Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiem kiem tho nhom copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.17 KB, 8 trang )

Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM ,KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Bài 1. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng
dần của:
A. điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi
D. số oxi hóa
Bài 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1.
B. ns2
C. ns2np1
D. (n – 1)dxnsy
+
2
6
+
Bài 3. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . M là cation nào sau đây ?
A. Ag+
B. Cu+
C. Na+.
D. K+
Bài 4. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng vào nước
B. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
C. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. ngâm chúng trong dầu hỏa.
Bài 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na ?
A. 4Na + O2 
B. 2Na + 2H2O 


→ 2Na2O.
→ 2NaOH + H2.
C. 4NaOH 
D. 2Na + H2SO4 
→ 4Na + O2 + 2H2O.
→ Na2SO4 + H2.
Bài 6. Phản ứng đặc trưng nhất của các kim loại kiềm là phản ứng nào ?
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước.
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi.
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit.
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.
Bài 7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 ?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Bài 8. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. NaOH
B. NaHCO3.
C. Na2CO3
D. NaCl
Bài 9. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. Na2CO3
C. KHCO3.
D. KBr
Bài 10. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ?
A. MO2
B. M2O3
C. MO

D. M2O.
Bài 11. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:
A. 1e
B. 2e.
C. 3e
D. 4e
Bài 12. Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 , CaCO3 , CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn
dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được ?
A. Ca 
→ CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ CaO
B. Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2 
→ CaCO3.
C. CaCO3 
→ Ca 
→ CaO 
→ Ca(OH)2.
D. CaCO3 
→ Ca(OH)2 
→ Ca 
→ CaO.
Bài 13. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3.
D. KNO3
Bài 14. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:

A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì
Bài 15. Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43-.
Bài 16. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO 3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 ,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước ?
A. dung dịch NaOH B. dd K2SO4
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Bài 17. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
GV: Đặng Hữu Tài
1


Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 18. Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là:
A. NaCl
B. Na2CO3.
C. KHSO4
D. MgCl2
Bài 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

C. K2O và H2O
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
Bài 20. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. SO42- và ClB. HCO3- và ClC. Na+ và K+ D.Ca2+ và Mg2+.
Bài 21. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. AlCl3.
D. NaHCO3
Bài 22. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R2O
B. RO.
C. R2O3
D. RO2
Bài 23. Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH
B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Bài 24. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. nước
B. dầu hỏa.
C. phenol lỏng
D. rượu etylic
Bài 25. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit
B. quặng boxit.
C. quặng đolomit
D. quặng pirit
Bài 26. Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A. CaO + CO2 
→ CaCO3
B. MgCl2 + 2NaOH 
→ Mg(OH)2 + 2NaCl
C. CaCO3 + 2HCl 
→ CaCl2 + CO2 + H2O
D. Zn + CuSO4 
→ ZnSO4 + Cu.
Bài 27. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là:
A. Mg (Z=12)
B. Li (Z=3)
C. K (Z=19)
D. Na (Z=11).
Bài 28.Cho 2 phương trình phản ứng:
Al(OH)3 + 3H2SO4 
→ Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH 
→ KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất:
A. có tính axit và tính khử
B. có tính bazơ và tính khử
C. có tính lưỡng tính.
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Bài 29. Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO 3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch
NaOH là:
A. Fe
B. Al.
C. Pb
D. Mg
Bài 30. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là:

A. KOH
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. Ca(OH)2.
Bài 31. Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được
với axit HCl, dung dịch NaOH là:
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Bài 32. Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3.
B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3
C. Al , Al(OH)3 , Al2O3
D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Bài 33. Công thức thạch cao sống là:
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O
D. 2CaSO4.H2O
Bài 34. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:
A. S
B. Al.
C. N
D. Mg
Bài 35. Trong công nghiệp kim loại nhôm được điều chế bằng cách:
A. điện phân AlCl3 nóng chảy
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
GV: Đặng Hữu Tài
2



Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
C. điện phân dung dịch AlCl3
D. nhiệt phân Al2O3
Bài 36. Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng:
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3.
D. NaNO3
Bài 37. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp
chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Bài 38. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung
dịch kiềm ?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Bài 39. Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl , MgCl2 , AlCl3. Có thể dùng:
A. dd NaNO3
B. dd H2SO4
C. dd NaOH.
D. dd Na2SO4
Bài 40. Có 3 chất Mg , Al , Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. dd HCl
B. dd HNO3

C. dd KOH.
D. dd CuSO4
Bài 41. Có các chất sau NaCl , NaOH , Na2CO3 , HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. HCl
Bài 42. Các dung dịch CuSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch
của chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. HNO3
C. HCl
D. NH3.
Bài 43. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch
AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.
Bài 44. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit ?
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3
D. Al2O3 là oxit không tạo muối
Bài 45. Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên ?
A. dd NaOH dư.
B. dd AgNO3
C. dd Na2SO4
D. dd HCl

Bài 46. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn
Bài 47. Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm , kiềm thổ, nhôm là gì ?
A. tính khử mạnh.
B. tính khử yếu
C. tính oxi hóa yếu
D. tính oxi hóa mạnh
Bài 48. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Bài 49. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với H 2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lit khí H 2
(đktc). Kim loại kiềm là:
A. K
B. Na.
C. Rb
D. Li
Bài 50. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 1,84
gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Bài 51. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 3,12
gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là:
A. LiCl

B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
GV: Đặng Hữu Tài
3


Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
Bài 52. Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lit khí tại anot (đo
ở 109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là:
A. Li.
B. Na
C. K
D. Rb.
Bài 53. Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH
thu được là:
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M.
D. 0,75M.
Bài 54. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Bài 55. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 20,8 gam
B. 23,0 gam
C. 18,9 gam

D. 25,2 gam.
Bài 56. Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. Sr
B. Ca
C. Mg
D. Ba.
Bài 57. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó có kí hiệu hóa học là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
Bài 58. Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối
clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ca.
D. Ba.
Bài 59. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 25 gam
B. 10 gam.
C. 12 gam
D. 40 gam
Bài 60. Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là:
A. 10 gam
B. 15 gam.
C. 20 gam
D. 25 gam
Bài 61. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H 2SO4 loãng (dư) . Sau phản ứng thu được dung dịch
X và V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24 lit.
B. 6,72 lit.
C. 3,36 lit.
D. 4,48 lit.
Bài 62. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lit khí H 2 (đktc). Khối lượng bột
nhôm đã tham gia phản ứng là:
A. 5,4 gam.
B. 10,4 gam
C. 2,7 gam
D. 16,2 gam
Bài 63. Cần bao nhiêu bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhôm ?
A. 27,0 gam
B. 54,0 gam
C. 67,5 gam
D. 40,5 gam.
Bài 64. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc) , còn
các phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng Al trong hợp kim là bao nhiêu ?
A. 75%
B. 80%
C. 90%.
D. 60%
Bài 65. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H 2
(đktc) thu được là:
A. 4,48 lit
B. 0,448 lit
C. 0,672 lit.
D. 0,224 lit
Bài 66.Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung
dịch H2SO41M. Tính m

A. 2,3 g
B. 4,6 g.
C. 6,9 g
D. 9,2 g.
Bài 67. Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu
được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25 M. Kim loại M là:
A. Li.
B. Cs
C. K
D. Rb.
Bài 68. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na
B. Na và K.
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Bài 69. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước
thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 300ml.
D. 350 ml
GV: Đặng Hữu Tài
4


Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
Bài 70. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:
A. 4,57 lit
B. 54,35 lit

C. 49,78 lit
D. 57,35 lit
Bài 71. Nồng dộ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 15%.
Bài 72. Trong 1 lit dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là:
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,8 mol
Bài 73. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g
B. 9 g
C. 10 g
D. 11 g
Bài 74. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe 2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản
ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16 g
B. 10,20 g
C. 20,40 g
D. 16,32 g
Bài 75 Cho 4,005 g AlCl 3 vào 1000 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu
gam kết tủa ?
A. 1,56 g
B. 2,34 g
C. 2,60 g
D. 1,65 g

Bài 76. Đốt cháy bột Al trong bình khí clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 2,16 g
B. 1,62 g
C. 1,08 g
D. 3,24 g
Bài 77. Cho 21,6 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng thu được 6,72 lit
N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là:
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Bài 80. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết
tủa tạo ra là:
A. 0,78 g
B. 1,56 g
C. 0,97 g
D. 0,68 g
Bài 81. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr 2O3 bằng phương pháp nhiệt
nhôm ?
A. 27,0 g
B. 54,0 g
C. 67,5 g
D. 40,5 g
Bài 82. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ, nguyên tử và ion có liên kế kim loại mạnh.
B. thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
C. mạng tinh thể tương đối rỗng và nguyên tử và ion có liên kế kim loại yếu.
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác.
Bài 83. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch

trên?
A. Điện phân dung dịch
B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ
D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Bài 85. Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy
D. Điện phân Na2O nóng chảy
Bài 86. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Bài 87. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.

C. Sự khử phân tử nước
+

B. Sự oxi hoá ion Na .

D. Sự oxi hoá phân tử nước

Bài 88. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Ion Br− bị oxi hoá

C. Ion K+ bị oxi hoá

B. ion Br− bị khử


D. Ion K+ bị khử
5

GV: Đặng Hữu Tài


Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
Bài 91. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb – Li
B. Cs - Rb - K - Na - Li
C. Li - Na - K - Rb – Cs
D. K - Li - Na - Rb – Cs
Bài 92. Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl2
B. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2 H2O → 4 Ag + O2 + 4 HNO3
D. 2 NaCl + 2 H2O → H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn).
Bài 95: Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn.
B.năng lượng ion hoá lớn.
C.bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
D.năng lượng ion hoá nhỏ.
Bài 96: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm?
A. O2, Cl2, HCl, H2O.
B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.
Bài 97: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là
A. 16,8 gam.
B. 21,2 gam.

C. 38 gam.
D. 33,6 gam.
Bài 98: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, Na2CO3.
B. Na2SO4, NaHCO3.
C. NaHCO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
Bài 99: Cho sơ đồ phản ứng
NaHCO3 → X → Y → Z → O2.
X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.
B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.
C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.
D. Na2CO3, NaCl, Na2O.
Bài 100: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và
A. NaNO3.
B. LiNO3.
C. KNO3.
D. RbNO3.
Bài 101: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 102: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.
D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Bài 103: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2SO4, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng

A. H2O, NaOH.
B. H2O, HCl.
C. H2O, Na2CO3.
D. H2O, KCl.
Câu 104 Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là:
(Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Bài 105. Các chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl, Ca(OH)2 đủ.
B. HCl, Na2CO3.
C. Ca(OH)2 đủ, HNO3.
D. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3.
Bài 106: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành.
Giá trị a là ( C=12, O=16, Ba=137).
A. 0,1
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,35.
Bài 107: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
GV: Đặng Hữu Tài
6


Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
t0
A. Mg(HCO3)2 →

MgCO3 ↓ + CO2 + H2O.
t
B. Ba(HCO3)2 →
BaCO3 ↓ + CO2 + H2O.
t0
C. Ca(HCO3)2 →
CaCO3 ↓ + CO2 + H2O.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Bài 108: Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
B. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
D. . Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.
Bài 109: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là
A. H2O.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HNO3.
Bài 110: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xãy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
B. Natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
C. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu.
D. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh.
Bài 111: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H 2. Nếu cũng cho a
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol H 2. Giá trị của a là (Mg = 24, Al
=27).
A. 4,8 gam.
B. 5,8 gam.
C. 6,8 gam.
D. 7,8 gam.

Bài 112: Công thức phèn chua là
A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.
D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Bài 113: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là
A. HCl dư.
B. H2SO4 dư.
C. NaOH dư.
D. AgNO3 dư.
Bài 114a: Cho sơ đồ
AlCl3 → X → Y → Z → AlCl3.
X, Y, Z lần lượt là
A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3.
B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Al.
D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3.
Bài 114b. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được một lượng khí CO 2. Sục
lượng khí CO2 thu được vào dung dịch có chứa 60 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. 53 gam
B. 42 gam
C. 95 gam
D. 106 gam
Bài 115. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng của hỗn hợp không đổi, thu
được 69 gam chất rắn. Thành phần % của Na2CO3 trong hỗn hợp đầu là
A. 16%
B. 42 % gam
C. 50%
D. 32%
Bài 116. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết

với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Bài 117. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết
với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. % theo khối lượng của hai kim loại kế tiếp nhau là
A. 44,5 và 55,5
B. 51,9 và 48,1
C. 37,1 và 62,9
D. 29,7 và 70,3
Bài 118. Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ờ hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết
với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa
hết dung dịch kiềm là
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 25 ml
D. 75 ml
Bài 119. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần.
B. năng lượng ion hóa giảm.
C. tính khử giảm.
D. khả năng tác dụng với nước giảm.
0

7

GV: Đặng Hữu Tài



Trường THPT Phú Quới - Tài liệu ôn tập hóa 12
Bài 120. Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672 ml khí
CO2(đktc). % khối lượng của hai muối lần lượt là
A. 35,2 và 64,8
B. 70,4 và 29,6
C. 85,5 và 14,5
D. 17,6 và 82,4
Bài 121. Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít CO 2
(đktc) vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5
B. 7,5
C. 5
D. 1,5
Bài 122. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối
CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Bài 123 Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxít trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
Bài 124. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. ZnSO4.
D. NaHCO3.
Bài 129. Cho một hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Mặt khác cho

hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4 và 2,4
B. 2,7 và 4,8
C. 5,4 và 4,8
D. 2,7 và 2,4
Bài 126: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Bài 127: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch CuCl2
Bài 128: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65 A trong thời gian 3000 giây, thu được
2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Bài 129: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

8

GV: Đặng Hữu Tài




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×