PhÇn 3. VËt lÝ h¹t nh©n
PhÇn 3. VËt lÝ h¹t nh©n
CHƯƠNG IX - NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Tiết 79. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
Tiết 79. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
Đơn vị khối lượng nguyên tử
Đơn vị khối lượng nguyên tử
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1. Cấu tạo nguyên tử:
CHƯƠNG IX - NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử.
Đơn vị khối lượng nguyên tử
- Hạt nhân ở giữa mang điện dương
- Các êléctron mang điện âm chuyển động xung quanh.
- Nguyên tử có đường kính cỡ 10
-9
m.
Hạt nhân có đường kính cỡ 10
-14
m.
+
M« pháng
I. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
1. Cấu tạo nguyên tử:
CHƯƠNG IX - NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
2. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
- Gồm các hạt nhỏ: gọi là nuclôn.
Có hai loại là prôtôn & nơtrôn.
+ Prôtôn (p) mang điện tích +e
+ Nơtrôn (n) không mang điện
+ Khối lượng hai hạt gần bằng nhau.
- Một nguyên tố có thứ tự Z trong bảng HTTH: có Z êléctron nên
hạt nhân có Z prôtôn.
- Hạt nhân có N nơtrôn khi đó số nuclôn là Z + N = A
A gọi là khối lượng số hay số khối.
Thí dụ
Z là nguyên tử số.
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
1. Cấu tạo nguyên tử:
CHƯƠNG IX - NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
2. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
3. Kí hiệu hạt nhân:
- : X là kí hiệu hoá học, Z: nguyên tử số, A số khối .
Ví dụ: ; …
- Có thể chỉ ghi số khối:
A
X
Ví dụ
12
C …
- Còn có thể ghi: XA
Ví dụ: Na23, C12, Pb206 …
X
A
Z
Na
23
11
U
235
92
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
Là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn.
Có bán kính tác dụng khoảng 10
-15
m
II. Lực hạt nhân:
Các hạt nhân sau là của nguyên tố nào?
;X
12
6
;X
11
6
X
13
6
;X
14
6
Trong bảng HTTH các nguyên tố đó được xếp vào vị trí nào?
Người ta gọi là gì?
;C
12
6
;C
11
6
C
13
6
;C
14
6
I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử:
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
II. Lực hạt nhân:
III. Đồng vị:
Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng sè prôtôn Z nhưng
có số nơtrôn khác nhau (do đó số khối A = Z + N khác nhau)
gọi là đồng vị (cùng vị trí trong bảng HTTH)
Hyđrô có 3 đồng vị là:
H
1
1
- Hyđrô thường
H
2
1
D
2
1
- Hyđrô nặng hay (đơtêri)
H
3
1
T
3
1
- Hyđrô siêu nặng hay
Thiếc có 10 đồng vị có Z = 50 còn A từ 112 đến 122
Cácbon có 4 đồng vị có A từ 11 đến 14
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
II. Lực hạt nhân:
III. Đồng vị:
IV. Đơn vị khối lượng nguyên tử:
Kí hiệu u, là 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của
nguyên tử cacbon (gọi là đơn vị cacbon)
C
12
6
Đồng vị C12 có 12 nuclôn nên khối lượng của nuclôn ≈ u
m
p
=1,007276 u ; m
n
= 1,008665u; m
e
= 0,000549u
.10.66058,1
10.022,6
1112
.
12
1
27
23
kggam
NN
u
AA
−
====
1 mol bất kỳ chất nào đó là lượng gồm N
A
nguyên tử hay phân tử)
Nguyên tử có số khối A có khối lượng ≈ A tính theo u
Ví dụ: 1 mol He4 có N
A
nguyên tử, có khối lượng m = N
A
.4u = 4g
A
A
N.ugamgam
N
u
==>=
1
1
Khối lượng 1 mol chất đơn nguyên tử có trị số như trong bảng nguyên tử lượng
I. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
N
A
lµ sè av«ga®r«, N
A
= 6,022.10
23
/mol
Bài 79. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. Đơn vị khối lượng nguyên tử
II. Lực hạt nhân:
III. Đồng vị:
IV. Đơn vị khối lượng nguyên
tử:
I. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
Câu hỏi số 1
1
Câu hỏi số 2
2
Câu hỏi số 3
3
Câu hỏi số 4
4
Câu hỏi số 5
5
Câu hỏi số 7
7
Câu hỏi số 8
8
Câu hỏi số 9
9
Câu hỏi số 10
10
Luyªn tËp cñng cè–
Câu hỏi số 6
6
Kết thúc
Câu 1
Câu 1
H¹t nh©n cã cÊu t¹o gåm:
C. 92p và 143n
A. 235p và 92n
D. 143p và 92n
B.
B.
92p và 235n
92p và 235n
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai.
Sai.
Sai.
Sai.
U
235
92