Nhiệt liệt chào mừng các cô giáo về dự giờ!
Toán
Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 35m23cm =………..m
b/ 14m7cm =………..m
a/12,44m =……m…..cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b/ 34,3km =………..m
35,23
14,07
12 44
34300
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
tấn
Toán
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tạ
g
dag
yến
hg
kg
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1tấn = tạ ; 1tạ = tấn
0,1
1kg = tấn
1000
1
10
0,001
0,01
10
1
1000
132
5
100
1
1kg = tạ
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5kg = tấn
0,005
Cách làm: 5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
Vậy:5 tấn132kg = tấn 5,132
= tấn
= tấn
= tấn;
= tạ
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tạ
g
dag
yến
hg
kg
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
tấn
Cách làm: 5 tấn 32 kg = tấn
1000
32
5
5,032
b) 5 tấn 32 kg = tấn.
b) 5 tấn 32 kg = tấn
= tấn
a) 5 tấn132kg = tấn 5,132
5,032
Vậy: 5 tấn 32 kg = 5,032 tấn.
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tạ
g
dag
yến
hg
kg
tấn
2.Thực hành:
Bài1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
a) 3 tấn 218 kg = tấn ;3,218
b) 4 tấn 6 kg = tấn.
4,006
c)17 tấn 605 kg = tấn ;
17,605
d) 10 tấn15kg = tấn.
10,015
6
8
1
2
3
10
0
4
5
51
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
b) 5 tấn 32 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn ;
5,132
5,032
0
6 0
0
17