Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

CHUONG 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 7 trang )

CHNG II
V LM
H IU
VIC
HNH
VI TH
WINDOWS
MC, TP TIN
2.2. Th mc v tp tin
Tập tin (File): là một tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau đ
ợc lu trữ trên đĩa thông qua tên tệp. Tập tin có thể là nội dung của
một bức th, một tập văn bản, hay một tập hợp lệnh của chơng
trình,...
Th mục (Directory): th mục là bảng liệt kê nội dung trên đĩa, trong
đó chứa các thông tin nh: tên tập tin, ngày giờ mà tập tin đó đợc
tạo ra hay đợc sửa chữa.


CHNG II
V LM
H IU
VIC
HNH
VI TH
WINDOWS
MC, TP TIN
* Cỏch t tờn
- Tên của tập tin: mỗi tập tin đợc lu tr trên đĩa có một tên do chúng ta
đặt. Tên của nó gồm hai phần: phần tên (File name) và phần mở rộng
(extention). Trên HĐH MS-DOS phần tên đợc qui định có độ dài tối đa
là 8 ký tự, phần mở rộng có 3 ký tự và đợc ngăn cách với phần tên


bằng dấu chấm.
VD: - ABC
- TEP 1
CONGVANDEN
- C1.TXT
- VANBAN.141A
- BAITAP1.PAS
- AUTOEXEC.BAT


CHƯƠNG II
V –– LÀM
HỆ ĐIỀU
VIỆC
HÀNH
VỚI THƯ
WINDOWS
MỤC, TẬP TIN
Một số đặc trưng (đuôi) thường được dùng với ý nghĩa riêng
+ Đuôi COM và EXE dành cho các tệp chương trình ở ngôn ngữ
máy.
+ Đuôi BAT dành cho các tệp chứa các câu lệnh của hệ điều hành.
+ Đuôi PAS dành cho các tệp là chương trình nguồn trên ngôn ngữ
Pascal.
+ Đuôi PRG dành cho các tệp là chương trình nguồn trên ngôn ngữ
quản trị dữ liệu Fox


CHƯƠNG II
V –– LÀM

HỆ ĐIỀU
VIỆC
HÀNH
VỚI THƯ
WINDOWS
MỤC, TẬP TIN
2.2 – 2.7. Hv tự tìm hiểu
2.8. Tạo thư mục
-Chọn ổ đĩa cần tạo thư mục
-Click phải chuột vào vùng bất kỳ chọn New/Folder
-Gõ tên thư mục.
2.9. Bổ sung 1 thư mục vào danh sách Favorites
-Mở thư mục muốn bổ sung vào danh sách Favorites/Favorites
-Chọn lệnh Add Favorites
-Đặt lại tên cho thư mục, chọn OK


CHƯƠNG II
V –– LÀM
HỆ ĐIỀU
VIỆC
HÀNH
VỚI THƯ
WINDOWS
MỤC, TẬP TIN
5.10. Chọn nhiều tập tin hay thư mục (HV tự tìm hiểu)
2.2.10. Di chuyển thư mục và tập tin
-Chọn các thư mục và tệp cần di chuyển
-Click phải chuột vào các thư mục hay tệp đã chọn, chọn Cut
-Chọn ổ đĩa và thư mục cần di chuyển đến

-Click phải chuột vào nơi cần di chuyển đến, chọn Paste
2.2.11. Copy thư mục và tệp
Tương tự như di chuyển thay lệnh Cut bằng lệnh Copy


CHƯƠNG II
V –– LÀM
HỆ ĐIỀU
VIỆC
HÀNH
VỚI THƯ
WINDOWS
MỤC, TẬP TIN
2.2.12. Thay đổi tên thư mục và tập tin
-Click phải chuột vào các thư mục hay tệp cần đổi tên
-Chọn Rename
-Gõ tên mới vào
2.2.13. Chép các tệp và thư mục ra USB
Chọn tệp, thư mục muốn chép ra đĩa USB
-Click phải chuột vào tệp, thư mục đã chọn
- Chọn lệnh Send To và sau đó chọn ổ USB


CHƯƠNG II
V –– LÀM
HỆ ĐIỀU
VIỆC
HÀNH
VỚI THƯ
WINDOWS

MỤC, TẬP TIN
5.15. Huỷ bỏ thư mục và tập tin
- Chọn các thư mục, tệp cần xoá
-Click phải chuột vào các thư mục hay tệp cần xoá
-Chọn Delete; Hộp cảnh báo xuất hiện, chọn Yes nếu muốn xoá
5.16. Phục hồi hoặc xoá hẳn tệp và thư mục
* Phục hồi: Chọn các tệp, thư mục cần phục hồi trong Recycle Bin
Chọn Restore phía bên trái cửa sổ Recycle Bin
* Xoá hẳn: Chọn Empty Recycle Bin



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×