng
thể hiện
sựkhôn
trân
nhưng
tinh
vàhợp
khôn
ngoan
nghiêng
về vật,
nghĩa
khôn
nhiều
êm
ảkhôn
chỉ

nói
về
sự
yên
tĩnh
của
còn
êmmình
ấm
không
phù
vì không
ai
dùngcảnh
chính
bản
thân
hơn
không
thể
hiện
sự nghịch
ngợm.
Cácổn
từtrong
đồng
(vừa
êm vừa
ấm)
nghiêng

về
diễn
tả sự
để tặng,
biếu.
Các
từrõnộp,
cho
thiếu
sự yên
trân
trọng.
Từ
nghĩa
còn gia
lạithanh
cũng
không
được hơn.
vì chúng thể hiện
cuộc
đìnhnhã
hay
tậpdùng
thể
nhiều
hiến sống
không
như
dâng.

ý chê (khôn mà không ngoan).


Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 4: tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống
trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Có mới nới cũ…
b) Xấu gỗ, tốt
… nước sơn.
c) Mạnh dùng sức,yếu
… dùng mưu.



N Ô N G D Â N
X Ấ U
M Ê N H M Ô N G
V I Ệ T N A M
R U Ộ N G
G À


Đây là một từ ghép gồm có 7 chữ cái. Có nội dung
như sau:
Người sống bằng nghề làm ruộng được gọi là gì?

1



Đồng nghĩa với từ “bao la”?
Đây là một từ láy gồm có 8 chữ cái.

3


Trái nghĩa với từ “ tốt”?
Đây là một từ đơn gồm có 3 chữ cái.

2


Nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai trên thế giới.
Đây là một danh từ riêng gồm có 7 chữ cái.

4


Đất trồng trọt có bờ bao quanh trong các cánh đồng
gọi là gì? Đây là một từ đơn gồm có 5 chữ cái.

5


Gia cầm nuôi trong nhà để lấy thịt lấy trứng,
con trống biết gáy.

6



Chúc các em chăm ngoan
và học giỏi !



×