Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Toán số đo góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.39 KB, 16 trang )

Kiểm tra bài cũ
1/ Vẽ 1 góc và đặt tên. Chỉ rõ đỉnh và cạnh của góc ?
2/ Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của góc, đặt tên tia đó ?
Trên hình vừa vẽ có mấy góc ? Viết tên các góc đó ?

Giả sử vẽ:
Trên hình vẽ có 3 góc; làm thế nào để
biết chúng bằng nhau hay không
bằng nhau?
Muốn trả lời câu hỏi này chúng ta
phải dựa vào đại lợng Số đo góc mà
hôm nay chúng ta sẽ học.

x

z
O

y


Tiết 18: số đo góc

1. Đo góc

a) Dụng cụ đo:
- Thớc đo góc
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:
- Đơn vị đo góc là độ, nhỏ hơn độ
là phút, giây


1 độ (10 ) = 60 phút (60);
1 phút (1) = 60 giây (60)

* Đặt thớc sao cho tâm của thớc
trùng với đỉnh của góc.
* Một cạnh của góc đi qua vạch số
0 của thớc, cạnh còn lại của góc đi
qua vạch nào thì đó là số đo của
góc cần đo.
Vạch số 105
x
Tâm của thớc
Vạch số 0

1050
O

xOy = 1050

y


Tiết 18: số đo
góc
Đặt thớc nh các hình vẽ sau có
đo đợc góc xOy không?
x

x
y

O
Ta cũng tính đợc xOy nh sau:
xOy = 1250 200 = 1050

y
O
Không đo đợc góc xOy vì tâm
của thớc không đặt trùng với
đỉnh của góc.


1. Đo góc

Tiết 18: số đo
góc
Hãy đọc số đo các góc
m
sau?

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:
*Nhận xét:
- Mỗi góc có một số đo, số đo
của góc bẹt là 1800.
- Số đo của mỗi góc không vợt
quá 1800 .
?1 Đo độ mở của cái kéo (h11),
của com pa (h.12)


700

I

t

n

1650
U

v

1800
x



O

y


1. Đo góc

Tiết 18: số đo
góc

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:

c) Đơn vị đo:
*Nhận xét:
- Mỗi góc có một số đo, số đo
của góc bẹt là 1800.
- Số đo của mỗi góc không vợt
quá 1800 .
?1 Đo độ mở của cái kéo (h11),

600
Hình 11

của com pa (h.12)

500
Hình 12


1. Đo góc

Tiết 18: số đo
góc

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:
*Nhận xét:
- Mỗi góc có một số đo, số đo
của góc bẹt là 1800.
- Số đo của mỗi góc không vợt
quá 1800 .

?1
Chú ý: Trên thớc đo góc ngời
ta ghi các số từ 0 đến 180 ở hai
vòng cung theo hai chiều ngợc
nhau để việc đo góc đợc thuận
tiện. (hình 13)

y Vạch số
105

x

O Vạch số 105

y

O

x


1. §o gãc

TiÕt 18: sè ®o
gãc

a) Dông cô ®o:
b) C¸ch ®o:
c) §¬n vÞ ®o:


2. So s¸nh hai gãc

y

- So s¸nh hai gãc b»ng c¸ch
so s¸nh sè ®o cña chóng.
- Hai gãc b»ng nhau nÕu sè
®o cña chóng b»ng nhau.

O

350

v

u

350
I
Ta cã: xOy = uIv

x


1. Đo góc

Tiết 18: số đo
góc

a) Dụng cụ đo:

b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:

2. So sánh hai góc

- So sánh hai góc bằng cách so
sánh số đo của chúng.
- Hai góc bằng nhau nếu số
đo của chúng bằng nhau.
- Góc có số đo lớn hơn là góc
lớn hơn, góc có số đo nhỏ
hơn là góc nhỏ hơn.

? So sánh độ lớn các góc ở hình
vẽ sau (hình 15-SGK)
s
1420
O

t
q

350

p
I
Ta có: sOt > pIq, hay pIq < sOt


1. §o gãc


TiÕt 18: sè ®o
gãc

a) Dông cô ®o:
b) C¸ch ®o:
c) §¬n vÞ ®o:

2. So s¸nh hai gãc

I
18 0

- So s¸nh hai gãc b»ng c¸ch so
s¸nh sè ®o cña chóng.
- Hai gãc b»ng nhau nÕu sè
®o cña chóng b»ng nhau.
- Gãc cã sè ®o lín h¬n lµ gãc
lín h¬n, gãc cã sè ®o nhá
h¬n lµ gãc nhá h¬n.
?2

B

450

A

C
BAI < IAC



1. Đo góc

Tiết 18: số đo
góc

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:

2. So sánh hai góc
3. Góc vuông, góc nhon,
góc tù.
Góc có số đo bằng 900 là góc

vuông, ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc
nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhng x
nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

x

x



900


O

y O
y
0
0
xOy = 90
0 < < 90
Góc vuông Góc nhọn
0

900 < < 1800


O
x

Góc tù

y 1800


O

xOy = 1800 Góc bẹt

y


1. Đo góc


a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:

Tiết 18: số đo
góc
Bi tp 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk .

2. So sánh hai góc
3. Góc vuông, góc nhon,
góc tù.
Góc có số đo bằng 900 là góc
vuông, ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc
nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhng
nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

c s o cỏc xOy, xOz, xOt

z

t

xOy = 500
xOz = 1000
xOt = 1300

y


O

x


1. Đo góc

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:

Tiết 18: số đo
góc
Bi tp 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk .

2. So sánh hai góc
3. Góc vuông, góc nhon,
góc tù.
Góc có số đo bằng 900 là góc
vuông, ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc
nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhng
nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

c s o cỏc xOy, xOz, xOt
Bi tp 12: o cỏc ABC, ACB,
BAC hỡnh 19
A

600

600

B
ABC = 600
ACB = 600
BAC = 600

600

C


1. Đo góc

a) Dụng cụ đo:
b) Cách đo:
c) Đơn vị đo:

Tiết 18: số đo
góc
Bi tp 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk .

2. So sánh hai góc
3. Góc vuông, góc nhon,
góc tù.
Góc có số đo bằng 900 là góc
vuông, ký hiệu là 1v
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc

nhọn.
Góc lớn hơn góc vuông nhng
nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

c s o cỏc xOy, xOz, xOt
Bi tp 12: o cỏc ABC, ACB,
BAC hỡnh 19
Bi tp 13: o cỏc ILK, IKL,
LIK hỡnh 19
L
450

900

I
LIK = 900

450

K

IKL = 450
ILK = 450


Tiết 18: số đo
góc
Bài 14 (SGK/75): Xem hình 21.
Ước lợng bằng mắt xem góc nào
vuông, nhọn, tù, bẹt. Dùng góc vuông của e ke để kiểm tra lại kết quả.

Dùng thớc đo góc tìm số đo mỗi góc.
1


2

3
4
5

6


TiÕt 18: sè ®o
gãc

HD - Bµi 15:
Gãc lóc 2 giê cã sè ®o b»ng 600
Gãc lóc 3 giê cã sè ®o b»ng 900
Gãc lóc 5 giê cã sè ®o b»ng 1500
Gãc lóc 6 giê cã sè ®o b»ng 1800
Gãc lóc 10 giê cã sè ®o b»ng 600
Gãc lóc 12 giê cã sè ®o b»ng 00

11

12

1
2


10
9

3
4

8
7

6

5


Hướngưdẫnưvềưnhà
1/ưHọc:

- Học kỹ lý thuyết
- Thực hiện làm lại các bài tập và ví dụ đã học ở trên lớp.
2/ư
Làm bài tập 15, 16 (SGK tr80)

Làm:

Chúc các thầy cô
giáo
mạnh khoẻ - Hạnh
phúc,
các em đạt kết quả

cao
trong học tập



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×