Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Mở rộng vố từ trung thực tự trọng LTVC lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 21 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP 4/1
Giáo viên: LẠI THỊ BÍCH QUY





Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ:
Trung thực – Tự trọng


Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong
đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con
ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng
luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để
ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo:
“Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất
trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các
bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay
mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn
vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc
khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không
làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về
bạn Minh.
tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái
(Từ để chọn:
,
,


,
,
,
.)



Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghóa
-Một lòng một dạ gắn bó với lí

Từ
-trung thành

tưởng, tổ chức hay với người nào
đó.
-Trước sau như một, không gì lay

-trung hậu

chuyển nổi.
-Một lòng một dạ vì việc nghóa.

-trung kiên

-n ở nhân hậu, thành thật, trước

-trung thực

sau như một.

-Ngay thẳng, thật thà.

-trung nghóa


3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn
thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng trung
(trung bình, trung thành,
trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung M:
hậu,
trungthu
kiên, trung tâm).
trung
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.



3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn
thành hai nhóm dựa theo nghĩa của
tiếng trung
(trung bình, trung thành,
trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung M:
hậu,trung
trungthu
kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.

b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.


c
thự
ng
tru

Các từ có
tiếng trung
có nghĩa là
một lòng
một dạ
g hậu
Trun

ng
u
tr

hĩa
g
n

un
r
T

nh
à

h
gt

th
àn
h

Các từ có
tiếng trung
có nghĩa là
ở giữa

tr
un
g

thu

tâ m
Trung

trun
g

ình
b
ng
u
r
t


tru
ng

ki ê n



Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong
bài tập 3.
Các từ đã cho trong bài tập 3: trung
bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực,
trung thu, trung hậu, trung kiên, trung
tâm.



Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trung thực nghĩa là :
a. một lòng một dạ vì việc nghĩa.
b. ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
c. ngay thẳng, thật thà.
d. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
2. các từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một
dạ là:
a. trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu.
b. trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung thu.

c. trung thành, trung nghĩa, trung hậu, trung bình.
d. trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung tâm.



Thế nào là danh từ chung? Cho ví dụ.


Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ.


Em hãy nêu nghĩa của từ tự trọng.



×