Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.91 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN PHONG

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ....................................................................
Lớp: .............................................................................
Trường Tiểu học: ……………………………............
Đọc:

Điểm
Viết:

Nhận xét của giáo viên

..........................................................................................
........................................................................................

MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM). (40 phút)
1. Chính tả (Nghe - viết): (30 phút) (7 điểm)


2. Bi tp: (10 phỳt) (2 im)

in g hay gh vo ch chm:


gồ ề, nhà a, ..ế mây, .ập ghềnh.

(im trỡnh by, ch vit: 1 im)
II. BI KIM TRA C: (10 IM). (GV chn mt trong hai bi sau)

*Bi c s 1:
1. c bi (8 im):

Bé chăm bà
Bố mẹ về quê. ở nhà, chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm
nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn vào trán cho bà.
2. c phõn tớch cỏc ting trong mụ hỡnh sau (2 im):
x

a

h

a

,
q

u

a

n

x


o

y

a i

*Bi c s 2:
1. c bi (8 im):

Bạn thân
Quang, Quế, Hoạch là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất
gần nhau. Ngày ngày, ba bạn rủ nhau đi đá cầu, tập làm
toán, vẽ tranh
2. c phõn tớch cỏc ting trong mụ hỡnh sau (2 im):
ch
q

u

a

th

o

a

ê


h

o

a

t

*Lu ý: HS ch tay vo mụ hỡnh ting c phõn tớch v xỏc nh loi õm, kiu
vn, ỳng 1 mụ hỡnh c 0,5 im.
KIM TRA NH K CUI HC K I
NM HC 2015 - 2016
MễN TING VIT - LP 1


CHNH T

Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng , lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích
rích rủ nhau xây tổ.
*Cỏch tin hnh:
+ GV c trc cho HS nghe mt ln bi chớnh t.
+ GV c tng ting hoc tng t cho HS vit.
+ GV c cho HS soỏt bi sau khi vit xong.
HNG DN KIM TRA K NNG C CUI HC Kè I
NM HC 2015 - 2016
MễN TING VIT - LP 1

*Cỏch tin hnh: Kim tra tng HS.
- GV nờu yờu cu kim tra c trc lp: Tng HS c trn bi c, c to,

rừ rng.
- GV cho tng HS c thm bi c trc mt ln.
- GV gi tng HS c to bi c. Nu HS c cha ỳng ting no, GV cho
phộp HS c li (c phõn tớch) ting ú.
- GV ghi li thi gian c v cho im.
*Thang im, ỏp ỏn kim tra k nng c: (GV chn mt trong hai bi c).
a. c bi: (8 im)
- c ỳng (ỳng ting, ngt hi ỳng, lu loỏt, tc c ti thiu khong
20 ting/phỳt): 8 im.
- Mi li c sai, c tha, c thiu tr 0,25 im.
b. c phõn tớch cỏc ting trong mụ hỡnh: (2 im)
- c ỳng mt mụ hỡnh c 0,25 im, phõn tớch v xỏc nh ỳng c
kiu vn ca mt mụ hỡnh c 0,25 im.
(Lu ý: HS ch tay vo mụ hỡnh ting, c phõn tớch v xỏc nh loi õm, kiu vn)

HNG DN CHM KIM TRA NH K CUI HC K I
NM HC 2015 - 2016
MễN TING VIT - LP 1


*Kiểm tra kĩ năng viết: (10 điểm).
1. Chính tả: (7 điểm)
- HS viết đúng mẫu chữ quy định của Bộ GD&ĐT, viết đúng kiểu chữ
thường, cỡ vừa, ghi dấu thanh đúng vị trí.
- Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập: (2 điểm)
- Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
gồ ghề, nhà ga, ghế mây, gập ghềnh
* Điểm trình bày, chữ viết: 1 điểm.
Điểm môn Tiếng Việt là TBC của điểm đọc và điểm viết.

(Làm tròn theo nguyên tắc: 0,5 thành 1,0 điểm- Tính TBC xong mới làm tròn)




×