Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.55 KB, 2 trang )
A.NGŨ HÀNH SINH KHẮC VÀ CÁCH XEM GIỜ TỐT XẤU
I.NGŨ HÀNH SINH KHẮC:
Ghi chú: Hãy xem mình mệnh gì - Người bạn của mình mệnh gì – So tuổi xem xung khắc hay không để
chọn bạn đời, chọn bạn làm ăn.
1.NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH:
THUỶ SINH MỘC
MỘC SINH HOẢ
HOẢ SINH THỔ
THỔ SINH KIM
KIM SINH THUỶ
Ngũ hành sinh thộc lẽ thiên nhiên
Nhờ nước cây xanh mới mọc lên (Thuỷ sinh Mộc)
Cây cỏ nhóm lên mồi lửa đỏ ( Mộc sinh Hoả)
Lửa hoá tro tàn đất đỏ thêm ( Hoả sinh Thổ)
Lòng đất kết tinh kim loại trắng (Thổ sinh Kim)
Kim loại vào lò chảy nước đen ( Kim sinh Thuỷ)
2.NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC:
MỘC KHẮC THỔ
THỔ KHẮC THUỶ
THUỶ KHẮC HỔA
HOẢ KHẮC KIM
KIM KHẮC MỘC
Ngũ hành sinh khắc lẽ xưa nay
Rễ cỏ đâm xuyên lớp đất dày (Mộc khắc Thổ)
Đất đắp đê cao ngăn nước lũ (Thổ khắc Thuỷ)
Nước dội nhanh nhiều lửa tắt ngay (Thuỷ khắc Hoả)
Lửa lò nung chảy đồng, chì, thép (Hoả khắc Kim)
Thép hoá thành dao chặt cỏ cây (Kim khắc Mộc)
B.CÁCH XEM GIỜ TỐT XẤU: (Xem ngày hôm nay là ngày gì - Đối chiếu ở bảng để chọn giờ tốt)
NGÀY GIỜ HOÀNG ĐẠO (Gìơ tốt có chữ Đ đứng đầu)
Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi