Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

bai44andehit xeton11cbphana 141217075521 conversion gate01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.03 KB, 16 trang )

Bài 44: anđehit - xeton
Phần A - ANĐEHIT


I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp

II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý

III. Tính chất hóa học

IV. Điều chế và ứng dụng


1. Định nghĩa

1. Định nghĩa.
2. Phân loại.
3. Danh pháp.
CTTQ: (R-CHO)

Nhận xét sự giống và khác

Anđehit là những h

nhau
2 chất?
ợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết
vớigiữa
nguyên
tử C hoăăc nguyên tử


H.

C


2. Phân loại

1. Định nghĩa.
2. Phân loại.
3. Danh pháp.
No

(1) (2)

Không no

Hãy phân loại các
(3)

Thơm

(4)

anđehit sau

anđehit no đơn chức, mạch hở có CTTQ: C H
-CHO (x ≥ 0) Hay
x 2x+1

Dựa vào gốc hiđrocacbon người ta chia anđehit thành 3 loại no, không no và thơm.


C H O (n>0)
m 2m


3. Danh pháp

1. Định nghĩa.
2. Phân loại.
3. Danh pháp.

Thay thế

Tên HC no tương ứng với mạch chính + al

Thông thường

Anđehit + tên axit tương ứng

1

CHO

CHO
3

2

4


CH3- C - CH-CH3 (a)
CH3 CH3

CH3- C - C=CH2 (c)
CH3 CH3

2,2,3-trimeylbutanal

CH3-CH2-CHO (b)
propanal

anđehit propionic
propionanđehit

2,2,3-trimeylbut-3-en-1-al


Tên một số anđehit no, đơn chức, mạch hở
Công thức

Tên

Tên

cấu tạo

thay thế

thông thường


H-CH=O

CH3-CH=O

Metanal

Etanal

CH3CH2CHO

Propanal

CH3[CH2]2CHO

Butanal

CH3[CH2]3CHO

Pentanal

Andehit fomic
(fomandehit)
Andehit axetic
(axetandehit)

Andehit propionic (propionandehit)

Andehit butiric
(butirandehit)
Andehit valeric

(valerandehit)


1. Đặc điểm cấu tạo

1. Đặc điểm cấu
tạo.

2. Tính chất vật lý.



Trong anđehit.

Liên kết đôi C=O gồm 1 liên kết σ bền và 1 liên kết π kém bền, tương tự liên kết đôi C=C trong
phân tử anken nên có tính chất giống anken. Các anđehit có tính khử và tính oxi hóa.


2. Tính chất vật lý

1. Đặc điểm cấu
tạo.

2. Tính chất vật lý.
Dựa vào biểu đồ hãy



nhận
xét về t tancủa

HCHO, CH CHO là chất khí,s
tốt trong nước và dung môi hữu cơ.
3

anđehit.

ts và tnc của anđehit bé hơn của ancol (vì anđehit không có liên kết hidro).




Khối lượng phân tử của anđehit tăng thì ts và tnc tăng.

HCHO được gọi là fomon hay fomic với C% = 37%→40% thì gọi là formalin.


1. phản ứng cộng h2

1. Phản ứng cộng
H2.

CH3-CH=O + H2

ko hoàn toàn.

Anđehit axetic

2. Phản ứng oxi hóa

Phản ứng tổng quát


t0, Ni

CH3-CH2-OH
Ancol etylic

Xác định sự thay đổi số oxi hóa của các

t0, xt

chất trong PTPU trên? Nêu vai trò của

RCHO + H2
c. oxi hóa

c. khử

anđehit?

RCH2OH
Ancol bậc I


2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

1. Phản ứng cộng
H2.

2. Phản ứng oxi hóa


CH CH=O + Br + H2O
3
2

CH COOH + 2HBr
3

ko hoàn toàn

Quan sát mô phỏng, nhận xét và

Phản ứng với dd brom

viết PTPU giữa anđehit axetic và
dd brom?

Phản ứng nhận biết anđehit


2. phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

1. Phản ứng cộng
H2.

2. Phản ứng oxi hóa
ko hoàn toàn.


2. Tính chất vật lý


1. Phản ứng cộng
H2.

2. Phản ứng oxi hóa
ko hoàn toàn.

HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3

t0

→

HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Amoni fomiat
Phản ứng tráng gương

Phản ứng tổng quát

c. khử

c. oxi hóa

R-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3
R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

t0

→



2. phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

1. Phản ứng cộng
H2.

2. Phản ứng oxi hóa
ko hoàn toàn.

Nhận xét:
Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

+H2
R-OH

R-CH=O

+AgNO3
NH3

R-COONH4


1. điều chế

1.
2.

Điều chế.

Từ ancol


Ứng dụng

t0


→

R-CH2OH +CuO
VD:

R-CHO + H2O + Cu↓

CH3-CH2OH +CuO

t0


→

CH3-CHO + H2O + Cu↓

Từ hidrocacbon
* Từ metan

* Từ etilen

* Từ axetilen

CH4 +O2



→
H-CHO
+ H 2O

2CH2 = CH2 +O2
CH ≡ CH +H2O

t0

t0


→

2CH3-CHO

HgSO 4

→
CH3-CHO


2. Ứng dụng

1. Phản ứng cộng
H2.

2. Phản ứng oxi hóa

ko hoàn toàn.

Sản xuất


Thanks you



×