Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài 15 CACBON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 25 trang )

Những
Những hình
hình ảnh
ảnh sau
sau liên
liên quan
quan
đến
đến nguyên
nguyên tố
tố hoá
hoá học
học nào?
nào?

Cacbon

Bút chì

Kim cương

Than đá



NỘI DUNG
Vị trí và cấu hình e
Tính chất vật lý

CACBON
(C)



Tính chất hoá học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên


I. V trớ v cu hỡnh electron nguyờn t
BTH hóy cho biết vị
Vị trí của Cacbon trong bảngDa
tuầnvo
hoàn:
trí, cấu hình e nguyên tử và
Cacbon thuộc ô 6; chu kỳ 2; các
nhóm
sốIVA.
oxi hóa của nguyên tố
cacbon
Cấu hình e nguyên tử:
Cấu hình e: 1s22s22p2 .Cacbon có thể tạo tối đa 4 liên kết cộng hóa trị
với các nguyên tử khác.
Các số oxi hóa của cacbon là:
-4, 0, +2, +4


Tiết 23,Bài 15: CACBON
I. Vị Trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí

Kim cương


Cacbon

Than ch×

Fuleren

Cacbon có
mấy dạng
thù hình?

Cacbon v«
®Þnh h×nh


Tiết 23, Bài 15: CACBON
PHIẾU HỌC TẬP
Hoàn thành nội dung của bảng sau:
Kim cương

Cấu trúc

Tính chất vật lí

Than chì


Tiết 23, Bài 15: CACBON
Kim cương
Cấu trúc


Tứ diện đều.

Than chì
Cấu trúc lớp.Các lớp liên
kết yếu với nhau

Tính chất - Tinh thể trong suốt, không màu.
vật lí
- Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
-Rất cứng.

-Tinh thể màu xám đen.
- Dẫn điện tốt.
- Mềm.


Tiết 23, Bài 15: CACBON
I.Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học

0

-4

Dựa vào số oxi
hóa,hãy dự đoán tính
chất hóa học của
Cacbon?


+2

C
Tính oxi hóa

Tính khử

+4


Tiết 23,Bài 15: CACBON
Cacbon vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.Tuy nhiên,
tính khử vẫn là tính chất chủ yếu.
1.Tính khử
a. Tác dụng với Oxi
o
o
t
C + O2
o

C

+4

C + 4e

+4
CO2 + Q
(cacbon đioxit)


b. Tác dụng với hợp chất
+4

CO2

+

o

C

to

+2

2CO
( cacbon monooxit)


Tiết 23,Bài 15: CACBON
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử
a. Tác dụng với Oxi
b. Tác dụng với hợp chất
- Ở nhiệt độ cao, C khử được nhiều Oxit kim loại
0
ZnO + C

t0


Zn

+2
+ CO

- Ở nhiệt độ cao, C phản ứng với nhiều chất oxi hóa khác như:
( HNO3, H2SO4.........)
0
C + 4 HNO3(dặc)

t0

+4
CO2

+

4NO2

+

2H2O


Tiết 23,Bài 15: CACBON
III. Tính chất hóa học
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
a. Tác dụng với Hiđro

0
t0,p
C + 2H2
0
C + 4e
b. Tác dụng với kim loại

Cacbon thể hiện
tính oxi hóa khi
nào? Cho ví dụ .
-4
CH4 (metan)
-4
C

Ở nhiệt độ cao, Cacbon tác dụng với một số kim loại tạo thành cacbua
kim loại .
-4
0
t0
4Al + 3C
Al4C3(nhôm cacbua)


Tiết 23,Bài 15: CACBON
I. Vị Trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng


VËy Cacbon cã nh÷ng øng
dông g× trong thùc tiÔn ?


Dao cắt thủy tinh

Kim cương

Bột mài

Đồ trang sức

Mũi khoan


Bút chì
Than Chì

pin


Than muội

Xi đánh giày
Mực in


Mặt nạ phòng độc

Khẩu trang


Than hoạt tính

Than gỗ

Thuốc nổ

Thuốc pháo


Tiết 23,Bài 15: CACBON

I. Vị Trí và cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên


Khoáng vật chứa
Cacbon trong tự
nhiên

CaCO3

Canxit
MgCO3

Magiezit


Dolomit

CaCO3.MgCO3


Vỉa than ở Quảng Ninh

19


CNG Cbài học

Bài tập 1:Tính khử của Cacbon thể hiện ở phản
ứng nào trong các phản ứng sau?
o

-4

A). 2C
+
Ca

CaC
2
o
-4
B). Co + 2H2 CH4
C

+4


C). C o+ 2CuO Cu -4+ CO2
D). 3C + 4Al Al4C3


Bài tập 2: Tính oxi hóa của Cacbon thể hiện
ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
o

+4

A). Co + O2 CO
-4 2
B C + 2H CH
B).
+24
2
o

C). Co + CO2 2CO
+2
D). C + H2O CO + H2


Bài tập 3:Hãy chỉ rõ vai trò của cacbon
trong những phản ứng sau:
A. C + O2 CO2
B. 3C + 4Al Al4C3
C. C + 2CuO 2Cu + CO2
D. C + H2O CO + H2


Vai trò của cacbon trong cỏc phản ứng :
L cht oxi hoỏ: B
L cht kh: A, C, D



Cấu trúc tinh thể kim cương


Liên Kết yếu
Giữa các lớp

Cấu trúc tinh thể than chì:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×