Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.76 KB, 25 trang )

Bài giảng m¬n Tèn 7


kiem TRA BµI cò
nèi mçi c©u ë cot I víi kÕt qu¶ t­¬ng øng ë cét II ®Ĩ ®­ỵc c©u
tr¶ lêi ®óng
II

I

1

2

3

4

Nếu x.y = a (a khác 0)

A

Thì hệ số tỉ lệ a = 60

Cho x và y tỉ lệ nghòch,

B

Thì y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k = -2


C

Thì x và y tỉ lệ nghòch
với nhau theo hệ số tỉ lệ a.

D

Thì ø y được biểu diễn theo
x ( y phụ thuộc vào x )

nếu x = 2; y = 30
x tỉ lệ thuận với y −1
theo hệ số tỉ lệ k = 2

−1
y=
x
20


VN é CN GII QUYT


Giá trị của y thay đổi có phụ thuộc vào sự thay đổi của x hay không ?



ứng với mỗi giá trị của x ta có mấy giá trị của y ?



Ví dụ 1:
Nhiệt độ T ( 0 C ) tại các thời điểm t ( giờ ) trong cùng
một ngày đươc cho trong bảng sau:
t ( giụứ )

0

4

8

12

16

20

T ( 0C )

20

18

22

26

24

21


Nhiệt độ T có phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t
trong cùng một ngày không ?
ứng với mỗi giá trị của t ta được bao nhiêu giá trị của
T?


Ví dụ 2:
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất
có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3) theo công thức :
m = 7,8V
?1

Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1 ; 2 ; 3 ; 4.
V = 1 =>

m = 7,8

V = 2 =>

m = 15,6

V = 3 =>

m = 23,4

V = 4 =>

m = 31,2


Khối lương m có phụ thuộc vào sự thay đổi của thể tích V
không ?
ứng với mỗi giá trị của V ta được bao nhiêu giá trị của m ?


Ví dụ 3: Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên
quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó
theo công thức:
50

t=

?2

v

Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi khi v = 5 ; 10
; 25 ; 50.
V ( km/h)

5

10

25

50

t(h)


10

5

2

1


Ví dụ 1:
Nhiệt độ T ( 0 C ) tại các thời điểm t ( giờ ) trong cùng
một ngày đươc cho trong bảng sau:
t ( giụứ )

0

4

8

12

16

20

T ( 0C )

20


18

22

26

24

21

Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t
ứng với mỗi giá trị của t ta được chỉ một giá trị của T

Ta nói T là hàm số của t


KHáI NIệM HàM Số
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x, sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì
y được gọi là hàm số của x và
x gọi là biến số.


NHậN DạNG KHáI NIệM


ở ví dụ 2 và 3 em hãy cho biết :
Đại lượng nào là hàm số của đại lượng nào?
Đại lượng nào là biến số?



Ví dụ 2:
Khối lượng m (g) của một thanh kim loại đồng chất
có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3) theo công thức :
m = 7,8V
?1

Tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1 ; 2 ; 3 ; 4.
V = 1 =>

m = 7,8

V = 2 =>

m = 15,6

V = 3 =>

m = 23,4

m = 31,2
V = 4 =>
Khối lương m phụ thuộc vào sự thay đổi của thể tích V
ứng với mỗi giá trị của V ta được chỉ một giá trị của m

Ta nói m là hàm số của V


Ví dụ 3: Thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên
quãng đường 50 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v (km/h) của nó

theo công thức:
50

t=

?2

v

Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi khi v = 5 ; 10
; 25 ; 50.
V ( km/h)

5

10

25

50

t(h)

10

5

2

1


Thời gian t phụ thuộc vào sự thay đổi của vận tốc v
ứng với mỗi giá trị của v ta được chỉ một giá trị của t

Ta nói t là hàm số của v


Minhưhọaưbằngưhìnhưảnhưtậpưhợp
Gọi X là tập hợp các giá trị của đại lượng x,
Y là tập hợp các giá trị của đại lượng y tương ứng;
y quan hệ với x nhưsau:


y là hàm số của x

3

a

2

b
c

-1
0







X

y có là hàm số của x ?

Y


Minhưhọaưbằngưhìnhưảnhưtậpưhợp
Gọi X là tập hợp các giá trị của đại lượng x,
Y là tập hợp các giá trị của đại lượng y tương ứng;
y quan hệ với x nhưsau:

e

a

m

b

n
p



X

c

d

y có là không hàm số của x Y
?
y là không hàm số của x


THö TµI QUAN S¸T

 Cã

bao nhiªu c¸ch cho mét hµm sè ?


C¸CH­CHO­HµM­Sè



- Cho b»ng b¶ng ( vÝ dô 1 )
- Cho b»ng c«ng thøc ( vÝ dô 2; 3 )


THảOưLUậNưNHóM




a)

b)


c)

Cho bảng các giá trị tương ứng.
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Nếu không hãy giải thích vì sao?

x

-3

-2

-1

1

2

3

y

-4

-6

-12

12


6

4

x

4

4

9

16

23

31

y

-2

2

3

4

7


15

x

-2

-1

0

1

2

3

y

1

1

1

1

1

1



a)

TH¶O­LUËN­NHãM
x

-3

-2

-1

1

2

3

y

-4

-6

-12

12

6


4

-3

 -4

-2

 -6
 -12

-1 

 12

1

6

2

4

3

X




y lµ hµm sè cña x

Y


THảO LUậN NHóM
b)

x

4

4

9

16

23

31

y

-2

2

3


4

7

15

4

-2

9

3
2

16

4

23

7

31

15





X

y là không hàm số của x

Y

Vì tại x = 4 ta xác định được hai
giá trị của y là -2 và 2


THảO LUậN NHóM
c)

x

-2

-1

0

1

2

3

y

1


1

1

1

1

1

-2
-1
1

0
1
2




3

X



y là hàm số của x


Y

*Ghi nhớ:
Khi x thay đổi mà y luôn nhận
một giá trị không đổi thì y gọi
là hàm hằng.


Kí HIệU HàM Số
y là hàm số của x, ta có thể viết:
y = f(x) , y = g(x), y = h(x), . . .
Ví dụ:
a) y = f(x) = 2x + 3
b) y = f(x) = 7,8x
Trong kí hiệu y = f(x), ta phải hiểu x là biến số của y
Vậy nếu x = a thì giá trị tương ứng của y = f(a), nghĩa là thay giá trị của x = a vào
công thức để tìm ra giá trị của y.


VÝ Dô
VÝ dô: Cho hµm sè y = f(x) = 2x + 3
TÝnh gi¸ trÞ cña y nÕu x = -5.
Víi x = -5 th× y = f( -5 ) = 2. (-5) + 3 = -7
VËy x = -5 th× y = -7.


BµI TËP
Bµi 25
Cho hµm sè y = f(x) = 3x2 + 1.
TÝnh f( 1/ 2 ) ; f( 1 ) ; f( 3 ).


f(1/2) = 3.(1/2)2 + 1 = 3. ¼ + 1 = 7/4
f(1) = 3. 12 + 1 = 3 + 1 = 4
f(3) = 3. 32 + 1 = 3.9 + 1 = 28


BàI TậP

Bài 26

Cho hàm số y = 5x 1.
Lập bảng giá trị tương ứng của y khi
x = -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; 0 ; 1 / 5.

x
y

-5

-4

-3

-2

0

1/5

-26


-21

-11

-16

-1

0


CñNG Cè


Khi nµo th× y ®­îc gäi lµ hµm sè cña x ?



Cã mÊy c¸ch cho hµm sè?



§Ó t×m gi¸ trÞ cña hµm sè y = f(x) t¹i x = a ta lµm nh­thÕ nµo ?


DặN Dò
-

Học thuộc khái niệm hàm số.

Làm bài tập 26 SGK.
Chuẩn bị bài MặT PHẳNG TọA Độ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×