Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tổng kết bài DÃY ĐIỆN HOÁ (chỉnh sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.89 KB, 2 trang )

DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN KIM LOẠI
Vương Quang Vinh
1. Dãy thế điện cực chuẩn kim loại
Li
+
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+


Fe
3+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Hg
+
Ag
+
Hg
2+
Au
2+
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H Cu Fe
2+
Hg Ag Hg Au
2. Dạng toán : Kim loại tác dụng dung dịch muối
DẠNG 1 BẢN CHẤT
Kim loại tác dụng dung dịch muối
Kim loại kiềm
- Tan trong nước → Bazơ kiềm
- Bazơ kiềm tác dụng dung dịch muối
Bột kim loại không tan trong nước
- Quy tắc
α
- Dãy điện hoá
- Phương pháp tăng giảm khối lượng

DẠNG 2 SỐ LƯỢNG
Kim loại tác dụng dung dịch nhiều muối
- Ion của muối có tính oxi hoá cao hơn phản ứng trước.
- Chú ý 3 trường hợp các cặp oxi hoá/ khử của Fe.
Hỗn hợp kim loại tác dụng dung dịch 1 muối
- Kim loại có tính khử cao hơn phản ứng trước.
- Phương pháp tăng giảm khối lượng nhiều lần
Hỗn hợp kim loại tác dụng dung dịch nhiều muối
- Ion của muối có tính oxi hoá cao hơn phản ứng với kim loại có tính
khử mạnh hơn.
- Phương pháp bảo toàn electron.
DẠNG 3 VỊ TRÍ
Kim loại trước H
- Tác dụng dung dịch axit trước.
- Tác dụng dung dịch muối sau (nếu kim loại dư).
Kim loại sau H
- Không tác dụng axit loãng.
- Tác dụng tuỳ loại dung dịch muối.
- Gốc anion của dung dịch muối có thể kết hợp với gốc cation H
+

của
dung dịch axit, từ đó tạo thành axit đặc biệt, như HNO
3
, có thể oxi
hoá kim loại sau H.
- Phương trình ion rút gọn
- Phương pháp tỉ lệ mol
3. Ứng dụng : Pin điện hoá
- Anot : sự oxi hoá : cực âm

- Catôt : sự khử : cực dương
α
Suất điện động chuẩn của Pin điện hoá
-

−+
−=
TĐĐTĐĐSĐĐ
- Trên dãy điện hoá
+

+
TĐĐ
: bên phải
+


TĐĐ
: bên trái
Kim loại/ Hỗn hợp kim loại tác dụng dung
dịch 1 muối/ dung dịch nhiều muối
Kim loại tác dụng dung dịch hỗn hợp muối và axit
--- HẾT ---

×