Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

hướng dẫn sử dụng phần mềm quản trị thư viện tích hợp koha cấu hình thông số hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.54 KB, 20 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN TRỊ
THƯ VIỆN TÍCH HỢP KOHA

CẤU HÌNH THÔNG SỐ HỆ
THỐNG
Đơn vị thực hiện:

Công ty cổ phần tư vấn và tích hợp công nghệ D&L

Hà Nội, 2013


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

MỤC LỤC
I.

THIẾT LẬP THAM SỐ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG .................................................................... 4
1.

Tùy chọn giao diện ..................................................................................................................... 4

2.

Tùy chọn đăng nhập................................................................................................................... 4

II.

THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ CHO PHÂN HỆ BỔ SUNG .................................................. 5

1.



Các tham số chính sách ............................................................................................................. 5

III.

THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ CHO PHÂN HỆ BIÊN MỤC ............................................. 6

1.

Thông số hiển thị........................................................................................................................ 6

2.

Thông số giao diện ..................................................................................................................... 6

3.

Cấu trúc biểu ghi ........................................................................................................................ 7

4.

Nhãn gáy ..................................................................................................................................... 7

IV.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ KIỂM SOÁT TÍNH NHẤT QUÁN............................................. 8

1.

Thông số chung .......................................................................................................................... 8


2.

Liên kết ....................................................................................................................................... 8

V.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ LƯU THÔNG .............................................................. 10
1.

Chính sách ghi trả .................................................................................................................... 10

2.

Chính sách ghi mượn............................................................................................................... 10

3.

Chính sách tiền phạt ................................................................................................................ 11

4.

Chính sách đặt mượn ............................................................................................................... 11

5.

Thông số giao diện ................................................................................................................... 12

6.


Mượn sách tự động .................................................................................................................. 12

VI.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ OPAC ........................................................................ 14

1.

Giao diện ................................................................................................................................... 14

2.

Tính năng ................................................................................................................................. 14

3.

Chính sách ................................................................................................................................ 15

4.

Bảo mật ..................................................................................................................................... 15

5.

Tự đăng ký ................................................................................................................................ 16

VII.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ BẠN ĐỌC................................................................. 17


VIII.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ TÌM KIẾM .............................................................................. 18

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 2


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

1.

Chức năng ................................................................................................................................ 18

2.

Hiển thị kết quả tìm kiếm ......................................................................................................... 19

3.

Mẫu tìm kiếm ............................................................................................................................ 19

IX.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ APĐK........................................................................ 20

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 3



Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

I.

THIẾT LẬP THAM SỐ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
Để thiết lập các tham số quản trị hệ thống, bạn truy cập vào Trang chủ > Quản trị hệ thống >

Thông số chung của hệ thống >Quản trị hệ thống

1.

Tùy chọn giao diện


Delimiter (giá trị mặc định dấu chấm phẩy): Sử dụng kiểu dấu phân cách nào khi thực hiện
xuất dữ liệu từ hệ thống để lập báo cáo, thường sử dụng dấu chấm phẩy “;”



noItemTypeImages (giá trị mặc định Hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị biểu tượng hình ảnh
của các loại tài liệu trên Opac và Intranet.

2.

Tùy chọn đăng nhập


Timeout (giá trị mặc định 12000000): Tự động thoát khỏi đăng nhập sau khoảng thời gian

được đặt trước tính từ thời điểm cuối cùng cán bộ thư viện tác động vào hệ thống.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 4


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

II.

THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ CHO PHÂN HỆ BỔ SUNG
Để thiết lập các tham số cho phân hệ bổ sung, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >

Thông số chung của hệ thống >Bổ sung trao đổi

1.

Các tham số chính sách


AcqViewBaskets (giá trị mặc định là được tạo bởi cán bộ thư viện): Hiển thị giỏ hàng của
(thủ thư/ thủ thư của thư viện đăng nhập/ bất kỳ trong hệ thống)



CurrencyFormat (giá trị mặc định là 360,000.00 (US)): Kiểu hiển thị định dạng tiền tệ thư
viện sử dụng.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,


Trang 5


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

III.

THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ CHO PHÂN HỆ BIÊN MỤC
Để thiết lập các tham số cho phân hệ biên mục, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >

Thông số chung của hệ thống >Biên mục

1.

Thông số hiển thị


Authoritysep (giá trị mặc định --): Quy định dấu ngăn cách các đối tượng, ấn phẩm, tác giả
khi hiển thị thông tin.



IntranetBiblioDefaultView (giá trị mặc định kiểu ISBD): Biểu ghi thư mục hiển thị mặc định
theo định dạng nào



ISBD: Giá trị mặc định là MARC21 Default Appendix hoặc UNIMARC Default Appendix _
Các thông tin hiển thị trong mẫu ISBD




LabelMARCView (giá trị mặc định Không nhóm): Nhóm hoặc không nhóm các trường giống
nhau dưới chung một nhãn



OpacSuppression OpacSuppressionByIPRange (giá trị mặc định Không ẩn): Hiển thị/
không hiển thị các tài liệu được đánh dấu là ngăn chặn trên kết quả tìm kiếm hiển thị trong
OPAC. Ngoài ra có thể hạn chế theo giải IP được kê khai

2.

Thông số giao diện


DefaultClassificationSource (giá trị mặc định Dewey Decimal System): Lựa chọn nguồn
phân loại

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 6


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

3.

Cấu trúc biểu ghi



autoBarcode (giá trị mặc định được tự sinh theo mẫu <”mã thư viện”>yymm001): Lựa chọn
xem có tự động tạo mã đăng kí cá biệt cho tài liệu hay không. Nếu tự động tạo mã đăng kí cá
biệt tài liệu thì theo mẫu nào.



DefaultLanguageField008: Xác lập giá trị mặc định cho giá trị ngôn ngữ trong trường 008 từ
vị trí 35-37. Nếu để trống thì giá trị mặc đinh là tiếng anh (eng). Tham khảo MARC Code List
for Languages để có thông tin về các mã ngôn ngữ khác.



Item-level-itypes (giá trị mặc định tài liệu cụ thể): Xác định các quy tắc lưu thông sẽ áp dụng
cho biểu ghi thư mục hay biểu ghi tài liệu. Ngoài ra nếu chọn giá trị này là Biblio record thì
khi bạn tìm kiếm tài liệu trên OPAC sẽ hiển thị thêm biểu tượng kiểu tài liệu.

4.

Nhãn gáy


SpineLabelAutoPrint (giá trị mặc định Không tự động): Tự động/ không tự động bật lên hộp
thoại máy in khi sử dụng in nhanh nhãn gáy



SpineLabelShowPrintOnBibDetails (giá trị mặc định Không hiển thị): Hiển thị/ không hiển
thị nút In nhãn gáy trong trang hiển thị chi tiết của thư mục.


Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 7


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

THIẾT LẬP THÔNG SỐ KIỂM SOÁT TÍNH NHẤT QUÁN

IV.

Để thiết lập các tham số cho phân hệ lưu thông, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >
Thông số chung của hệ thống >Dữ liệu kiểm soát

1.

Thông số chung


AutoCreateAuthorities (giá trị mặc định không tạo ra): Khi chỉnh sửa biểu ghi, tự đông/
không tự động tạo các biểu ghi nhất quán còn thiếu.



BiblioAddsAuthorities (giá trị mặc định cho phép): Khi chỉnh sửa biểu ghi, cho phép/ không
cho phép tự động tạo các biểu ghi nhất quán mới nếu cần thiết, thay vì sử dụng các biểu ghi
nhất quán hiện có.




Dontmerge (giá trị mặc định Không tự động): Tự động/ không tự động cập nhật các biểu ghi
được đính kèm khi cập nhật biểu ghi nhất quán.

2.

Liên kết


CatalogModuleRelink (giá trị mặc định Không tự động): Tự động/ không tự động liên kết lại
các đề mục đã liên kết khi lưu lại các biểu ghi trong module biên mục.



LinkerKeepStale (giá trị mặc định Không giữ): Giữ/ không giữ liên kết hiện tại tới các biểu
ghi nhất quán cho đề mục khi các liên kết không tìm thấy đối tượng phù hợp



LinkerModule (giá trị mặc định Mặc định): Sử dụng module liên kết mặc định/ phù hợp đầu
tiên/ phù hợp cuối cùng cho các đề mục phục hợp tới các biểu ghi nhất quán.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 8


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống




LinkerRelink (giá trị mặc định Tự động): Tự động/ không tự động liên kết lại các đề mục đã
được liên kết tới các biểu ghi nhất quán.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 9


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

V.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ LƯU THÔNG
Để thiết lập các tham số cho phân hệ lưu thông, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >

Thông số chung của hệ thống >Lưu thông

1.

Chính sách ghi trả


BlockReturnOfWithdrawnItems (giá trị mặc định Khóa): Cho phép trả lại các tài liệu đã
được đánh dấu là “loại khỏi lưu thông”



CalculateFinesOnReturn (giá trị mặc định Thực hiện ): Thực hiện/ không thực hiện việc tính
toán tính toán và cập nhật các khoản tiền phạt quá hạn khi một tài liệu được trả lại.


2.

Chính sách ghi mượn


AgeRestrictionOverride (giá trị mặc định Không cho phép ): Cho phép/ không cho phép cán
bộ thư viện ghi đè lên việc cho bạn đọc mượn tài liệu không phù hợp lứa tuổi. Tính năng này
thường được áp dụng cho các thư viện công cộng có quản lý tuổi bạn đọc.



AllowItemsOnHoldCheckout (giá trị mặc định Không cho phép ): Cho phép/ không cho phép
cán bộ thư viện cho mượn tài liệu đang có yêu cầu đặt mượn của một bạn đọc khác



CircControl (giá trị mặc định thư viện quản lý tài liệu ): Áp dụng chính sách lưu thông của
thư viện quản lý tài liệu/ thư viện quản lý bạn đọc/ thư viện bạn đang đăng nhập đối với một
phiên giao dịch

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 10


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống




ManInvInNoissuesCharge (giá trị mặc định Bao gồm): Tính/ không tính các khoản phí bằng
tay vào trong tổng số tiền phạt còn nợ của bạn đọc để quyết định xem có cho bạn đọc mượn tài
liệu hay không khi bạn đọc nợ quá nhiều tiền.



Maxoutstanding (giá trị mặc định 5): Số tiền phạt tối đa của bạn đọc còn nợ, nếu số tiền phạt
lớn hơn giá trị này bạn đọc không thể đưa yêu cầu đặt mượn trên OPAC



Noissuuescharge (giá trị mặc định 5): Số tiền phạt tối đa bạn đọc còn nợ, nếu lớn hơn giá trị
này bạn đọc không thể mượn thêm tài liệu



PrintNoticesMaxLines: Số lượng tối đa các tài liệu được liệt kê trong thông báo quá hạn, nếu
bạn đọc có số tài liệu quá hạn nhiều hơn giá trị này, thông báo sẽ yêu cầu bạn đọc kiểm tra tài
khoản để có thông tin đầy đủ về các tài liệu quá hạn. Nếu giá trị là 0, tất cả các tài liệu quá hạn
sẽ được liệt kê.

3.

Chính sách tiền phạt


finesCalendar (giá trị mặc định không bao gồm ngày nghỉ của thư viện): Tính toán khoản
tiền phạt trên các ngày quá hạn trực tiếp/ bỏ qua các ngày thư viện đóng cửa




finesMode (giá trị mặc định Tính toán (nhưng chỉ gửi cho cán bộ quản trị)): Chế độ tính
toán tiền phạt: Tính toán (nhưng chỉ gửi thông tin đến admin)/ tính toán và tạo phí/ không tính
toán

4.

Chính sách đặt mượn


AllowHoldDateFuture (giá trị mặc định Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc
hoặc cán bộ thư viện đặt một yêu cầu đặt mượn từ một ngày xác định trong tương lai. Đến
ngày này thì đặt mượn của bạn đọc mới được kích hoạt



AllowHoldsOnPatronsPossessions (giá trị mặc định Cho phép): Cho phép/ không cho phép
bạn đọc đặt một yêu cầu đặt mượn lên một biểu ghi



DisplayMultiPlaceHold (giá trị mặc định Không kích hoạt): Kích hoạt/ không kích hoạt khả
năng đặt các yêu cầu đặt mượn lên nhiều thư mục từ kết quả tìm kiếm



ExpireReservesMaxPickUpDelayCharge (giá trị mặc định 0): Khoản phí bạn đọc phải trả
cho việc bạn đọc không đến nhận tài liệu được đáp ứng yêu cầu đặt mượn trước đó. Nếu
không sử dụng khoản phí này hãy thiết lập là 0




Maxreserves (giá trị mặc định 50): Số yêu cầu đặt mượn tối đa bạn đọc có thể đặt cùng một
lúc



ReservesMaxPickUpDelay (giá trị mặc định 7): Số ngày tối đa để bạn đọc đến lấy tài liệu đặt
mượn, nếu sau thời gian này bạn đọc không lấy tài liệu, yêu cầu đặt mượn sẽ bị xóa

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 11


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống



SuspenHoldsIntranet (giá trị mặc định Cho phép): Cho phép/ không cho phép thay đổi các
đặt mượn (bật/ tắt) trong giao diện nhân viên



SuspenHoldsOpac (giá trị mặc định Cho phép): Cho phép/ không cho phép thay đổi các đặt
mượn trong OPAC

5.

Thông số giao diện



AllowAllMessageDeletion (giá trị mặc định Không cho phép): Cho phép/ không cho phép
cán bộ thư viện xóa các tin nhắn được thêm vào từ các thư viện khác



ExportWithCsvProfile: Tên của file dữ liệu các tài liệu được bạn đọc mượn khi bạn trích xuất
dữ liệu ra.



FineNotifyAtCheckin (giá trị mặc định Không bắt buộc): Hiển thị/ không hiển thị thông báo
của hệ thông đối với khoản tiền phạt quá hạn của các tài liệu khi chúng được trả lại. Nếu bạn
chọn là không hiển thị thông báo thì hệ thống vẫn tính khoản tiền phạt vào cho bạn đọc nhưng
sẽ không hiển thị thông báo cho nhân viên thư viện



itemBarcodeInputFilter (giá trị mặc định Không lọc): Các kiểu loại các mã đăng ký cá biệt
của tài liệu được nhập vào



NumReturnedItemsToShow (giá trị mặc định 20): Số lượng các tài liệu trả lại sau cùng được
hiển thị trên màn hình



previousIssuesDefaultSortOrder (giá trị mặc định sớm nhất tới muộn nhất): Sắp xếp các tài

liệu cho mượn trước đây trên trang lưu thông theo thứ tự ngày hết hạn từ sớm nhất đến muộn
nhất/ muộn nhất đến sớm nhất



WaitingNotifyAtCheckin (giá trị mặc định Không thông báo): Thông báo/ không thông báo
cho thư viện các đặt mượn đang chờ của bạn đọc đối với các tài liệu được trả lại.

6.

Mượn sách tự động


AllowSeltCheckReturns (giá trị mặc định Không cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn
đọc trả lại tài liệu thông qua các máy kiểm tra tự động của bạn. Theo mặc định, giao diện kiểm
tra tự động của Koha chỉ là việc cho mượn tài liệu.



AutoSeltCheckAllowed & AutoSeltCheckID & AutoSeltCheckPass (giá trị mặc định Không
cho phép): Cho phép/ không cho phép tự động đăng nhập vào hệ thống mượn tài liệu tự động
bằng đăng nhập và mật khẩu khai báo.



SCOUserCSS: Chỉnh sửa giao diện trang mượn sách tự động của koha



SCOUserJS: Chỉnh sửa JavaScript trên trang mượn sách tự động của koha


Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 12


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống



SeltCheckHelpMessage: Chỉnh sửa giao diện trang trợ giúp của trang mượn sách tự động của
koha



SeltCheckoutByLogin (giá trị mặc định Đăng ký cá biệt): Lựa chọn cho phép bạn đọc đăng
nhập vào hệ thống mượn tài liệu tự động với mã đăng ký cá biệt/ tên đăng nhập và mật khẩu
của họ



SeltCheckTimeout (giá trị mặc định 120 giây): Sau khoản thời gian này hệ thống sẽ tự động
thoát khỏi hệ thống mượn tài liệu tự động



ShowPatronImageInWebBasedSeltCheck (giá trị mặc định

Không hiển thị): Hiển thị/


không hiển thị ảnh của bạn đọc khi họ sử dụng hệ thống mượn tài liệu tự động.


WebBasedSeltCheck (giá trị mặc định Không kích hoạt): Kích hoạt/ không kích hoạt hệ
thống mượn tài liệu tự động.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 13


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

VI.

THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ OPAC
Để thiết lập các tham số cho phân hệ OPAC, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >

Thông số chung của hệ thống >Thiết lập OPAC

1.

Giao diện


BiblioDefaultView (Giá trị mặc định là trong mẫu đơn giản): Hiển thị biểu ghi thư mục ở
dạng nào: Hiển thị đơn giản/ Hiển thị MARC hoặc Hiển thị ISBD




Hidelostitems (Giá trị mặc định là Không hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị các tài liệu bị
mất trên kết quả tìm kiếm và trang chi tiết tài liệu



LibraryName: Tên hiển thị của thư viện khi bạn vào trang OPAC.



OpacAddMastheadLibraryPulldown (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/
không cho phép bạn đọc chọn thư viện khi tìm kiếm tài liệu.

2.

Tính năng


numSearchRSSResults (Giá trị mặc định là 50): Số lượng kết quả tìm kiếm được hiển thị
trong một trang kết quả tìm kiếm tài liệu



Opacbookbag (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc lưu trữ tài
liệu trong “Giỏ tài liệu” trên OPAC

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 14



Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống



OpacCloud (Giá trị mặc định là Không hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị thẻ “Nhóm chủ đề”
trên OPAC



OPACFinesTab (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc xem
khoản tiền phạt của mình khi đăng nhập trên OPAC



Opacuserlogin (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc đăng
nhập trên OPAC



Reviewson (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc bình luận trên
tài liệu



ShowReviewer (Giá trị mặc định là tên đầy đủ): Hiển thị tên của bạn đọc bình luận trên tài
liệu (nhiều tùy chọn)



ShowReviewerPhoto (Giá trị mặc định là Hiển thị): Hiển thị ảnh của bạn đọc bình luận trên

bạn đọc



SocialNetworks (Giá trị mặc định là Kích hoạt): Hiển thị liên kết chia sẻ tới các mạng xã hội



Suggestion (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc đưa ra các
đơn hàng kiến nghị

3.

Chính sách


AllowPurchaseSuggestionBranchChoice (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/
không cho phép bạn đọc lựa chọn thư viện khi tạo ra một đơn hàng kiến nghị



OpacAllowSharingPrivateLists (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/ không cho
phép bạn đọc chia sẻ các giá sách ảo của mình cho bạn đọc khác (chưa hoàn thiện)



OPACFineNoRenewals (Giá trị mặc định là 99999):Cho phép bạn đọc gia hạn tài liệu của họ
trên OPAC nếu tiền phạt nhỏ hơn số lượng thiết lập. Nếu để trống số lượng thì bạn đọc không
thể gia hạn tài liệu.




OpacRenewalAllowed (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn
đọc gia hạn tài liệu của họ

4.

Bảo mật


AnonSuggestions (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc
không đăng nhập tạo ra các đơn hàng kiến nghị. Nếu thiết lập là cho phép kiến nghị này được
kết nối tới AnonymousPatron

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 15


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống



Opacreadinghistory (Giá trị mặc định là Cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc xem
lại lịch sử mượn tài liệu

5.

Tự đăng ký



PatronSelfRegistration (Giá trị mặc định là Không cho phép): Cho phép/ không cho phép
bạn đọc tự đăng ký tài khoản thông qua OPAC



PatronSelfRegistrationAdditionalInstructions: Thiết lập các hướng dẫn được hiển thị tới bạn
đọc tự đăng ký tài khoản



PatronSelfRegistrationDefaultCategory: Mã nhóm bạn đọc mặc định đối với bạn đọc đăng
ký qua OPAC



PatronSelfRegistrationExpireTemporaryAccountsDelay (Giá trị mặc định là 0): Xóa tài
khoản bạn đọc được đăng quá qua OPAC, nhưng không được xác thực sau thời gian được
thiết lập



PatronSelfRegistrationVerifyByEmail (Giá trị mặc định là Không bắt buộc): Yêu cầu/
không yêu cầu bạn đọc xác thực tài khoản

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 16



Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

VII. THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ BẠN ĐỌC
Để thiết lập các tham số cho phân hệ bạn đọc, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống >
Thông số chung của hệ thống >Bạn đọc



AddPatronList (giá trị mặc định kiểu bạn đọc cụ thể): Danh sách các kiểu bạn đọc chung/
các kiểu bạn đọc cụ thể (do thư viện tạo ra) dưới trình đơn New Patron.



AutoEmailOpacUser (giá trị mặc định Không gửi): Hệ thống sẽ gửi/ không gửi một email
hiển thị chi tiết về tài khoản của bạn đọc mới được tạo ra và được thư viện chấp nhận tới địa
chỉ Email được xác định trong AutoEmailPrimaryAddress



BorrowersTitles (giá trị mặc định Mr|Mrs|Miss|Ms): Các chức danh của bạn đọc (ví dụ như
Mr. Miss, Mrs, Ms…)



Checkdigit (giá trị mặc định Không thực hiện): Thực hiện/ không thực hiện việc kiểm tra và
xây dựng số thẻ bạn đọc trong kiểu Katipo. Điều này sẽ ghi đè lên giá trị autoMemberNum



EnableBorrowerFiles (giá trị mặc định Không kích hoạt): Cho phép tải lên tài khoản bạn đọc

các tệp tin



MaxFine (giá trị mặc định 9999): Số tiền phạt lớn nhất của bạn đọc



Memberofinstitution (giá trị mặc định Không cho phép): Cho phép/ không cho phép bạn đọc
được liên kết với các tổ chức



minPasswordLength (giá trị mặc định 3): Số kí tự tối thiểu trong mật khẩu của tài khoản cán
bộ thư viện và bạn đọc

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 17


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

VIII. THIẾT LẬP THÔNG SỐ TÌM KIẾM
Để thiết lập các thông số tìm kiếm, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống > Thông số
chung của hệ thống >Tìm kiếm

1.

Chức năng



IncludeSeeFromInSearches (giá trị mặc định Không bao gồm): Bao gồm việc tìm kiếm hoặc
không tìm kiếm các từ liên quan tới đề mục trong biểu ghi thư mục. Nếu thông số này được
thiết lập là Include, khi bạn đánh chỉ mục hệ thống sẽ chèn thêm đề mục từ biểu ghi nhất quán
vào trong biểu ghi thư mục. Khi bạn tìm kiếm thì kết quả sẽ đưa ra biểu ghi liên quan.



OpacGroupResults (giá trị mặc định Không sử dụng): Sử dụng/ không sử dụng PazPar2 để
nhóm các kết quả tìm kiếm tương tự trên OPAC. Yêu cầu PazPar2 phải được thiết lập và chạy
trên hệ thống.



QueryAutoTruncate (giá trị mặc định tự động tìm kiếm): Tự động thực hiện việc tìm kiếm
các ký tự điện diện hoặc chỉ tìm kiếm khi thêm vào ký tự “*”. Điều này cho phép tìm kiếm các
kết quả có chứa các tài liệu chứa từ khóa tìm kiếm.



QueryFuzzy (giá trị mặc định Tìm kiếm): Tìm kiếm hoặc không tìm kiếm các tài liên khác
gần giống với từ khóa tìm kiếm. Nếu kích hoạt tính năng này, kết quả trả về là tương tự
nhưng không khớp hoàn toàn với từ khóa tìm kiếm.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 18



Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống



UseQueryParser (giá trị mặc định Không sử dụng):Sử dụng/ không sử dụng module
QueryParser để phân tích các truy vấn.

2.

Hiển thị kết quả tìm kiếm


defaultSortField & defaultSortOrder (giá trị mặc định tác giả/ Thứ tự tăng dần): Lựa chọn
việc sắp xếp kết quả tìm kiếm mặc định trên giao diện dành cho cán bộ thư viện



displayFacetCount (giá trị mặc định Không hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị số lượng tài
liệu liên quan đến một thông số trong kết quả tìm kiếm.

Ví dụ như:


maxItemsInSearchResults (giá trị mặc định 20): Số tài liệu trên mỗi biểu ghi thư mục được
hiển thị trong kết quả tìm kiếm



OPACItemsResultsDisplay (giá trị mặc định Không hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị chi
nhánh, kho, và ký hiệu xếp giá của tài liệu trong kết quả tìm kiếm tài liệu trên OPAC




OPACnumSearchResults (giá trị mặc định 20): Số lượng tài liệu được hiển thị trong mỗi
trang kết quả tìm kiếm trên OPAC

3.

Mẫu tìm kiếm


expandedSearchOption (giá trị mặc định không hiển thị): Hiển thị/ không hiển thị tính năng
“Thêm tùy chọn” trên giao diện tìm kiếm nâng cao trên OPAC và giao diện dành cho cán bộ
thư viện



OPACNumbersPreferPhrase (giá trị mặc định không sử dụng): Khi tìm kiếm theo ký hiệu
xếp giá hoặc số tiêu chuẩn trong giao diện OPAC, hệ thống sẽ tìm chính xác/ không chính xác
theo từ khóa tìm kiếm

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 19


Tài liệu đào tạo Koha - Cấu hình hệ thống

IX.


THIẾT LẬP THÔNG SỐ PHÂN HỆ APĐK
Để thiết lập các thông số tìm kiếm, bạn truy cập Trang chủ > Quản trị hệ thống > Thông số

chung của hệ thống >Ấn phẩm định kỳ



opacSerialDefaultTab (giá trị mặc định thẻ “Ấn phẩm định kỳ”): Lựa chọn thẻ được hiển thị
mặc định khi mở các tài liệu APĐK trên giao diện OPAC (Ấn phẩm định kỳ/ Holding/ Bộ sưu tập ấn
phẩm định kỳ)



OPACSerialIssueDisplayCount (giá trị mặc định 3): Số lượng kỳ ấn phẩm phát hành được hiển
thị trong giao diện OPAC



SubscriptionDuplicateDroppedInput: Danh sách các trường dữ liệu được giữ lại khi tiến hành
sao chép một APĐK



SubscriptionHistory (giá trị mặc định lịch sử đầy đủ): Khi hiển thị thông tin đăng ký mua APĐK
dài hạn của một biểu ghi thư mục, lựa chọn xem lịch sử chi tiết/ lịch sử rút gọn của các APDDK phát
hành.

Tel: 04.66552836 | Fax: 04.37678812 | E: | Web: ,

Trang 20




×