Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Cacbohidrat 150 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.85 KB, 10 trang )

CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
1. Glucozơ có công thức nào sau đây?
A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên.
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh.
D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
3. Cho các phản ứng:
(1): C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(2): (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
(3): C6H12O6 →2CH3CH(OH)COOH
(4): 6nCO2 + 6nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 1, 3, 2, 4
4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
5. Glucozơ và fructozơ là
A. Đisaccarit
B. Ancol và xetôn.
C. Đồng phân D. Andehit và axit.
6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ.
B. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.


D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
7. Có thể nhận biết glucozơ bằng pzx`hản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng gương
B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A và C.
8. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,0001
B. 0,01
C. 0,1
D. 1
9. Cách phân biệt nào sau đây là đúng?
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol
hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung
dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết
tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam
trong suốt là glixerol.
10. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. CH3COOH, C2H3COOH.
B. C3H7OH, CH3CHO.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
11. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
D. Phản ứng với Na.
12. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :
A. Tạp chức

B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O
C. Không tham gia phản ứng tráng gương
D. Cả A, B, C đều đúng
13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ
B. Glucozơ và fructozơ
C. Fructozơ
D. Ancol etylic
14. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :
A. Cây mía
B. Củ cải đường
C. Quả cây thốt nốt
D. Cả A, B, C đều đúng
15. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11
B. (C6H10O5)n
C. C6H12O6
D. C11H22O12
16. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng
dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác
dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :
A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4)
B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3),
etanal (4)

1


Ôn Thi Đại Học


Chuyên đề: Cacbohiđrat

C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4)
D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3),
etanol (4)
17. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
18. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là
A. Z, T
B. X, Z
C. Y, Z
D. X, Y
19. Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch NaCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh
lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
đun nóng.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PTK rất lớn, nhưng PTK của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh
bột.
21. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân

. B. Độ tan trong nước.
C. Về thành phần phân tử.
D. Về cấu trúc mạch phân tử.
22. Cho một số tính chất sau:
(1): Chất rắn
(2): Màu trắng
(3): Tan trong các dung môi hữu cơ (4): Cấu trúc thẳng
(5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ
(6): Tham gia phản ứng este hoá với axit
(7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ
Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 5
C. 2, 4, 6, 7
D. Tất cả
23. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A. Đều là polime thiên nhiên
B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai
D. A, B đều đúng
24. Thành phần của tinh bột gồm:
A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau.
B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết
với nhau.
25. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết
A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.
B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích
kia.

C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.
D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích
kia.
26. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng
liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên
kết
A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh
thuộc đoạn mạch khác.
C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc
đoạn mạch khác.
D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc
đoạn mạch khác.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?

2


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh
lam
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH)
D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n  X  Y  Z  T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau:
không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH) 2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X,

Y, Z, T là
X
Y
Z
T
A C2H5-OH
CH3COOH
C6H12O6
H-COO-C2H5
B C6H12O6
C2H5-OH
CH3-COOH
CH3-COO-CH3
C C6H12O6
CH3-CH(OH)-COOH
CH2=CH-COOH
CH3-CH2-COOH
D CH3-COOH
CH3COOCH3
C2H5-OH
CH3-O-CH=CH2
29. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào
sau đây?
A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
B. Hoà tan vào nước, dùng iôt
C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3
30. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột

C. Saccarozơ
D. Glucozơ
31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
32. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A. Tráng gương
B. Thuỷ phân
C. Phản ứng màu với iốt
D. A, B, C đều sai
33. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
34. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
35. Chất nào sau đây thuộc loịa polisacarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
36. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ

C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
38. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
39. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Trisaccarit
40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ.
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. CuO
D. Cu(OH)2
42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/NaOH (t0)
B. AgNO3/NH3 (t0)

C. H2 (Ni/t0)
D. Br2
43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
–OH ở kề nhau?

3


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.
44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron
B. tơ visco
C. tơ nilo -6,6
D. tơ tằm
45. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
46. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. kim loại Na
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).
48. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức
B. Đa chức
C. Tạp chức
D. Polime.
49. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
50. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol.
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2.
51. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2.
52. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là
A. propin, ancol etylic, glucozơ
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.

C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
53. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
B. glixerol, glucozơ, fructozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
54. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng
dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
55. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
56. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đun nóng
cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic..
B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.
57. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?
A. Glixerol, glucozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, glixerol.
C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ.

58. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. ancol etylic, anđehit axetic.
D. glucozơ, anđehit axetic.
59. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.

4


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử.
D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử.
60. Trong phân tử của các gluxit luôn có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xetôn.
61. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức ancol.
62. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 (fructozơ).
C. C6H12O6 (glucozơ).
D.
HCHO.

63. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iốt.
B. với dung dịch NaCl.
C. tráng gương.
D. thuỷ
phân trong môi trường axit.
64. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.
C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
65. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
+ Cu (OH )
t
X 
kết tủa đỏ gạch.
→ dung dịch xanh lam →
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
66. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất
A. glucozơ và mantozơ
B. glucozơ và glixerol
C. saccarozơ và glixerol
D. glucozơ và
fructozơ.
67. Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ,
saccarozơ;

(3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO 3/NH3 có thể phân
biệt được những cặp dung dịch nào?
A. (2),(3),(4)
B. (1), (2),(3)
C. (2),(3),(5)
D. (3),(4),(5)
68. Cho các hợp chất:
1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ
Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân:
A. 1 và 2
B. 1
C. 1 và 3.
D. 2 và 4
69. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2. Saccarozơ và mantozơ.
3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên?
A. Cu(OH)2/NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Na
D. Br2/H2O
70. Một dung dịch có các tính chất:
- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
71. Đồng phân của mantozơ là :

A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
72. Đường mantozơ còn gọi là :
A. Đường mạch nha
B. Đường mía
C. Đường thốt nốt
C. Đường nho
73. Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không
tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
74. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
75. Hai chất đồng phân của nhau là
5
2

o


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

A. saccarozơ và glucozơ.

B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. glucozơ và mantozơ.
76. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.

D. Phản ứng với CH3OH/HCl

B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM
1. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao
hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg
B. 4,37kg
C. 6.84kg
D. 5.56kg
2. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO 3 99,67%
(D=1,52g/ml) cần dùng là
A. 27,23l
B. 27,732l
C. 28l
D. 29,5l
3. Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol biết hiệu suất
quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500Kg
B. 5051kg
C. 6000kg
D. 5031kg
4. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế

29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39lít
B. 15lít
C. 14,5lít
D. 15,5 lít
5. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì
khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g.
B. 200g,
C. 150g.
D. 1000g.
6. Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được
A. 1 kg glucozơ.
B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ.
7. Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO 2) cần để cung cấp CO2 cho quá
trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%.
A. 41,48 lít.
B. 207,4 lít.
C. 691,36 lít.
D. 507,25 lít.
8. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%:
A. 0,6061 tấn
B. 1,65 tấn
C. 0,491 tấn
D. 0,60 tấn
9. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam
C. 4,32 gam
D. 6,48 gam

10. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag
kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 24,3 gam
B. 32,4 gam
C. 16,2 gam
D. 21,6 gam.
11. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 gam
B. 250 gam
C. 270 gam
D. 300 gam
12. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam
B. 138 gam
C. 276 gam
D. 92 gam
13. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần
dùng là
A. 2.4g
B. 24g
C. 48g
D. 50g
14. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành
10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có
giá trị là
A.1g
B. 1.5g
C. 10g
D. 15g

15. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau.
Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH3
thấy tách ra 2,16g Ag.
Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi
dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48g
Ag.

6


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là
A.17,36%
B. 32,14%
C. 35,71%
D. 64,28%
16. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá
trình sản xuất là
A. 26,41%.
B. 17,60%.
C. 15%.
D. 52,81%.
17. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt
70% là :
A. 1 tấn
B. 2 tấn
C. 5,032 tấn

D. 6,454 tấn
18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
19. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550
B. 810
C. 650
D. 750
20. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3
thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,2 M
B. 0,1M
C. 0,01M
D. 0,02M
21. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để
có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá
trị của m là
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
22. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 3,375 gam

B. 2,160 gam
C. 33,75 gam
D. 21,600 gam
23. Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam
xenlulozơ trinitrat là
A. 43,17 ml
B. 150,00 ml
C. 14390 ml
D. 129,52 ml
o
24. Lượng glucozơ cần thiết để đièu chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 (D=0,8g/ml) với hiệu suất phản ứng
là 80% là
A. 626,09 gam
B. 781,2 gam
C. 503,27 gam
D. 1562,40 gam
25. Phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số
mắt xích C6H10O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là
A. 10802 và 36420
B. 1080 và 3642
B. 108024 và 364197
D. 10803 và 36419
26. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối
lượn etanol thu được là
A. 400 kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
28. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu
được 0,216 gam Ag . Độ tinh khiết của saccarozơ trên là

A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
29. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được
dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g
B. 6,5g
C. 6,75g
D. 8g
30. Lên men m (g)glucozơ, cho toàn bộ khí CO 2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10(g) kết
tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4(g). Hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là
A. 12(g)
B. 13,5 (g)
C. 14,5(g)
D. 15(g)
31. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 22,5
D. 11,25
32. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90 %, lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong thu được 10,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,40 gam. Vậy giá trị của a là:
A. 20,0 gam

B. 15,0 gam

C. 30,0 gam


D. 13,5 gam

7


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

33. Lên men một tấn tinh bột chứa 5 % tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85
%. Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm 3)
thì thể tích dung dịch rượu thu được là:
A. 1218,1 lít

B. 1812,1 lít

C. 1225,1 lít

D. 1852,1 lít

34. Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần
bằng nhau:
• Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam kết tủa
• Phần 2: Thủy phân hoàn hoàn được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br 2 trong dung
dịch. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 273,6 gam

B. 102,6 gam

C. 136,8 gam


D. 205,2 gam

35. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích không khí. Cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc) để cung cấp
CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột:
A. 112554,3 lít

B. 136628,7 lít

C. 125541,3 lít

D. 138266,7 lít

36. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh như sau:
6CO2 + 6H2O

C6H12O6 + 6O2 (∆H = 2813 kJ).

37. Nếu trong một phút, mỗi cm2 bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thì cần bao
nhiêu thời gian để 10 lá xanh với diện tích mỗi lá là 10 cm 2 tạo ra được 1,8 gam glucozơ. Biết năng lượng
mặt trời chỉ sử dụng 10 % vào phản ứng tổng hợp glucozơ:
A. 18 giờ

B. 22 giờ 26 phút

C. 26 giờ 18 phút

D. 20 giờ

38. Để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat cần a kg xenlulozơ và b kg axit nitric. Biết sự hao hụt trong sản

xuất là 12 %. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 619,8 kg và 723 kg
kg

B. 719,8 kg và 823 kg

C. 719,8 kg và 723 kg

D. 619,8 kg và 823

39. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp X
gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam axit axetic. Phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ
điaxetat trong hỗn hợp X là: A. 77,8 %
B. 72,5 %
C. 22,2
%
D. 27,5 %
40. Đun 36 gam glucozơ với dung dịch Cu(OH)2/NaOH,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa
Cu2O, tính khối lượng Cu(OH)2 có trong dung dịch ban đầu?
A. 28,8 gam và 39,2 gam B. 16 gam và 19,6 gam
C. 8 gam và 28,8 gam
D. 9,16
gam và 82,8 gam
41. Đun 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3,t0. sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag,
tính khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu ?
A. 10,8 gam và 17gam
B. 1,08gam và 1,7 gam
C. 21,6 gam và 34 gam
D. 10,8 gam và 34gam
42. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được

dung dịch M. Cho AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng bạc thu được là:
A. 13,5g
B. 6,5g
C. 6,75g
D. 8g
43. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn matozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 0,216 gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong mẫu trên?
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
44. Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tập chất trơ thành etanol, hiệu suất của cả quá trình là 85%. Khối
lượng etanol thu được là bao nhiêu?
A. 458,58kg
B. 398,8kg
C. 589,8kg
D. 390kg
45. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất của cả quá trình
điều chế là bao nhiêu?
A. 26,4%
B. 15%
C. 85%
D. 32,7%

8


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat


46. Tính lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 0(D=0,8 gam/ml) với hiệu suất
phản ứng là 80%
A. 626,09gam
B. 782,6gam
C. 503,27gam
D. 1562,40gam
47. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thuỷ phân hết 7,02 gam hỗn hợp này trong môi trường axit
thành dung dịch Y. Trung hoà hết axit trong dung dịch Y rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được 8,64gam Ag. Tính % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp đầu?
A. 97,14%
B. 48,7%
C. 24,35%
D. 12,17%
48. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là ?
A. 16,2 gam
B. 10,8 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
49. Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitolvới hiệu suất 80% là:
A. 3,375gam
B. 2,160gam
C. 33,750gam
D. 21,600gam
50. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 10
gam kết tủa. Tính giá trị của m?
A. 75
B. 81

C. 83,33
D. 36,11
51. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, khí CO2 sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m
gam kết tủa. Biết quá trình lên men đạt hiệu suất là 80%. Tính giá trị của m
A. 400
B. 320
C. 200
D. 160
52. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo ra 6,48 gam
Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch. Phần % về số mol của glucozơ
trong hỗn hợp là?
A. 25%
B. 50%
C. 12,5%
D. 40%
0
53. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 . Biết khối lượng riêng
của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
A. 860,75kg
B. 8700,00kg
C. 8607,5kg
D. 869,56kg
54. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500
gam tinh bột thì cần thể tích không khí là bao nhiêu lít?
A. 1382716,05 lít
B. 1402666,7 lít
C. 1382600,0 lít
D. 1492600,0 lít
55. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 0 thu được, biết rượu
nguyên chất có khối lượng nguyên 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%

A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml
D. 2300,0 ml
56. Tính khối lượng kêt tủa của Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ
A. 2,16 gam
B. 5,40 gam
C. 10,80 gam
D. 21,60 gam
57. Cần bao nhiêu gam Saccarozơ để pha 500ml dung dịch 1M?
A. 8505 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
58. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 40
gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 gam
B. 40 gam
C. 50 gam
D. 48 gam
59. Cho glucozơ lên men hiệu suất 70% , hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH
0,5M (D=1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27% . khối lượng glucozơ đã
dùng là
A. 129,68 gam
B. 168,29 gam
C. 192,86 gam
D.
186,92 gam
60. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này hấp thụ hết vào

dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 2.4g
B. 24g
C. 48g
D. 50g
61. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành
10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3.4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%, b có
giá trị là:
A. 1g
B. 1.5g
C. 10g
D. 15g

9


Ôn Thi Đại Học

Chuyên đề: Cacbohiđrat

62. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao
hụt 5% . Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65 kg
B. 4,37kg
C. 6,84kg
D. 5,56kg
63. Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột ) , khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96° ? Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 là 0,807g/ml
A. ~ 4,7 lít
B. ~ 4,5 lít

C. ~ 4,3 lít
D. ~ 4,1 lít
64 . Khối lượng kết tủa đồng (l) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ với
lượng dư đồng (`) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam ?
A. 1,44 gam
B. 3,60 gam
C. 7,20 gam
D. 14,4 gam
65. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 960. Khối lượng glucozơ có trong thùng
nước rỉ đường glucozơ trên là bao nhiêu kilôgam? Biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở
200C và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. ~ 71 kg
B. ~ 74 kg
C. ~ 89 kg
D. ~ 111kg
0
66. Khử glucozơ bằng hiđro có xúc tác Ni/t để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam
sobitol với hiệu suất phản ứng 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam
B. 1,44 gam
C. 22,5 gam
D. 14,4 gam
67. Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng không khói xenlulozơ
trinitrat với hiệu xuất phản ứng là 60%
A. 1,84 tấn
B. 3,67 tấn
C. 2,2 tấn
D. 1,1 tấn
68. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và
axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96%(D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?

A. 14,390 lít
B. 15,000 lít
C. 1,439 lít
D. 24,3990 lít
69. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng
dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
70. Đốt cháy hoàn toàn 0,513 gam một cacbohiđrat (X)thu được 0,4032 lít CO 2 (đktc) và 2,97 gam nước. X
có phân tử khối <400 đvC và có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
71. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam gluxit A thu được 0,264 gam CO2 và 0,99 gam nước . Biết A có công
thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và A không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Vậy A là
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Fructozơ
72. Tính thể tích dung dịch HNO3 96% ( D=1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
29,7 gam xenlulozơ trinitrat
A. 12,15 lít
B. 12,45 lít
C. 14,39 lít
D. 1,439 lít
73. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,

biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×