TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
***
BÁO CÁO THỰC HÀNH HÓA HỮU CƠ
GVHD: Th.S TRẦN THỊ DIỆU THÚY
Nhóm : 4
SVTH :
VÕ THỊ MỸ LỆ
14131421
BÀI 1. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HYDROCACBON, ALCOL, PHENOL,
ALDEHYDE VÀ ACID
1.
2.
Mục đích thí nghiệm
Nội dung thí nghiệm
Cơ sở lý thuyết
Quá trình thí nghiệm và kết quả
3. Trả lời câu hỏi
BÀI 1. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HYDROCACBON, ANCOL, PHENOL, ANDEHYT VÀ
AXIT
1. Mục đích thí nghiệm
- Điều chế lượng nhỏ các nhóm chức hydrocacbon, alcol, aldehyde và acid.
-. Nhận biết các nhóm chức trên bằng các phản ứng đặc trưng.
NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
BÀI 1 CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HYDROCACBON, ANCOL, PHENOL,
ANDEHYT VÀ AXIT.
3. Dụng cụ, hóa chất
•
Dụng cụ:
- 7 ống nghiệm Pyrex
- 1 ống dẫn khí - 2 kẹp sắt
- 1 pipet 2ml
- 1 bình tia nước
- 1 pipet 5ml
- 1 đèn cồn
- 1 pipet 10ml - 1 bộ phận giá sắt
- 2 nút cao su
BÀI 1 CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HYDROCACBON, ANCOL, PHENOL, ANDEHYT VÀ AXIT.
•
Hóa chất
- H2SO4 98%
- EtOH (tinh khiết)
- H2SO4 10% - NaOH 10% - CuSO4 0,2N
- Acit tactric - NaOH 2N
- CuSO4.5H2O
- CH3COOH - Phenol
- Kalinatri tatrat
- axit salicylic - NH4OH 2N - Glycerin
- HCl 2N
- AgNO3 0,2N - I2/KI
- HCOOH 100%
- Na2CO3 10%- HCHO 40%
-CH3COOH 15%
- Semicarbaxit (rắn)
- Axit oxalic (rắn)
- CaCl2 (rắn)
-KMnO4 1%
1. (ALCOL) RƯỢU ETYLIC (Thí nghiệm 1,2)
Rượu Etylic
C2H5OH
H2SO4, t
KMnO4 loãng
Etylene
Etyl glycol
H2C=CH2
Xuất hiện bọt khí ethylene, không màu, không mùi
Khí ethylene sinh ra làm mất màu KMnO4
NHẬN BIẾT ALCOL
Thí nghiệm 3
+ 1 giọt H2SO4 10%
+ 1 giọt NaOH 10%
Rượu Etylic + KMnO4 1%
Đun nóng
Thí nghiệm 4
Phân biệt rượu đa chức bằng Phản ứng với Thuốc thử
Cu(OH)2
Rượu đa chức Tạo phức màu xanh lam
Thí nghiệm 5
Phản ứng este hóa ( trong môi trường acid salicilic)
Methyl Salicilat có mùi thuốc xoa bóp
2. ( ALDEHYDE ) FORMALDEHYDE HCHO
Thí nghiệm 7
Đun nóng
HCHO + Thuốc thử Tolen
Thí nghiệm 8
Đun nóng
HCHO + Cu(OH)2
3. ACID
Thí nghiệm 10. Acid formic
HCOOH
+ H2SO4 loãng
K2SO4 + MnSO4 + H2O + O2
KMnO4 1%
Thí nghiệm 11. Acid oxalic
HCOOH-HCOOH
+ CaCl2
Ca(C2O4) + HCl
Thí nghiệm 12. Acid tactric
Đun nóng
Acid tactric +
Thuốc thử Felinh
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN
VÀ PROTID
1.
2.
Mục đích thí nghiệm
Nội dung thí nghiệm
Cơ sở lý thuyết
Quá trình thí nghiệm và kết quả
3. Trả lời câu hỏi
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN VÀ
PROTID
1. Mục đích thí nghiệm
-
Điều chế được lượng nhỏ các nhóm chức Amin, Glucid, Acid amin, Protid
Nhận biết các nhóm chức trên bằng phản ứng đặc trưng
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN
VÀ PROTID
1. Mục đích thí nghiệm
-
Điều chế được lượng nhỏ các nhóm chức Amin, Glucid, Acid amin, Protid
Nhận biết các nhóm chức trên bằng phản ứng đặc trưng
2. Cơ sở lý thuyết
2.1. Các Amin
Tính base: Thí nghiệm 1
Thêm phenolphtalein, dung dịch methylamine chuyển hồng
Tác dụng với acid nitro (HNO2): Thí nghiệm 2,3,4,5
Các amin đều tham gia phản ứng acid nitro, tùy thuộc vào bậc các amin, amin béo hoặc thơm mà sẽ cho sản phẩm đặc trưng khác nhau
2.2. Các phản ứng của protid và acid amin
Phản ứng của Buire : Thí nghiệm 6
Phát hiện peptit và protein
Phản ứng Xantoprotein: Thí nghiệm 7
Các acid amin thơm phản ứng với HNO3 đậm đặc, nóng cho một hợp chất màu vàng.
Phản ứng với ninhidrin: Thí nghiệm 8
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID
AMIN VÀ PROTID
2. Cơ sở lý thuyết
2.3. Glucid
Monosaccarit: Phản ứng Oxi hóa
•
•
•
•
thuốc thử Toluen [Ag(NH3)2]OH (Thí nghiệm 9)
Cu(OH)2 (Thí nghiệm 10)
Feling (Thí nghiệm 11)
Br2 (Thí nghiệm 12)
Tinh bột và saccarozo
•
•
Thủy phân trong môi trường acid (Thí nghiệm 13)
Phản ứng của tinh bột với iot (Thí nghiệm 14)
3. Dụng cụ và hóa chất
Dụng cụ
-
12 ống nghiệm nhỏ
01 đèn cồn
01 kẹp ống nghiệm
01 pipet thẳng 5ml
01 becher 100ml
01 erlen 250ml
01 nồi
01 bếp điện
02 đũa thủy tinh
01 giá sắt
02 pipet 2ml
01 bình nón 250ml
01 becher 50ml
02 becher 250ml
03 becher 100ml
01 phễu chiết
Hóa chất
-
Diphenylamin
Phenolphtalein
HCl 10%
NaNO 20%
2
-
Na CO 10%
FeCl 1%
-
HNO 65%
3
Alanin
Tyrosin
Glucose 1%
3
AgNO 1%
3
NaHCO (rắn)
3
Fructose 1%, 2%
Phenol
-
Hồ tinh bột 2%
Glycin
Diethylether
H SO 98%, 10%
-
Lòng trắng trứng
N,N-Diphenylamin
-
Anilin
2-naphthol
NaOH 10%
-
2 4
2 3
CuSO4 1M
NaOH 1M
NaCl 10%
NH4OH 5%
Hồ tinh bột 2%
Dung dịch I2/KI 0,1N
CuSO4 5%
Saccarose 1%
CuSO .5H O
4
2
Natrikalitactrat
NaOH
Nước brom
Glucose 1%, 2%
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID
AMIN VÀ PROTID
4. Tiến hành thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Tính base của amin
1 giọt phenolphtalein
0,1ml dd metylamin
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN
VÀ PROTID
Thí nghiệm 2. Phản ứng của amin bậc 1
0,5ml metylamin
2ml dd HCl 10%
Làm lạnh ống nghiệm trong nước đá
Thêm NaNO 20%
2
Dung dịch sủi bọt mạnh.
CH3NH2 + HCl + NaNO2 CH3N2Cl + 2H2O CH3OH + N2 +HCl
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN VÀ
PROTID
Thí nghiệm 3. Phản ứng của arylamin với HNO2
Ông nghiệm Pyrex: Anilin, HCl 10%, làm lạnh + NaNO2, làm lạnh.
- Chia ống nghiệm sau làm lạnh thành 2 phần
-
Ôngs 1: đun trên bếp cách thủy
Ông 3: cho 0,05g 2-naphtol và 3ml dung dịch
NaOH 10%
-
Rót dung dịch trong ống 2 vào ống 3
Xuất hiện màu cam đỏ
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN VÀ
PROTID
Thí nghiệm 4. Phản ứng của amin bậc 2
Ông nghiệm Pyrex:
N,N-diphenylamin, HCl 10%, làm lạnh +
NaNO2
=> Lớp dầu màu vàng tách ra
Thí nghiệm 5. Phản ứng của amin bậc 3
-
Cho 0,5ml N,N-dimethylanilin + 2ml HCl 10%
-
Làm lạnh ống nghiệm trong nước đá
Thêm NaNO2 20%, kiềm hóa bằng NaOH
Xuất hiện kết tủa xanh
BÀI 2. CÁC PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ LƯỢNG NHỎ VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH PHÂN TÍCH TÍNH AMIN, GLUCID, ACID AMIN VÀ
PROTID
Thí nghiệm 6. Phản ứng Buire
100ml dd CuSO4 1M
100ml dd NaOH 1M
- Pha
100ml dd NaCl 10%
Dung dịch Abumin 10% trong NaCl 10%
- Chuẩn bị 3 erlen
Erlen 1.
NaOH + CuSO4 + H2O
Erlen 2.
NaOH + Glycin + H2O
Erlen 3.
Abumin + CuSO4 + NaOH + H2O