Phòng giáo dục – Đào tạo Tân Trụ
Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện năm học 2011-2012
Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012
Luyện từ và câu
Kieåm tra baøi cuõ
Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép?
Đó là những cách nào?
Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong
câu ghép đó?
Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
1 . Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Cơng dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối
với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm ăn lương.
Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng cơng cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
cơng dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng
lí, cơng nghiệp, cơng chúng, cơng minh, cơng tâm
a) Cơng có nghĩa là “ của nhà nước, của chung”.
b) Cơng có nghĩa là “ khơng thiên vị”.
c) Cơng có nghĩa là “ thợ, khéo tay”.
Bài 2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công
nghiệp, công chúng, công minh, công tâm
Công có nghĩa là
“ của nhà nước,
của chung”
Công có nghĩa là
“ không thiên vị”
Công có nghĩa là
“ thợ, khéo tay”
công dân, công
cộng, công chúng
công bằng, công
lí, công minh,
công tâm
công nhân,
công nghiệp
Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2012
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN
PHIẾU HỌC TẬP
Ghi dấu x vào ô trống trước từ đồng nghóa
với từ công dân:
đồng bào
X dân
X nhân dân
nông dân
X dân chúng
công chúng
dân tộc
Bài 4: Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây
của nhân vật Thành ( Người công dân số Một) bằng các
từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Làmthân
thânnônôlệlệmà
màmuốn
muốnxóa
xóabỏbỏkiếp
kiếpnônôlệlệthìthìsẽsẽthành
thành
Làm
công
phận
nôn,lệdaâthì
mãinmãi
là đầy
chonô lệ
(daânyên
, nhaâ
n daâ
n chuù
g),còn
côngdân,
dân còn
yêntớ
phận
người
ta...
thì mãi
mãi là đầy tớ cho người ta...
TROỉ CHễI
CHU TEU LEO NUI
ẹOI ẹO
ẹOI XANH
1
2
3
4
5
6
Câu 1. Công dân có nghĩa là:
a) Người lao động làm công ăn lương.
b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
c) Người dân của một nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
Câu 2. Từ đồng nghĩa với từ công dân là:
a) Dân chúng
b)Đồng bào
c)Công chúng .
Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà
nước, của chung’:
a) Công cộng
b)Công nhân
c) Công bằng
Câu 4. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là
“không thiên vị”:
a) Công dân
b) Công bằng
c) Công nghiệp
Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là :
thợ, khéo tay”:
a) Công tâm
b) Công lí
c) Công nhân
Câu 6 . Từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
a) Nhân dân
b) Dân chúng
c) Nông dân