Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Đồ án cung cấp điện khoa điện tự độn công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.79 KB, 66 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
THIẾT KẾ MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN…………………………….……..4
1.1.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng N……………………….……4

1.1.1.

Phụ tải động lực……………………………………………………….…..4

1.1.2.

Phụ tải chiếu sáng…………………………………………………………5

1.1.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng N…………………………………………5

1.2.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G……………………………6

1.2.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………..6

1.2.2.


Phụ tải chiếu sáng…………………………………………………………7

1.2.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng G…………………………………………7

1.3.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng U…………………………..8

1.3.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………8

1.3.2.

Phụ tải chiếu sáng……………………………………………………….9

1.3.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng U………………………………………..9

1.4.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Y…………………………10

1.4.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………10


1.4.2.

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………11

1.4.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng Y………………………………….……11

1.5.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ê……………………….....12

1.5.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………12

1.5.2.

Phụ tải chiếu sáng……………………………………………………….13

1.5.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng Ê………………………………………..13

1.6.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng O…………………………14

1.6.1.


Phụ tải động lực…………………………………………………………14

1.6.2.

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………15

1.6.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng O…………………………………….…15

1.7.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng T………………………….16

1.7.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………17

1.7.2.

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………17

1.7.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng T…………………………………….…18
1


1.8.


Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng I……………………………19

1.8.1.

Phụ tải động lực…………………………………………………………19

1.8.2.

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………20

1.8.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng I………………………………………….20

1.9.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng H…………………………21

1.9.1.

Phụ tải động lực………………………………………………………….

1.9.2.

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………….

1.9.3.

Tổng hợp phụ tải phân xưởng H…………………………………………


1.10.

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ơ…………………………….

1.10.1 Phụ tải động lực………………………………………………………….
1.10.2 Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………..

1.10.3Tổng hợp phụ tải phân xưởng Ơ………………………………………….
1.11.
1.11.1
1.11.2
1.11.3

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng D…………………………..
Phụ tải động lực………………………………………………………..
Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………
Tổng hợp phụ tải phân xưởng D…………………………………………

1.12

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ư…………………………….

1.12.1

Phụ tải động lực…………………………………………………………

1.12.2

Phụ tải chiếu sáng………………………………………………………


1.12.3

Tổng hợp phụ tải phân xưởng Ư……………………………………….

1.13

Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng A……………………………..

1.13.1

Phụ tải động lực……………………………………………………

1.13.2

Phụ tải chiếu sáng…………………………………………………

1.13.3

Tổng hợp phụ tải phân xưởng A…………………………………………

1.14

Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp………………………………………

1.15

Xây dựng biểu đồ phụ tải cho xí nghiệp………………………………….

1.15.1


Xác định bán kính của biểu đồ phụ tải…………………………

1.15.2

Góc của phụ tải chiếu sáng………………………………………….

1.15.3

Xây dựng biểu đồ phụ tải ………………………………………….

CHƯƠNG 2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CUNG CẤP ĐIỆN…………………….
2.1.

Xác định vị trí trạm biến áp của xí nghiệp…………………………………

2.2.

Sơ đồ nguyên lý cung cấp điện của 2 phương án………………………….

2.2.1.

Phương án 1……………………………………………………………….

2.2.2.

Phương án 2…………………..……………………………………………
2


2.3.


Lựa chọn máy biến áp……………………………………………………...

2.4.

Lưạ chọn dây dẫn từ điểm đấu điện về trạm biến áp………………………

CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN VỀ ĐIỆN………………………………………..
3.1.

Xác định tổn hao điện áp trên đường dây trung áp………………………

3.2.

Xác định tổn hao công suất, tổn hao điện năng trên đường dây và trong
máy biến áp……………………………………………………………….

3.3.

Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp ……………………………………………..

3.3.1.

Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 1……………………………

3.3.2.

Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp củaphương án 2…………………………….

3.4.


Xác định tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp……….

3.4.1. Tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp của phương án 1
3.4.2. Tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp của phương án 2
3.5.

Lựa chọn các thiết bị đóng cắt và bảo vệ…………………………………..

3.5.1. Tính toán ngắn mạch……………………………………………………..
3.5.2. Lựa chọn và kiểm tra thiết bị phía trung áp………………………………..
3.5.3. Lựa chọn và kiểm tra thiết bị phía hạ áp………………………………….
3.6.

Lựa chọn các thiết bị khác…………………………………………………

CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT – CHỐNG SÉT VÀ NÂNG CAO HỆ
SỐ CÔNG SUẤT COSϕ .............................................................................................
4.1. Tính toán nối đất trung tính…………………………………………………
4.2. Tính toán chống sét…………………………………………………………
4.2.1. Chống sét trực tiếp……………………………………………………….
4.2.2. Lựa chọn thiết bị chống sét quá điện áp……………………………………
4.3. Nâng cao hệ số công suất cosϕ...............................................................................
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Chương 1: Xác định phụ tải tính toán
3



1.1. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng N
Bảng 1.3. Số liệu phân xưởng N
Thôn
1

2

3

4

5

Máy số
6
7

số
P
ksd

5,6
0,6

4,5
0,6

10
0,4


7,5
0,5

10
0,6

2,8
0,8

5
0,8

7,5

2
0,8

6
0,6

6
0,6

8
0,7

7
0,8

3

0,7

0,38

cos

5
0,7
8

1

8

4

9

4

7

PX g

N

8

0,69


1.1.1 Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng N là: n= 8(máy)
Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-1[1] ta được:
số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:
Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-5[2] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,36
Hệ số :

4


1.1.2 Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng N tính theo công thức:
Trong đó:
+
+

F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×22=308(m 2).
p0(kW/m2): Suất chiếu sáng: p0=12.10-3(kW/m2).
Ta chọn hệ số cosφcs=0,98→ tgφcs=0,2

1.1.3 Tổng hợp phụ tải phân xưởng N
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng N:
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng N:
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng N:
Hệ số cosφ tính toán của phân xưởng N:
1.2. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G

Bảng 1.2. Số liệu phân xưởng G
Máy số
PX
T/s
1
2
3
4
5
6
7
P[kW] 10 2,8 4,5 6,3 7,2
6
5,6
ksd
0,43 0,54 0,56 0,47 0,49 0,67 0,65
G
cos
0,74 0,69 0,82 0,83 0,83 0,76 0,78

8
4,5
0,62
0,81

9
10
0,46
0,68


1.2.1 Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng G là: n= 9(máy)
5


Ta có :

Tìm theo n* và P*, tra bảng 3-1[1] ta được:
số thiết bị hiệu quả:
Hệ số ksdtb:
Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng hình 3-5[2] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,28
Hệ số :

1.2.2 Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng G tính theo công thức:
Trong đó:
+
+

F(m2): Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×28=392(m 2).
p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).
Ta chọn hệ số cosφcs=0,98→ tgφcs=0,2

1.2.3 Tổng hợp phụ tải phân xưởng G
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng G:
6


Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng G:

Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng G:
Hệ số cosφ tính toán của phân xưởng G:
1.3. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng U
Bảng 1.3: Số liệu phân xưởng U
Thôn
1

2

3

4

5

Máy số
6
7

số
P
ksd

8,5
0,5

4,5
0,5

6,5

0,6

10
0,4

4
0,6

10
0,3

4,5
0,6

3

6
0,7

2
0,7

1
0,6

6
0,7

7


7
0,7

0,75

cos

5
0,8
1

6

3

5

7

0,8

3

PX g

N

8

0,75


1.3.1 Phụ tải động lực
Số máy của phân xưởng U là: n= 8(máy)
Số máy có công suất:

Tính theo n* và P*, tra bảng 3-1[1] ta được:

số thiết bị hiệu quả:
7


Hệ số ksdtb:
Từ ksdtb và nhq đã tính được ở trên, ta dùng bảng 3-5[2] tra hệ số k max theo ksdtb
và nhq ta được kmax=1,33
Hệ số :

1.3.2 Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng U tính theo công thức:
Trong đó:
+
+

F(m2) – Diện tích mặt bằng phân xưởng: F=a×b=14×22=612(m 2).
p0(kW/m2): Suất chiếu sáng trên một đv sản xuất: p0=12.10-3(kW/m2).
Ta chọn hệ số cosφcs=0,98→ tgφcs=0,2

1.3.3 Tổng hợp phụ tải phân xưởng U
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng U:
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng U:
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng U:

8


Hệ số cosφ tính toán của phân xưởng U:

1.4 Xác định phụ tải tính toán cho phân xưởng Y
Bảng 1.4: Số liệu phân xưởng Y
PX
Y

Thông
số
P(kW)
ksd
cos

1
4
0,66
0,77

2
10
0,37
0,8

3
4,5
0,67
0,73


4
3
0,75
0,75

Số máy
5
6
5
4,5
0,63 0,56
0,76 0,8

7
6
0,65
0,82

8
3,6
0,72
0,67

9
4,2
0,49
0,68

10

7
0,8
0,75

1.4.1.Phụ tải động lực
Pdm = = 4 + 10 + 4,5 + 3 + 5 + 4,5 + 6 + 3,6 + 4,2 + 7 = 51,8 (kW)
= 4.0,66 + 10.0,37 + 4,5.0,67 + 3.0,75 + 5.0,63 + 4,5.0,56 + 6.0,65+3,6.0,72 +
4,2.0,49 + 7.0,8= 31,425 (kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng Y là 10 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n=4 (máy)
Pdm1 = = 10 + 5 + 6 + 7 = 21,7 (kW)
(kW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,95
n = n*n = 0,95*10 =9,5. Chọn n = 10 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,26
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm=1,26.0,607.51,8= 39,6(kW)
= 4.0,77 + 10.0,8 + 4,5.0,73 + 3.0,75 + 5.0,76 + 4,5.0,8 + 6.0,82 + 3,6.0,67 +
4,2.0,68 + 7.0,75= 39,453(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =39,6.0,86 =34,06( kVAR)
⇒(kVA)
1.4.2. Phụ tải chiếu sáng
9


Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Y được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng

p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng Y là: F = a.b =14.28 = 392 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.392 = 4,704 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 4,704.0,203 = 0,96(kVAR)
⇒(kVA)
1.4.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 39,6 + 4,704 = 44,304 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 34,06 + 0,96 = 32,7 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng
1.5. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ê
Bảng 1.14: Số liệu phân xưởng Ê
PX
Ê

1.5.1

Thông
số
P(kW)
ksd
cos

1
7
0.8

0.75

2
10
0.43
0.74

Số máy
3
2,8
0.54
0.69

4
4.5
0.56
0.82

5
6,3
0.47
0.83

Phụ tải động lực

= 7.0,8 + 10.0,43 + 2,8.0,54 + 4,5.0,56 + 6,3.0,47 = 16,893 (kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng Ê là 5 máy
10



Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n=3 (máy)
Pdm1 = = 7 + 10 + 6,3 = 23,3 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,87
n = n.n = 0,87.5 =4,35. Chọn n = 4 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,46
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,46.0,552.30,6= 24,66(kW)
= 7.0,75 + 10.0,74 + 2,8.0,69 + 4,5.0,82 + 6,3.0,83= 23,501(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ = 24,66.0,83 =20,45( kVAR)
⇒(kVA)

⇒ S dl = Pdl2 + Qdl2 = 24, 662 + 20, 452 = 32, 04

(kVA)

1.5.2 Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ê được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng Ê là: F = a.b =12.20 = 240 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.240 = 2,88 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 2,88.0,203 = 0,59 (kVAR)
⇒(kVA)
1.6. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng O
Bảng 1.6: Số liệu phân xưởng O

PX

Thông
số
P(kW)

1
4,5

2
10

3
7,5

Số máy
4
10

5
2,8

6
5

7
7,5
11



O

1.6.1

ksd
cos

0,62
0,81

0,46
0,68

0,56
0,64

0,68
0,79

0,87
0,84

0,83
0,77

0,38
0,69

Phụ tải động lực


Pdm = = 4,5 + 10 + 7,5 +10 + 2,8 + 5 + 7,5 = 47,3 (kW)
= 4,5.0,62 + 10.0,46 + 7,5.0,56 + 10.0,68 + 2,8.0,87 + 5.0,83 + 7,5.0,38 = 27,82
(kW)
ksdtb = = 0,59
Số máy của phân xưởng N là 7 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 5 (máy)
Pdm1 = = 10 + 7,5 + 5 + 7,5 = 40 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,86
n = n.n = 0,86.7 =6,02. Chọn n = 6 (thiết bị)
Traphụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,37
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,37.0,588.47,3= 38,1(kW)
= 4,5.0,81 + 10.0,68 + 7,5.0,64 + 10.0,79 + 2,8.0,84 + 5.0,77 + 7,5.0,69 =
34,52(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =38,1.0,94 =35,81( kVAR)
⇒(kVA)
1.6.2

Phụ tải chiếu sáng

Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng O được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng O là: F = a.b =16.28 = 448 (m)
12



⇒ P = p.F = 0,012.448 = 5,376 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 5,37.0,203 = 1,09 (kVAR)
⇒(kVA)
1.6.3

Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng

Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 38,1 + 5,376 = 43,47 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 35,81 + 1,09 = 36,9 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng

1.7. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng T
Bảng 1.7: Số liệu phân xưởng T
Thông
PX
số
1
P(kW)
6,3
T
ksd
0,45
cos
0,70
1.7.1 Phụ tải động lực


Số máy
2
8,5
0,55
0,81

3
4,5
0,56
0,76

4
6,5
0,62
0,73

5
10
0,41
0,64

6
4
0,66
0,7

Pdm = = 6,3 + 8,5 + 4,5 + 6,5 + 10 + 4 = 39,8 (kW)
= 6,3.0,45 + 8,5.0,55 + 4,5.0,56 + 6,5.0,62 + 10.0,41 + 4.0,66 = 20,8 (kW)
ksdtb = = 0,52

Số máy của phân xưởng N là 6 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 4 (máy)
Pdm1 = = 6,3 + 8,5 + 6,5 + 10 = 31,3 (kW)
(KW)

13


Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,86
n = n.n = 0,86.6 =5,16. Chọn n = 5 (thiết bị)
Traphụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,57
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,57.0,52.39,8= 32,5(kW)
= 6,3.0,7. + 8,5.0,81 + 4,5.0,76 + 6,5.0,73 + 10.0,64 + 4.0,7 = 28,66(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =32,5.0,96 =31,32( kVAR)
⇒(kVA)
1.7.2

Phụ tải chiếu sáng

Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng T được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng T là: F = a.b =16.20 = 320 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.320 = 3,84 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 3,84.0,203 = 0,78(kVAR)
⇒(kVA)

1.7.3

Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng

Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 32,5 + 3,84= 36,34 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 31,32 + 0,78 = 32,1 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng
1.8. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng I
14


Bảng 1.8: Số liệu phân xưởng I
Thông Số máy
PX số
1
P(kW)
4,5
O
ksd
0,56
cos
0,82
1.8.1

2
6,3

0,47
0,83

3
7,2
0,49
0,83

4
6
0,67
0,76

5
5,6
0,65
0,78

6
4,5
0,62
0,81

7
10
0,46
0,68

Phụ tải động lực


Pdm = = 4,5 + 6,3 + 7,2 + 6 + 5,6 + 4,5 + 10 = 44,1 (kW)
= 4,5.0,56 + 6,3.0,47 + 7,2.0,49 + 6.0,67 + 5,6.0,65 + 4,5.0,62 + 10.0,46 = 24,05
(kW)
ksdtb = = 0,55
Số máy của phân xưởng N là 7 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 5 (máy)
Pdm1 = = 6,3 + 7,2 + 6 + 5,6 + 10 = 35,1 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,90
n = n.n = 0,90.7 =6,3. Chọn n = 6 (thiết bị)
Traphụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,51
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,51.0,55.44,1 = 25,22(kW)
= 4,5.0,82 + 6,3.0,83 + 7,2.0,83 + 6.0,76 + 5,6.0,78 + 4,5.0,81 + 10.0,68 =
34,27(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =34,27.0,83 =28,45( kVAR)
⇒(kVA)
1.8.2

Phụ tải chiếu sáng

Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng I được tính theo công thức:
P = p.F
15


Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng I là: F = a.b =12.20 = 240 (m)

⇒ P = p.F = 0,012.240 = 2,88 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 2,88.0,203 = 0,58 (kVAR)
⇒(kVA)
1.8.3

Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng

Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 25,22 + 2,88 = 28,1 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 28,45 + 0,58 = 29,03 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng
1.9. Xác định phụ tải điện cho phân xưởng H
Bảng 1.9: Số liệu phân xưởng H
PX

H

Thông
số

Số máy

1
P(kW 2.8
)
ksd

cos

2
4.5

3
6.3

4
7.2

5
6

6
5.6

7
4.5

8
10

9
7.5

10
10

0.54 0.56 0.47 0.49 0.67 0.65 0.62 0.46 0.56 0.68

0.69 0.82 0.83 0.83 0.76 0.78 0.81 0.68 0.64 0.79

Phụ tải động lực
Pdm = = 2,8 + 4,5 + 6,3 + 7,2 + 6 + 5,6 + 4,5 + 10 + 7,5 +10 = 64,4 (kW)
1.9.1

= 2,8.0,54 + 4,5.0,56 + 6,3.0,47 + 7,2.0,49 + 6.0,67 + 5,6.0,65 + 4,5.0,62 +
10.0,46 + 7,5.0,56 + 10.0,68 = 36,57
16


ksdtb =
Số máy của phân xưởng H là 10 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n = 7 (máy)
Pdm1 = = 6,3 + 7,2 + 6 + 5,6 + 10 +7,5 +10 = 52,6 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,90
n = n.n = 0,90.10 = 9. Chọn n = 9 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k = 1,37
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm = 1,37.0,57.64,4 = 50,11 (kW)
= 2,8.0,69 + 4,5.0,82 + 6,3.0,83 + 7,2.0,83 + 6.0,76 + 5,6. 0,78 + 4,5.0,81 +
10.0,68 + 7,5.0,64 + 10.0,79 = 53,88 (kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ = 50,11.0,65 = 32,37 ( kVAR)
⇒(kVA)
Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng H được tính theo công thức:
1.9.2


P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012 (kW/m)
Diện tích xưởng H là: F = a.b =13.26 = 338 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.338 = 4,06 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0.98
⇒ Q = Pcs,tgϕ = 4,06.0,203 = 0,93 (kVAR)
⇒(kVA)
1.9.3

Tổng hợp phụ tải của phân xưởng

Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 50,11 + 4,06 = 54,17 (kW)
17


Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 32,37 + 0,93 = 33,3 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số của phân xưởng
1.10. Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ơ
Bảng 1.10: Số liệu phân xưởng Ơ
PX
Ơ

Thông
số
P(kW)

ksd
cos

1
10
0,46
0,68

2
7,5
0,56
0,64

3
10
0,68
0,79

Số máy
4
5
2,8 5
0,87 0,83
0,84 0,77

6
7,5
0,38
0,69


7
6,3
0,45
0,70

8
8,5
0,55
0,81

9
4,5
0,56
0,76

10
6,5
0,62
0,73

1.10.1.Phụ tải động lực
Pdm = = 10 + 7,5 + 2,8 + 5 + 7,5 + 6,3 + 8,5 + 4,5 + 6,5 = 68,6 (kW)
=10.0,46 + 7,5.0,56 + 10.0,68 + 2,8.0,87 + 5.0,83 + 7,5.0,38 + 6,3.0,45 + 8,5.0,55
+ 4,5.0,55 + 4,5.0,56 + 6,5.0,62 = 38,671 (kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng Ơ là 10 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 8(máy)
Pdm1 = = 10 + 7,5 + 10 + 5 + 7,5 + 6,3 + 8,5 + 6,5 = 61,3 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được

n = 0,94
n = n.n = 0,94.10 = 9,4. Chọn n = 9 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,28
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm=1,28.0,56.68,6= 49,17 (kW)
= 10.0,68 + 7,5.0,64 + 10.0,79 + 2,8.0,84 + 5.0,77 + 7,5.0,69 + 6,3.0,70 + 8,5.0,81
+ 4,5.0,76 + 6,5.0,73= 50,337 (kW)
cos
18


⇒ Q= P.tgϕ =49,17.0,94 =46,22 ( kVAR)
⇒(kVA)
1.10.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ơ được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng Ơ là: F = a.b =12.20 = 240 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.240 = 2,88 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 2,88.0,203 = 0,59 (kVAR)
⇒(kVA)
1.10.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 49,17 + 2,88 = 52,05 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 46,22+0,59 = 46,81 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng

1.11 Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng D
Bảng 1.11: Số liệu phân xưởng D
Thông
Số máy
PX
số
1
2
3
4
5
6
7
P(kW
6
3,6 4,2
7
10 2,8 4,5
)
ksd
0,65 0,72 0,49 0,8 0,43 0,54 0,56
G
cos
0,82 0,67 0,68 0,75 0,74 0,69 0,82

8
6,3

9
7,2


0,47
0,83

0,49
0,83

1.11.1.Phụ tải động lực
19


(kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng D là 9 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n=5 (máy)
Pdm1 = = 10 + 6,3 + 7,2 + 6 + 7 = 36,5 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,87
n = n.n = 0,87.9 =7,83. Chọn n = 8 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,43
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,43.0,53.51,6 = 39,1(kW)
= 6.0,82 + 3,6.0,87 + 4,2.0,68 + 7.0,75 + 10.0,74 + 2,8.0,69 + 4,5.0,82 + 6,3.0,83
+ 7,2.0,83= 40,38(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =39,1.0,79 =34,64( kVAR)
⇒(kVA)
1.11.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng D được tính theo công thức:
P = p.F

Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng D là: F = a.b =20.34 = 680 (m)
⇒ P = p.F= 0,012.680 = 8,16 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 8,16.0,203 = 1,66(kVAR)
⇒(kVA)
1.11.3. Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng
20


Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 39,1 + 8,16 = 47,26 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 34,64 + 1,66 = 36,3 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφcủa phân xưởng
1.12 Xác định phụ tải điện cho phân xưởng Ư
Bảng 1.12: Số liệu phân xưởng Ư
Thôn
PX g

N

số
P
ksd
cos


1

2

3

4

5

4,5
0,5
6
0,7
6

6,5
0,6
2
0,7
3

10
0,4
1
0,6
5

4
0,6

6
0,7

10
0,3
7
0,8

Máy số
6
7
4,5
0,6
7
0,7
3

4
0,7
5
0,7
5

8
5
0,63
0,76

1.12.1.Phụ tải động lực
Pdm = = 4,5 + 6,5 + 10 + 4 + 10 + 4,5 + 4 + 5= 48,5 (kW)

=4,5.0,56 + 6,5.0,62 + 10.0,41 + 4.0,66 + 10.0,37 + 4,5.0,67 + 4.0,75 + 5.0,63 =
26,15 (kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng Ư là 8 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 4(máy)
Pdm1 = = 10 + 10 + 5 +6,5 = 31,5 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,89
21


n = n.n = 0,89.8 = 7,13. Chọn n = 7 (thiết bị)
Traphụ lục 1.6/256 [2] ta được hệ số k =1,43
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm=1,43.0,54.48,5= 37,45 (kW)
= 4,5.0,76 + 6,5.0,73 + 10.0,65 + 4.0,7 + 10.0,8 + 4,5.0,73 + 4.0,75 + 5.0,76 =
36,82 (kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ =37,45.0,85 = 31,85 ( kVAR)
⇒(kVA)
1.12.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng Ư được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
Diện tích xưởng Ư là: F = a.b = 14.28 = 392 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.392 = 4,7 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 4,7.0,203 = 0,95 (kVAR)
⇒(kVA)

1.12.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 37,45 + 4,7 = 42,15 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs = 31,85 + 0,95 = 32,8 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng
(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng
1.13. Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng A

22


Bảng 1.13: Số liệu phân xưởng A
PX
A

Thông
số
P(kW)
ksd
cos

Số máy
1
10
0,37
0,8

2

4,5
0,67
0,73

3
3
0,75
0,75

4
5
0,63
0,76

5
4,5
0,56
0,8

6
6
0,65
0,82

1.13.1.Phụ tải động lực
Pdm = = 10 + 4,5 + 3 + 5 + 4,5 + 6 = 33 (kW)
= 10.0,37 + 4,5.0,67 + 3.0,75 + 5.0,63 + 4,5.0,56 + 6.0,65 = 18,54 (kW)
ksdtb =
Số máy của phân xưởng A là 6 máy
Số máy có P ≥ = 5 (KW) là n= 3(máy)

Pdm1 = = 10 + 5 + 6 = 21 (kW)
(KW)
Tra bảng tính nhq* tương ứng với và P* bảng 3-1/36[1] ta được
n = 0,91
n = n.n = 0,91.6=5,5. Chọn nhq=6 (thiết bị)
Tra phụ lục 1.6/256[2] ta được hệ số k =1,37
Pđl = kmax.ksdtb.Pđm= 1,37.0,56.33= 25,32 (kW)
= 10.0,8 + 4,5.0,73 + 3.0,75 + 5.0,76 + 4,5.0,8 + 6.0,82 = 23,61(kW)
cos
⇒ Q= P.tgϕ = 25,32.0,96 = 24,31 ( kVAR)
⇒(kVA)
1.13.2. Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng A được tính theo công thức:
P = p.F
Trong đó: F (m) là diện tích của phân xưởng
p = 0,012(kW/m)
23


Diện tích xưởng A là: F = a.b =18.20 =360 (m)
⇒ P = p.F = 0,012.360 = 4,32 (kW)
Ta có cosϕcs chiếu sáng là: cosϕ = 0,98
⇒ Q = Pcs.tgϕ = 4,32.0,203 = 0,87 (kVAR)
⇒(kVA)
1.13.3.Tổng hợp phụ tải của toàn bộ phân xưởng
Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng
P = P + P = 25,32 + 4,32 = 29,64 (kW)
Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng
Qtt =Qđl + Qcs =24,31+0,87 = 25,18 (kVAR)
Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng

(kVA)
Hệ số cosφ của phân xưởng
1.14.Xác định phụ tải tính toán của toàn phân xưởng
Bảng 1.14: Tổng hợp phụ tải toàn xí nghiệp
TT

Phân

Stt(KVA)

Cosφ

1
2

xưởng
N
G

41,19
41,80

3,70
4,70

45,60
46,50

38,46
35,56


59,63
58,53

0,76
0,79

3

U

39,10

7,34

46,44

35,91

58,7

0,79

4

Y

39,60

4,70


44,30

32,7

55,06

0,8

5

Ê

24,66

2,88

27,54

21,04

34,66

0,79

6

O

38,1


5,58

43,48

36,9

57,02

0,76

7

T

32,5

3,84

36,34

32,1

48,49

0,75

8

I

H

25,22
50,11

2,88
4,06

28,1
54,17

29,03
33,3

40,4
63,59

0,69
0,85

Ơ

49,17

2,88

52,05

46,81


70

0,74

D

39,1

8,16

47,26

36,3

59,59

0,79

9
10
11

Pđl(kW) Pcs(kW) Ptt(kW) Qtt(KVAR)

24


12

Ư


37,45

4,7

42,15

32,8

53,4

0,78

13

A

25,32

4,32

29,64

25,18

38,39

0,76




495,04

57,92

553,47

450,1

714,06

10,0
1

1.14. Xây dựng biểu đồ phụ tải
1.14.1 Bán kính chiếu sáng

Bán kính của biểu đồ phụ tải được xác định theo công thức:
Trong đó:
S: phụ tải tính toán của phân xưởng (KVA)
m: tỉ lệ xích (KVA/mm2, KVA/cm2)
Chọn tỉ lệ xích m = 0,3 kVA/mm2
1.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng N

2.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng G


3.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng U

4.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng Y

5.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng Ê

6.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng O

7.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng T

8.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng I

9.

Bán kính biểu đồ phụ tải của phân xưởng H
25



×