Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Mở rộng vốn từ đoàn kết nhân hậu LTVC lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.62 KB, 16 trang )

Më réng vèn tõ:

GV: NguyÔn THÞ Quúnh Mai


Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học
*Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng
bắt vần với nhau trong khổ thơ


Thø t­ ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2012
LuyÖn tõ vµ c©u

Më réng vèn tõ:


Ho¹t ®éng 1: (H§ nhãm 4) T×m tõ trong
chñ ®iÓm


Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện lòng
nhân hậu, yêu
thương đồng
loại

Trái nghĩa
với yêu thư
ơng


Thể hiện
tinh thần
đùm bọc,
giúp đỡ
đồng loại

Trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc giúp đỡ


Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện lòng nhân
Trái nghĩa với yêu thư
hậu, yêu thương đồng ơng
loại
lòng thương người

độc ác


Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện tinh thần đùm Trái nghĩa với đùm bọc
bọc, giúp đỡ đồng loại hoặc giúp đỡ
cưu mang

ức hiếp


Bài 1: Tìm các từ ngữ:

Thể hiện lòng
nhân hậu, yêu
thương đồng
loại

Trái nghĩa
với yêu thư
ơng

Thể hiện
tinh thần
đùm bọc,
giúp đỡ
đồng loại

Trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc giúp đỡ

lòng thương
người

độc ác

cưu mang

ức hiếp


Thể hiện lòng nhân

Trái nghĩa với yêu thư
hậu, yêu thương đồng ơng
loại
lòng thương người
độc ác,
Thương yêu, thương
hung ác, ác độc, tàn
mến, yêu thương,
ác , dã man, tàn bạo
yêu chiều, yêu quý,
nhân ái, vị tha


Bài 1: Tìm các từ ngữ:
Thể hiện tinh thần đùm Trái nghĩa với đùm bọc
bọc, giúp đỡ đồng loại hoặc giúp đỡ
cưu mang,
giúp đỡ, cứu giúp,
ủng hộ, bênh vực,
đỡ đần, đùm bọc

ức hiếp,
hà hiếp, bắt nạt,
đánh đập


Thể hiện lòng Trái nghĩa với
nhân hậu, yêu yêu thương
thương đồng
loại


Thể hiện
tinh thần
đùm bọc,
giúp đỡ
đồng loại

Trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc giúp đỡ

Lòng thương
người, thương
yêu,yêu mến,
yêu thương
yêu chiều, thư
ơng mến, vị
tha, nhân ái

Cưu mang,
giúp đỡ, cứu
giúp, ủng
hộ, bênh
vực, đỡ đần,
đùm bọc

ức hiếp, hà
hiếp, bắt nạt,
đánh đập


độc ác, hung
ác, ác độc, dã
man, tàn bạo


Hoạt động 2:( Hoạt động nhóm) Tìm hiểu
nghĩa của tiếng nhân
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu,
nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức,
nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là ngư
ời?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là
lòng thương người?


Tiếng nhân có nghĩa là ngư Tiếng nhân có nghĩa là
lòng thương người
ời
nhân dân
công nhân
nhân loại
nhân tài

nhân hậu
nhân ái
nhân đức
nhân từ



Hoạt động 3: (HĐ cá nhân) Đặt câu
Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2
Dãy trái tìm từ ở nhóm a để đặt câu
Dãy phải tìm từ ở nhóm b để đặt câu


Hoạt động 4:( Thảo luận nhóm đôi) Tìm
hiểu nghĩa câu tục ngữ

Bài 4:
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì? Chê
điều gì?
a, ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao


Më réng vèn tõ:






T×m hiÓu nghÜa cña tõ
T×m hiÓu nghÜa cña tiÕng nh©n
§Æt c©u
T×m hiÓu nghÜa c©u tôc ng÷




×