Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Ôn tập các số đo khối lượng.
a. Bảng đơn vị đo khối lượng, quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
Lớn hơn kg
tấn
tạ
kg
yến
kg
Bé hơn kg
hg
dag
g
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
1. Ôn tập các số đo khối lượng.
a. Bảng đơn vị đo khối lượng, quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
Lớn hơn kg
tấn
1tấn
= 10tạ
kg
tạ
yến
1tạ
= 10yến
1
tấn
=
10
1yến
= 10kg
1 tạ
=
10
kg
Bé hơn kg
hg
1kg
1hg
= 10hg
= 10dag
1
1
=
yến =
kg
10
10
dag
g
1dag
1g
1 dag
= 10g
=
1 hg
10
=
10
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
b. Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.
1 tấn = 10 tạ
1
1 tạ =
tấn = 0,1 tấn
10
1 tấn = 1000 kg
1
1 kg =
tấn = 0,001 tấn
1000
1 tạ = 100 kg
1
tạ = 0,01 tạ
1 kg =
100
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
2. Cách viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
*/ Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132 kg = tấn
5 tấn 132 kg =
Vậy:
132
5
tấn = 5,132 tấn
1000
5 tấn 132 kg =
5,132 tấn
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3. Luyện tập:
Bài 1/ 45. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b. 3 tấn 14 kg = tấn
14
3 tấn 14 kg = 3
tấn = 3,014 tấn
1000
d. 500kg = tấn
500 tấn =
500kg =
0,500 tấn = 0,5 tấn
1000
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42:
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3. Luyện tập:
Bài 2/ 46. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là kg:
50
2
2kg50g
=
kg = 2,050kg = 2,05kg
*/
1000
3
kg = 10,003 kg
*/ 10kg3g = 10
1000
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Toán
Tiết 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
b.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là tạ:
50
tạ = 2,50tạ
*/ 2tạ50kg = 2
100
*/ 34kg =
34
100
tạ = 0,34 tạ
= 2,5tạ