Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Phương pháp đào tạo Ứng dụng là số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.31 MB, 57 trang )

Chương 5
Quảng cáo trực tuyến


Nội dung
1. Mô tả về quảng cáo trên Web và các đặc
tính của nó.
2. Mô tả về các phương pháp quảng cáo
chính được sử dụng trên Web.
3. Mô tả về sự thay đổi của mục tiêu quảng
cáo trực tuyến vào các loại xúc tiến.
4. Mô tả những vấn đề liên quan trong việc
đánh giá thành công của trang Web quảng
cáo cũng như nó có liên quan với các
phương pháp giá khác nhau.
© Prentice Hall 2004

2


Nội dung (cont.)
5. Mô tả về marketing cho phép, quản lý
quảng cáo, địa phương hoá, và các vấn đề
khác liên quan đến quảng cáo.
6. Hiểu được vai trò của các đại lý thông
minh trong các vấn đề khách hàng và ứng
dụng quảng cáo.
7. Hiểu được vấn đề quảng cáo tự nguyện và
các giải pháp có thể.
© Prentice Hall 2004


3


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh
Vấn đề
Để tồn tại, các công ty cung cấp hàng hoá cho
người tiêu dùng phải nghiên cứu thị trường, phát
triển sản phẩm mới, quảng cáo, quảng cáo, và
quảng cáo.
Chiến lược quảng cáo đúng đắn, bao gồm quảng
cáo Web, nó đánh giá mức độ thịnh vượng của
công ty trong ngành công nghiệp hàng tiêu dùng
Vấn đề kinh doanh của P&G là làm cách nào sử
dụng ngân sách quảng cáo tốt nhất để có được
công việc marketing tốt nhất.
© Prentice Hall 2004

4


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Giải pháp
P&G bắt đầu quảng cáo trên Internet vào
cuối những năm 1990.
Đến 2000, nó có 72 site, thường mỗi site
cho mỗi sản phẩm
Mục đích chính của P&G là xây dựng
xung quanh mỗi sản phẩm chính một

cộng đồng người dùng trên Web
© Prentice Hall 2004

5


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Mục đích trong xây dựng và bảo dưỡng những
site này:
Phát triển những nhánh nhận thức và nhận dạng
Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người tiêu
dùng
giảm chi phí quảng cáo
Liên kết một tới một trong quảng cáo
Thí nghiệm với việc bán trực tiếp các loại sản
phẩm
Bán những sản phẩm theo yêu cầu khách hàng

© Prentice Hall 2004

6


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Tiến đến bao gồm:
Nghiên cứu
Phát triển
đầu tư hàng trăm sản phẩm cùng một

lúc.
Phát triển thị trường và quan hệ với các
đối tác
Đầu tư trong việc bắt đầu đầy hứa hẹn
Tham gia Transora.com, một không gian
kinh doanh B2B
© Prentice Hall 2004

7


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Sử dụng những site tương tác để kết nối khai
phá dữ liệu với dữ liệu Web
Xây dựng các chi nhánh công lý và nhận thức.
kiểm tra trước khi bán trực tiếp cho người tiêu
dùng
Thu thập những dữ liệu có giá trị từ người tiêu
dùng.

Thông tin trợ giúp
cắt giảm chi phí marketing và quảng cáo bằng
cách tạo cho công ty tới người tiêu dùng mục
tiêu chính xác hơn và điện tử hơn.
© Prentice Hall 2004

8



Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Kết quả
Đa số các kết quả đạt được bằng việc sử dụng
chiến lược quảng cáo trên Web là chất lượng.
P&G cũng đã thực hiện cực kì tốt trong thời kì
nền kinh tế đi xuống 2000–
2000–2003
Giá cổ phần tăng khoảng 50%, trong khi đó giá
cổ phiếu trung bình tại sàn giao dịch cổ phiếu
New York giảm xuống trên 30%

© Prentice Hall 2004

9


Chiến lược quảng cáo Web
giúp P&G cạnh tranh (cont.)
Chúng ta có thể học
Các vấn đề liên quan đến quảng cáo trực tuyến
quảng cáo có thể được liên kết theo nhiều cách khác
nhau.
Có nhiều cách lựa chọn địa điểm và cách thức sử
dụng các phương pháp này.
Thật khó để đánh giá kết quả của quảng cáo trực
tuyến cũng như quan hệ giữa quảng cáo và nghiên
cứu thị trường trực tuyến.
khả năng của quảng cáo một tới một và khách hàng
hoá sản phẩm.

khả năng của quan hệ giữa quảng cáo và bán hàng
trực tiếp trực tuyến.
© Prentice Hall 2004

10


Quảng cáo trên Web
Tổng quan
Quảng cáo là nỗ lực phổ biến thông tin để tác
động đến giao dịch giữa người mua và người
bán.
Marketing tương tác: marketing trực tuyến, có
khả năng dùng Internet, trong đó quảng cáo có
thể tương tác trực tiếp với khách hàng và khách
hàng cũng có thể tương tác với nhà quảng cáo,
người bán.

© Prentice Hall 2004

11


Quảng cáo trên Web (cont.)
Các từ chuyên môn của quảng cáo
Internet
ad views: là số lần người dùng gọi đến
trang có banner trên đó trong một
khoảng thời gian như là impressions or
page views

Nút (button)
Trang (page)
© Prentice Hall 2004

12


Quảng cáo trên Web (cont.)
Click (click(click-through or ad click): là cách
đến mổi lần người khách click lên một
banner quảng cáo để truy cập vào Web
site quảng cáo
CPM (cost per thousand impressions): là
chi phí mà nhà quảng cáo phải trả cho
một nghìn lần trang web được hiển thị
Hit: là yêu cầu dữ liệu từ trang web hay
từ file
© Prentice Hall 2004

13


Quảng cáo trên Web (cont.)
Visit: là số yêu cầu trong suốt một định
hướng của một Web site; một tạm dừng
yêu cầu với một khoảng thời gian kết
thúc của cuộc viếng thăm
Unique isit: là số lượng các khách viếng
thăm tới site, không quan tâm tới số
lượng các trang được xem bởi mỗi khách

Stickiness là đặc tính ảnh hưỡng bởi thời
gian trung bình của một khách ở lại một
site
© Prentice Hall 2004

14


Quảng cáo trên Web (cont.)
Tại sao lại quảng cáo trên Internet ?
Người xem TV có thể chuyển đến Internet
Tập hợp các thông tin không sẳn dùng trên các
phương tiện quảng bá như TV.
Giá thành
Nhiều định dạng
Khả năng các nhân hoá
Đúng lúc
Dể tham gia
Dựa vào địa phương
Nhãn hiệu số
© Prentice Hall 2004

15


Quảng cáo trên Web (cont.)
Mạng quảng cáo
mạng quảng cáo: các nhà máy cụ thể
đưa những trang web quảng cáo cá nhân
hoá, như là quảng cáo môi giới và trợ

giúp mục đích quảng cáo để chọn các
nhóm người tiêu dùng.

Mục tiêu quảng cáo một tới một có thể
rất đắt, nhưng nó cũng rất hữu ích
© Prentice Hall 2004

16


Banner quảng cáo
Banner: Trên một trang web, phần đồ hoạ
hiển thị liên kết tới trang web của nhà
quảng cáo.
Keyword banners: Banner quảng cáo xuất
hiện khi những từ định trước được yêu cầu
từ máy tìm kiếm
Random banners:
banners: Banner quảng cáo xuất
hiện ngẫu nhiên, không phải là kết quả của
một hành động người xem
© Prentice Hall 2004

17


Banner quảng cáo (cont.)
Lợi ích của banner quảng cáo
những người dùng chuyển tới những site của nhà
quảng cáo, và thường trực tiếp tới trang mua sắm

của site
khả năng cá nhân hoá một số mục tiêu riêng lẽ
hay phân đoạn thị trường.
“forced advertising”—
advertising”—người tiêu dùng phải xem
quảng cáo trong khi chờ đợi trang web load trước
khi họ có thể láy những thông tin miễn phí hay
giải trí mà họ muốn thấy.

Banner có thể bao gồm những multimedia gây
chú ý
© Prentice Hall 2004

18


Banner quảng cáo (cont.)
Hạn chế của banner quảng cáo
Giá cao cho vị trí quảng cáo ở những
trang web có chất lượng.
Hạn chế về số lượng các thông tin chứa
trong banner

Click ratio: tỉ số giữa số lần click trên
banner quảng cáo và số lần được
xem; đánh giá độ thành công của
banner trong việc thu hút người xem.
© Prentice Hall 2004

19



Banner quảng cáo (cont.)
Banner swapping: một sự thoả thuận
giữa hai công ty để hiển thị banner
của công ty kia trên web site của mình
Banner exchanges: là chợ điện tử
trong đó công ty có thể thương mại
hay trao đổi vị trí banner quảng cáo
trên một web site khác
© Prentice Hall 2004

20


Phương pháp quảng cáo
Pop-up ad: một quảng cáo xuất hiện
Poptrước, sau, và trong quá trình lướt trên
Internet hay khhi gửi ee-mail
Pop--under ad: một quảng cáo xuất
Pop
hiện bên dưới trình duyệt windows
hiện tại, khi người dùng đóng cửa sổ
kích hoạt thì họ sẽ thấy quảng cáo.
© Prentice Hall 2004

21


Phương pháp quảng cáo

(cont.)
Một số phương pháp xâm nhập quảng cáo
khác.
Bẩy chuột
Typo-piracy and cyber-squatting
Phần mềm không được pháp download
Visible seeding
Invisible seeding
Thay đổi homepage hay favorites
Framing
Spoof or magnet pages
Mislabeling links
© Prentice Hall 2004

22


Phương pháp quảng cáo
(cont.)
Interstitial: một trang web được khởi tạo
hay một phần của nó dùng để tạo sự chú ý
của người sử dụng trong một khoảng thời
gian ngắn trong khi các phần khác đang
được load
Người dùng có thể xoá những quảng cáo
này đơn giản bằng cách đóng chúng hay cài
những phần mềm khoá chúng lại.
© Prentice Hall 2004

23



Phương pháp quảng cáo
(cont.)
Quảng cáo thư điện tử
gửi danh sách mail qua e-mail
Lợi ích
Giá thấp
Có khả năng vươn tới thị trường rộng
lớn của các nhóm người.

Thông tin để tạo mail list, tham khảo
groups.yahoo.com (the service is
free), emailfactory.com, or topica.com
© Prentice Hall 2004

24


Quảng cáo thư điện tử (cont.)
Quản lý quảng cáo thư điện tử bao gồm:
chuẩn bị gửi mail list
Quyết định nội dung
Đánh giá kết quả

Các công ty hỗ trợ quảng cáo trên thư điện
tử (e-mail)
worldata.com
emailresults.com
© Prentice Hall 2004


25


×