Tải bản đầy đủ (.doc) (218 trang)

SINH HOC Lớp 7 mới 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.61 KB, 218 trang )

Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 14/ 08/ 2011
Ngày dạy: 15/ 08/ 2011
Tuần: 1
Tiết: 1

Giáo án Sinh học 7

MỞ ĐẦU
Bài 1.

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG, PHONG PHÚ

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày được sự đa dạng về phân bố, môi trường sống của động vật.
- Nêu được sự đa dạng về thành phần loài, số lượng loài động vật.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của động vật.
II-Phương pháp
- Động não.
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
III-Phương tiện
- Tranh Một số loài động vật trên hành tinh.
- Tranh Động vật ở ba môi trường lớn vùng nhiệt đới.


- Bảng phụ.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không có
3. Bài mới: 35’
a. Mở bài: 5’
- Giới thiệu nội dung chương trình sinh học 7.
- Yêu cầu học tập: SGK, vở ghi bài, vở bài tập.
Cùng với thực vật, động vật cũng góp phần không nhỏ trong sự đa dạng của sinh giới.
Sự đa dạng của động vật thể hiện ra sao trong thế giới này?
b. Phát triển bài: 30’
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng về loài và phong phú về số lượng động vật.
Mục tiêu: Nêu được sự đa dạng về thành phần loài, số lượng loài động vật.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
- Cho hs đọc  (I)
- HS đọc  (I)
I-Đa dạng loài và - Tranh
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H1.1, phong phú số về Một số loài
quan sát H1.1, 1.2
1.2
số lượng cá thể
động vật
- Yêu cầu HS trả lời
- Có khoảng 1,5 trên hành


- HS trả lời 
triệu loài động tinh.
- Hãy kể tên các - Ban đêm mùa hè có vật được phát - Bảng phụ.
1
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
động vật tham gia 1 số động vật: ếch, hiện từ những
vào bản giao hưởng nhái…
phát ra động vật đơn bào
đồng quê?
tiếng kêu.
có kích thước
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
hiển vi đến những
- GV nhận xét, kết - HS chú ý.
động vật rất to
luận.
lớn.
- GV cung cấp các
- Số lượng động
động vật quen thuộc
vật trong mỗi loài
HS thường gặp ở
cũng rất phong
địa phương.

phú.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự đa dạng môi trường sống của động vật.
Mục tiêu: Trình bày được sự đa dạng về phân bố, môi trường sống của động vật.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
- Cho HS đọc 
- HS đọc 
II-Đa dạng về - Tranh
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H1.3, môi trường sống Động vật ở
quan sát H1.3, 1.4
1.4
Nhờ sự thích nghi ba môi
- Yêu cầu HS điền
với môi trường trường lớn
vào chổ trống
- HS điền vào chỗ sống nên động vùng nhiệt
- Cho HS nhận xét
trống
vật phân bố ở đới.
- GV nhận xét.
khắp các môi - Bảng phụ.
- Chia nhóm HS
- HS nhận xét
trường như: nước
- Yêu cầu HS trả lời - HS hoạt động nhóm mặn, nước lợ, trên

- HS trả lời 

cạn, trên không
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét
và ở ngay vùng
- GV nhận xét, kết
cực băng giá
luận
quanh năm.
4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học:
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Bài tập: Chọn câu trả lời đúng
1. Động vật có ở khắp mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xưa
c. Do con người tác động
d. Có khí hậu phù hợp
2.Động vật đa dạng phong phú do:
a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sán nhanh
c. Số loài nhiều
d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên trái đất
- Đáp án: 1.a; 2.d
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 2.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
2
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

3
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
Ngày soạn: 15/ 08/ 2011
Ngày dạy: 17/ 08/ 2011
Tuần: 1
Tiết: 2
Bài 2.
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày khái quát về giới Động vật.
- Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật.
- Kể tên các ngành Động vật
2. Kĩ năng
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin từ SGK.
- Kĩ năng hợp tác, xử lí, lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.

3. Thái độ
- Bảo vệ động vật có ít, tiêu diệt động vật có hại.
II-Phương pháp
- Phân tích thông tin.
- Vấn đáp tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
III-Phương tiện
- Bảng phụ Bảng 1 trang 9 SGK.
- Tranh Các biểu hiện đặc trưng của giới Động vật và Thực vật.
- Bảng phụ.
- Bảng phụ Bảng 2 trang 11 SGK.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Hãy kể tên các động vật thường gặp ở địa phương em? Chúng có đa dạng phong phú
không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng, phong phú?
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Cũng là những cơ thể sống nhưng giữa thực vật và động vật có gì khác biệt? Động vật
có những ngành nào, đặc điểm chung gì, và vai trò ra sao đối với thiên nhiên và con
người?
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật
Mục tiêu: HS phân biệt được động vật với thực vật
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Nội dung
phương tiện
10’ - Cho HS đọc 
- HS đọc 
I-Phân biệt động - Bảng phụ
- Hướng dẫn HS
- HS quan sát H2.1
vật với thực vật
Bảng 1 trang
quan sát H2.1
- Thực vật có cấu 9 SGK.
- Chia nhóm HS
- HS hoạt động nhóm tạo tế bào, có - Tranh Các
4
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
- Yêu cầu HS hoàn
HS hoàn thành bảng
thành bảng 1
1
- Gọi HS trình bày
- HS trình bày
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét
1/ ĐV giống TV ở
1/ Giống nhau: cấu
các đặc điểm nào?
tạo tế bào, khả năng

sinh trưởng phát
triển.
2/ ĐV khác TV ở
2/ Khác nhau: Một
đặc điểm nào?
số đặc điểm của tế
bào; một số khả năng
khác như: quang
hợp, di chuyển, cảm
ứng, …
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết
luận.

Giáo án Sinh học 7
xenlulôzơ ở thành biểu
hiện
tế bào, có lớn lên đặc
trưng
và sinh sản, tự của
giới
tổng hợp chất hữu Động vật và
cơ (tự dưỡng). Thực vật.
Không có khả
năng di chuyển,
thiếu hệ thần kinh
và giác quan.
- Động vật khác
thực vật bởi: cơ

thể
thiếu
xenlulôzơ,
sử
dụng chất hữu cơ
có sẵn để sống (dị
dưỡng), có khả
năng di chuyển,
có hệ thần kinh và
giác quan.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật
Mục tiêu: Nêu được đặc điểm chung của động vật
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
5’ - Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành : II-Đặc
điểm - Bảng phụ.
thành : đánh dấu x đánh dấu x
chung của động
- Gọi HS trình bày
- HS trình bày
vật
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét
- Có khả năng di
- GV nhận xét, kết
chuyển.
luận

- Có hệ thần kinh
và giác quan.
- Dinh dưỡng nhờ
chất hữu cơ có sẵn
(dị dưỡng).
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự phân chia giới thực vật
Mục tiêu: Kể tên các ngành chủ yếu, cho ví dụ mỗi ngành.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
5’ - Cho HS đọc 
- Đọc thông tin.
III-Sơ lược phân
- Giới động vật được - Kể tên các ngành
chia giới động vật
phân chia thành chủ yếu, mỗi ngành
- Giới động vật
những ngành nào?
cho một vài ví dụ.
được xếp vào hơn
+ Ngành động vật
20 ngành. Sách
nguyên sinh: trùng
sinh học 7 giới
roi
thiệu 8 ngành:
+ Ngành ruột khoang: Động vật nguyên
san hô

sinh,
Ruột
+ Các ngành giun:
khoang, Giun dẹp,
Ngành giun dẹp: sán Giun tròn, Giun
5
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú

Giáo án Sinh học 7
lá gan
đốt, Thân mềm,
Ngành giun tròn:
Chân khớp và
giun đũa
Động
vật

Ngành giun đốt: giun xương sống.
đất
- Ngành ĐVCXS
+ Ngành thân mềm:
gồm các lớp: Cá
trai sông
sụn, Cá xương,
+ Ngành chân khớp:
Lưỡng cư, Bò sát,
tôm sông

Chim và Thú (có
+ Ngành động vật có vú).
- Cho HS nhận xét
xương sống: thỏ
- Gv nhận xét: Các - Nhận xét.
ngành phân chia - Chú ý.
theo trật tự từ thấp
đến cao (ví dụ)
Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của động vật
Mục tiêu: Nêu khái quát vai trò của động vật đối với tự nhiên và con người
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
8’ - Cho HS đọc 
- HS đọc 
IV-Vai trò của - Bảng phụ
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bảng động vật
Bảng 2 trang
thành bảng 2
2
Cung
cấp 11 SGK.
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét (Nêu
nguyên liệu cho
- Gv nhận xét, kết khái quát vai trò của
con người (thực
luận.

động vật đối với tự
phẩm,
lông,
- GD HS bảo vệ nhiên và con người)
da…).
động vật có ích, giữ - HS chú ý
- Dùng làm thí
vệ sinh
nghiệm (cho học
tập, nghiên cứu
khoa học, thí
nghiệm thuốc…).
- Hỗ trợ cho con
người (trong lao
động, giải trí, thể
thao, bảo vệ an
ninh…).
- Truyền bệnh
sang người: ruồi,
muỗi, rận, rệp…
4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: phân biệt động vật với thực vật, đặc điểm chung,
phân chia và vai trò của động vật.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
Đánh dấu x vào các câu đúng
a/ ĐV và TV đều có cấu tạo là TB
b/ ĐV và TV đều dị dưỡng
6
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
c/ ĐV dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
d/ ĐV vừa có lợi, củng có hại đối với con người
Đáp án: a, c, d.
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

7
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 20/ 08/ 2011
Ngày dạy: 22/ 08/ 2011
Tuần: 2

CHƯƠNG 1.
Tiết: 3
Bài 3.

Giáo án Sinh học 7


NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
THỰC HÀNH
QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh qua thu thập mẫu và quan sát của
các Động vật nguyên sinh.
- Nêu được khái niệm động vật nguyên sinh
- Nêu được đặc điểm chung nhất của ĐVNS: cấu tạo cơ thể và cách di chuyển,…
2. Kĩ năng
- Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh.
- Kĩ năng hợp tác nhóm để chuẩn bị mẫu và quan sát.
- Kĩ năng chia sẻ thông tin đã quan sát được.
- Kĩ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm dược phân công.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong thực hành.
- Có ý thức bảo quản kính hiển vi, lam kính, lamen…
II-Phương pháp
- Thực hành
- Dạy học nhóm
- Trực quan
III-Phương tiện
- Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim mác, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Mẫu vật: váng ở cống rãnh, ao hồ…
- Tranh trùng roi, trùng giày…
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Phân biệt động vật với thực vật. Từ đó, nêu đặc điểm chung của động vật.
- Nêu một số vai trò của động với với con người, cho ví dụ.
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Động vật nguyên sinh là ngành gồm những động vật có kích thước hiển vi, cấu tạo
đơn giản. Điều đó sẽ được chứng minh qua buổi thực hành hôm nay.
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Quan sát trùng giày
Mục tiêu: Nêu được hình dạng, cách di chuyển trùng giày
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
9’ - Yêu cầu:
- HS chú ý.
I-Quan sát trùng
Kính
+ Thấy được hình
giày
hiển vi, lam
dạng trùng giày.
- Hình dạng: hình kính, lamen,
+ Đối chiếu với hình
khối, giống chiếc kim
mác,
8
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
vẽ phân biệt một số
giày.
kim nhọn,
bào quan.
- Di chuyển: bơi ống
hút,
+ Quan sát cách di
nhanh trong nước khăn lau.
chuyển của trùng
nhờ lông bơi.
- Mẫu vật:
giày.
váng ở cống
- Cách quan sát:
- HS theo dõi.
rãnh,
ao
+ Dùng ống hút lấy
hồ…
một giọt nước mẫu
Tranh
vật nhỏ lên lam
trùng giày
kính, đậy lamen lại.
+ Đặt lam kính lên
kính hiển vi, điều
chỉnh độ phóng đại
x100 đến x300.

- Tiến hành quan - HS thực hành quan
sát.
sát.
Hoạt động 2: Quan sát trùng roi
Mục tiêu: Quan sát được hình dạng trùng roi ở độ phóng đại nhỏ
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
9’ - Yêu cầu:
- HS chú ý.
II-Quan
sát
Kính
+ Quan sát màu sắc
trùng roi
hiển vi, lam
trùng roi ở độ phóng
- Ở độ phóng đại kính, lamen,
đại nhỏ.
nhỏ: nhiều cơ thể kim
mác,
+ Quan sát hình
lỗn nhỗn hìn tròn kim nhọn,
dạng, di chuyển của
hoặc hình thoi, ống
hút,
trùng roi ở độ phóng
màu xanh lá và khăn lau.

đại lớn.
đều di động.
- Mẫu vật:
- Nhắc lại cách lấy - HS nêu:
- Ở độ phóng đại váng ở cống
mẫu quan sát.
+ Dùng ống hút lấy lớn: Trùng roi có rãnh,
ao
một giọt nước mẫu hình lá dài, đầu tù, hồ…
vật nhỏ lên lam kính, đuôi nhọn, di Tranh
đậy lamen lại.
chuyển nhanh.
trùng roi.
+ Đặt lam kính lên
kính hiển vi, điều
chỉnh độ phóng đại từ
nhỏ đến lớn x300 đến
x400.
- Tiến hành quan - HS thực hành quan
sát.
sát.
Hoạt động 3: Thu hoạch
Mục tiêu: Vẽ được hình trùng giày và trùng roi, ghi chú thích
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
10’ - Yêu cầu:
- Thực hiện yêu cầu. III-Thu hoạch

- Giấy, bút
+ Vẽ hình dạng
- Vẽ hình trùng chì
trùng giày và trùng
giày, ghi chú
roi mà em quan sát
thích.
9
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
được vào vở.
+ Ghi chú thích cho
hình vẽ
- Thu bài thu hoạch. - Nộp bài thu hoạch.

Giáo án Sinh học 7
- Vẽ hình trùng
roi, ghi chú thích.

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: đặc điểm của động vật nguyên sinh.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Các động vật nguyên sinh đã quan sát có đặc điểm gì?
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 4.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy

_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

10
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 22/ 08/ 2011
Ngày dạy: 24/ 08/ 2011
Tuần: 2
Tiết: 4
Bài 4.

Giáo án Sinh học 7

TRÙNG ROI

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng roi.
- HS nêu được đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng
sáng.
- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động đa bào qua đại
diện là tập đoàn trùng roi.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm dược phân công.
- Kĩ năng thu thập kiến thức.

3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật.
II-Phương pháp
- Trực quan.
- Đàm thoại.
- Thảo luận nhóm.
III-Phương tiện
- Tranh cấu tạo cơ thể trùng roi.
- Tranh các bước sinh sản phân đôi ở trùng roi.
- Tranh Thí nghiệm tính hướng sáng của trùng roi.
- Trang Tập đoàn vôn vốc.
- Bảng phụ.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Không có.
3. Bài mới: 35’
a. Mở bài: 2’
Cuối xuân, đầu hè khi bắt đầu có nắng ấm, trùng roi ở mặt nước ao hồ sinh sản rất
nhanh, tạo nên các váng xanh trên mặt nước. trùng roi sinh sản và hoạt động ra sao?
b. Phát triển bài: 33’
Hoạt động 1: Các đặc điểm của trùng roi xanh
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng roi
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
23’ - Cho HS đọc  - HS đọc  (I.1).

I-Trùng roi xanh
- Tranh cấu
(I.1).
- Môi trường tạo cơ thể
- Hướng dẫn HS - HS quan sát h4.1.
sống: sống ở mặt trùng roi.
quan sát H4.1.
nước ao hồ, đầm, - Tranh các
- Nêu cấu tạo và sự - Nội dung.
ruộng.
bước
sinh
11
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
di chuyển của trùng
- Thức ăn: vi sản phân đôi
roi.
khuẩn, tảo, mảnh ở trùng roi.
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét
vụn hữu cơ (dị - Tranh Thí
- Cho HS đọc  - HS đọc  (I.2).
dưỡng), chỗ sáng nghiệm tính
(I.2)
tự tạo chất hữu cơ hướng sáng
- Trùng roi xanh - Tự dưỡng và dị (tự dưỡng).

của
trùng
dinh dưỡng bằng dưỡng.
- Hình dạng: hình roi.
cách nào.
thoi (dài 0,05mm)
- Hô hấp bằng cách - Nội dung
có roi bơi ở đầu.
nào?
- Cấu tạo đơn bào
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
gồm: màng, chất
- Cho HS đọc  - HS đọc  (I.3)
nguyên
sinh,
(I.3)
nhân; nhiều hạt
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H4.2
diệp lục; điểm
quan sát H4.2
mắt.
- Yêu cầu HS trả lời - HS trả lời 
- Di chuyển: bằng

roi bơi.
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- Bắt mồi: nhờ roi
- Cho HS đọc  - HS đọc  (I.4)

bơi.
(I.4)
- Hình thức dinh
- Chia nhóm HS.
- HS hoạt động.
dưỡng: dị dưỡng,
- Yêu cầu HS trả lời - HS trả lời 
tự dưỡng.

- Bài tiết: đơn bào
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
phức tạp hơn.
- Hô hấp: qua bề
mặt cơ thể.
- Sinh sản vô tính:
phân đôi theo
chiều dọc.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tập đoàn trùng roi
Mục tiêu: Thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động đa bào
qua đại diện là tập đoàn trùng roi
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
10’ - Cho HS đọc  - HS đọc  (II)
II- Tập đoàn Trang
(II)
trùng roi

Tập
đoàn
- Hướng dẫn HS - HS quan sát h 4.3
- Tập đoàn vôn vôn vốc.
quan sát H 4.3
vốc gồm nhiều tế - Bảng phụ.
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành 
bào có roi, hình
thành 
cầu liên kết lại với
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét
nhau tạo thành.
- GV nhận xét, kết - HS chú ý
- Chúng gợi ra
luận
mối quan hệ về
- GV cung cấp thông
nguồn gốc giữa
tin về động vật đa
động vật đơn bào
bào
và động vật đa
bào.
12
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: đặc điểm của trùng roi xanh.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Đánh dấu x vào các câu đúng
a/ Cơ thể trùng roi có nhiều TB.
b/ Trùng roi dinh dưỡng tự dưỡng.
c/ Trùng roi dinh dưỡng tự dưỡng và dị dưỡng.
d/ Trùng roi sinh sản theo kiểu tự phân đôi theo chiều dọc.
e/ Trùng roi chưa có khả năng hướng sáng.
f/ Tập đoàn trùng roi gồm nhiều TB có roi.
- Đáp án: c, d, f.
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 5.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________

13
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 27/ 08/ 2011
Ngày dạy: 29/ 08/ 2011
Tuần: 3
Tiết: 5
Bài 5.

TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY

Giáo án Sinh học 7

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng giày.
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng biến hình.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng hợp tác ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc
điểm của trùng biến hình, trùng giày.
3. Thái độ
- Có nhận dịnh đúng về các váng do động vật nguyên sinh tạo nên hay là tảo.
II-Phương pháp
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
III-Phương tiện
- Tranh cấu tạo trùng giày.
- Tranh trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá.
- Tranh trùng giày.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Nêu các đặc điểm của trùng roi xanh.
- Giải thích vì sao nói tập đoàn trùng roi gợi ra mối quan hệ giữa động vật đơn bào với
động vật đa bào?

3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Ngoài trùng roi xanh là động vật nguyên sinh phổ biến trong tự nhiên thì còn có trùng
biến hình và trùng giày? Chúng có đặc điểm cụ thể gì?
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Trùng biến hình
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng giày.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
12’ - Cho HS đọc  - HS đọc  (I.1)
I-Trùng
biến - Tranh cấu
(I.1)
hình
tạo
trùng
- Hướng dẫn HS - HS quan sát h5.1
- Môi trường giày.
quan sát H5.1
sống: trên vùng Tranh
- Trùng biến hình có - Cấu tạo đơn bào nước ngọt hoặc trùng biến
cấu tạo và di chuyển gồm: màng, chất mặn ao hồ.
hình bắt mồi
như thế nào?
nguyên sinh, nhân.
- Thức ăn: vi và tiêu hoá.
14

Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú

Giáo án Sinh học 7
- Di chuyển bằng khuẩn, tảo, mảnh
chân giả.
vụn hữu cơ.
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét.
- Hình dạng: luôn
- Cho HS đọc  - HS đọc  (I.2)
thay đổi hình dạng
(I.2)
(>0,05mm).
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H5.2
- Cấu tạo đơn bào
quan sát H5.2
gồm: màng, chất
-Chia nhóm HS
- HS hoạt động nhóm nguyên
sinh,
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành 
nhân.
thành 
- Di chuyển bằng
- Cho HS nhận xét,
- HS nhận xét
chân giả.

- Cho HS đọc ( tt) - HS đọc ( tt)
- Bắt mồi bằng
- Trùng biến hình - Hình thức dinh cách dùng chân
dinh dưỡng như thế dưỡng: dị dưỡng.
giả bao lấy mồi.
nào?
- Hình thức dinh
- Cho HS đọc  - HS đọc  (I.3)
dưỡng: dị dưỡng
(I.3)
tiêu hoá nội bào.
- Trùng biến hình - Sinh sản vô tính: - Bài tiết: đơn bào
sinh sản bằng cách phân đôi.
đơn giản.
nào?
- Hô hấp: qua bề
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét.
mặt cơ thể.
- GV nhận xét, kết - HS ghi bài.
- Sinh sản vô tính:
luận.
phân đôi.
Hoạt động 2: Trùng giày
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng biến hình.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện

16’ - Cho HS đọc  - HS đọc  (II.1)
II-Trùng giày
- Tranh
(II.1)
- Môi trường trùng giày.
- Hướng dẫn HS - HS quan sát h5.3.
sống: ở ván cống
quan sát H5.3.
rãnh hoặc bình
- Nêu cấu tạo trùng - Cấu tạo đơn bào: nuôi cấy động vật
giày?
màng, nguyên sinh nguyên sinh.
chất, nhân lớn, nhân - Thức ăn: vi
bé, không bào tiêu khuẩn, vụn hữu
hoá, không bào co cơ.
bóp.
- Hình dạng: hình
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
khối không đối
- GV giúp HS thấy - HS chú ý.
xứng, giống chiếc
được mầm mống
giày.
của động vật đa bào.
- Cấu tạo đơn bào:
- Cho HS đọc  - HS đọc  (II.2)
màng,
nguyên
(II.2)

sinh chất, nhân
- Hướng dẫn HS - HS quan sát h5.3.
lớn, nhân bé,
quan sát H5.3.
không bào tiêu
- Chia nhóm HS.
- HS hoạt động nhóm hoá, không bào co
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành 
bóp.
thành 
- Di chuyển bằng
15
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết - HS chú ý.
luận
- Cho HS đọc  - HS đọc  (II.3)
(II.3)
- Trùng giày sinh - Sinh sản:
sản bằng cách nào? + Vô tính: phân đôi
theo chiều dọc.
+ Hữu tính: tiếp hợp.
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết - HS ghi bài.
luận


Giáo án Sinh học 7
lông bơi.
- Bắt mồi: các
lông bơi dồn mồi
vào lỗ miệng.
- Hình thức dinh
dưỡng: dị dưỡng
(không bào tiêu
hoá biến thức ăn
thành chất lỏng.
- Bài tiết: đơn bào
có không bào tiêu
hoá.
- Hô hấp: qua bề
mặt cơ thể.
- Sinh sản:
+ Vô tính: phân
đôi theo chiều
dọc.
+ Hữu tính: tiếp
hợp.

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: đặc điểm của trùng biến hình và trùng giày.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Đánh dấu x vào các câu đúng
a/ Cấu tạo trùng giày và trùng biến hình đều là 1 tế bào.
b/ Trùng biến hình chưa có bộ phận di chuyển

c/ Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.
d/ Trùng giày, trùng biến hình sinh sản vô tính và hữu tính
e/ Trùng giày, trùng biến hình ăn vi khuẩn, vụn hữu cơ…
- Đáp án : b, c, e
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 6.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

16
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 29/ 08/ 2011
Ngày dạy: 31/ 08/ 2011
Tuần: 3
Tiết: 6
Bài 6.
TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT

Giáo án Sinh học 7

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng kiết lị.
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng sốt rét.

- Biết thức ăn không hợp vệ sinh là nguồn lây bệnh kiết lị.
- Biết muỗi anophen là trùng gian truyền bệnh sốt rét.
2. Kĩ năng
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh vẽ để tìm hiểu đặc
điểm trung kiết lị và trùng sốt rét.
3. Thái độ
- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống phòng bệnh kiết lị và bệnh sốt rét.
II-Phương pháp
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
III-Phương tiện
- Tranh Cấu tạo trùng kiết lị.
- Tranh Hoạt động của trùng kiết lị gây bệnh kiết lị.
- Tranh Phân biệt muỗi anophen là trung gian truyền bệnh sốt rét với muỗi thường.
- Tranh Sự sinh sản của trùng sốt rét trong máu người.
- Bảng phụ trang 24 SGK.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Mô tả đặc điểm hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng giày.
- Mô tả đặc điểm hình dạng, cấu tạo và hoạt động của trùng biến hình.
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Có những động vật nguyên sinh vô hại đối với con người nhưng cũng có những động
vật nguyên sinh gây bệnh cho con người như bệnh sốt rét hay bệnh kiết lị. Đó là động vật
nguyên sinh nào? Làm sao để chúng không gây bệnh cho chúng ra được?

b. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Trùng kiết lị
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, cấu tạo, hoạt động của trùng kiết lị và cách phòng
bệnh kiết lị.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
12’ - Cho HS đọc  (I) - HS đọc  (I)
I- Trùng kiết lị
Tranh
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H6.1, - Môi trường Cấu
tạo
17
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
quan sát H6.1, 6.2.
6.2.
sống: kí sinh trong trùng kiết lị.
- Trùng kiết lị khác - Chân giả rất ngắn
thành ruột người Tranh
trùng biến hình ở
và động vật.
Hoạt động
điểm nào?
- Dinh dưỡng: dị của

trùng
- Trùng kiết lị sống - Nội dung.
dưỡng, nuốt hồng kiết lị gây
ở đâu? Vào cơ thể
cầu.
bệnh kiết lị.
bằng con
đường
- Hình dạng:
nào?
không có hình
- Người bị bệnh kiết - Nội dung.
dạng xác định.
lị có triệu chứng gì?
- Di chuyển: nhờ
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành 
chân giả.
thành 
- Bài tiết: đơn bào
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
đơn giản.
- GV nhận xét, kết - HS chú ý.
- Hố hấp yếm khí.
luận
- Sinh sản vô tính:
- GD HS giữ vệ sinh - HS lắng nghe.
phân đôi liên tiếp.
ăn
uống,

môi
trường.
Hoạt động 2: Trùng sốt rét
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, cấu tạo, hoạt động của trùng sốt rét và cách phòng
bệnh sốt rét.
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
18’ - Cho HS đọc  - HS đọc  (II.1)
II-Trùng sốt rét
Tranh
(II.1)
1. Trùng sốt rét
Phân
biệt
- Nêu cấu tạo và - Nội dung
- Môi trường muỗi
dinh
dưỡng của
sống: kí sinh trong anophen là
trùng sốt rét.
hồng cầu người.
trung gian
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét
- Dinh dưỡng: dị truyền bệnh
- GV nhận xét, kết - HS chú ý
dưỡng, ăn chất sốt rét với

luận.
dinh dưỡng trong muỗi
- Giúp HS hiểu được - HS chú ý.
hồng cầu.
thường.
cấu tạo phù hợp với
- Kích thước rất - Tranh Sự
lối sống kí sinh.
nhỏ.
sinh sản của
- Cho HS đọc  - HS đọc  (II.2)
- Không có bộ trùng sốt rét
(II.2)
phận di chuyển.
trong máu
- Hướng dẫn HS - HS quan sát H6.3, - Bài tiết: đơn bào người.
quan sát H6.3, 6.4.
6.4.
đơn giản.
- Bảng phụ
- Chia nhóm HS.
- HS hoạt động nhóm - Hô hấp: qua trang
24
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bảng màng tế bào.
SGK.
thành bảng trang 24. trang 24.
- Sinh sản vô tính:
- Gọi HS trình bày.
- HS trình bày.
liệt sinh.

- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
2. Bệnh sốt rét ở
- GV nhận xét, kết - HS chú ý.
nước ta
luận.
- Bệnh sốt rét
- GV cung cấp thông - HS lắng nghe.
truyền từ người
tin về triệu chứng
này sang người
của bệnh sốt rét.
khác do bị muỗi
18
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
- Cho HS đọc  - HS đọc  (II.3)
(II.3).
- Bệnh sốt rét ở - Nội dung.
nước ta
hiện nay
như thế nào?.
- GD HS bảo vệ - HS chú ý
MT, vệ sinh cá
nhân…

Giáo án Sinh học 7
Anophen đốt.

- Bệnh sốt rét hiện
nay đã được đẩy
lùi, chỉ còn ở một
số vùng miền núi
hay xảy ra bệnh
sốt rét.

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học:
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Đánh dấu x vào câu đúng nhất
1/ Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên:
a/ trùng biến hình b/ trùng sốt rét
c/ Trùng kiết lị
2/ Trùng sốt rét phá huỷ loại TB nào của máu
a/ Bạch cầu
b/ Hồng cầu
c/ Tiểu cầu
3/ Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào.
a/ Qua ăn uống
b/ Qua hô hấp
c/ Qua đường máu
- Đáp án : 1 – c; 2 –b; 3 – c
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

19
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
Giáo án Sinh học 7
Ngày soạn: 03/ 09/ 2011
Ngày dạy: 05/ 09/ 2011
Tuần: 4
Tiết: 7
Bài 7.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN
CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống
của ĐVNS.
- Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên
nhiên.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác trong hoạt động
nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để rút ra đặc
điểm chung của ĐVNS
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ các ĐVNS có lợi bằng cách bảo vệ môi trường sống của chúng.
- Có ý thức tiêu diệt ĐVNS hay động vật mang ĐVNS gây hại.

II-Phương pháp
- Động não.
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
- Giải quyết vấn đề.
III-Phương tiện
- Bảng phụ bảng 1 trang 26 SGK.
- Bảng phụ bảng 2 trang 28 SGK.
- Tranh về hình dạng một số ĐVNS.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Trình bày đặc điểm sinh dưỡng của trùng kiết lị. Làm gì để phòng bệnh kiết lị?
- Cho biết bệnh sốt rét do ĐVNS nào gây ra? Nêu đặc điểm của ĐVNS đó.
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Động vật nguyên sinh phân bố khắp nơi với số lượng rất lớn. Tuy nhiên, chúng lại có
những đặc điểm chung và vai trò nhất định trong đời sống.
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ĐVNS
Mục tiêu: Nêu được các đặc điểm chung của ĐVNS
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
17’ - Cho HS đọc  (I) - HS đọc  (I)
I-Đặc

điểm - Bảng phụ
20
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bảng
thành bảng 1.
1
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- Chia nhóm HS.
- HS hoạt động
1/ ĐVNS sống tự do nhóm.
có những đặc điểm 1/ Có bộ phận di
gì?
chuyển và tự tìm thức
2/ ĐVNS sống kí ăn.
sinh có những đặc 2/ Một số bộ phận
điểm gì?
tiêu giảm
3/ ĐVNS có đặc
điểm chung gì?
3/ Nội dung
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết -HS nhận xét.
luận.
- HS ghi bài.

Giáo án Sinh học 7

chung
bảng 1 trang
- Cơ thể có kích 26 SGK.
thước hiển vi.
- Cơ thể chỉ là 1
TB đảm nhận mọi
chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ
yếu là dị dưỡng.
- Sinh sản vô tính
theo kiểu phân
đôi.

Bảng 1. Đặc điểm chung ngành Động vật nguyên sinh
Kích thước
Cấu tạo từ
Bộ phận di
STT Đại diện Hiển
Thức ăn
1 tế Nhiều
chuyển
Lớn
vi
bào tế bào


Trùng roi
- Vi khuẩn - Roi
1
- Vụn hữu

cơ…

Trùng biến 
- Vi khuẩn - Chân giả
2 hình
- Vụn hữu
cơ…

Trùng giày 
- Vi khuẩn - Lông bơi
3
- Vụn hữu
cơ…


Trùng kiết
- Hồng cầu - Tiêu giảm
4
lị


Trùng sốt
- Hồng cầu - Không có
5
rét

Hình thức
sinh sản
- Phân đôi
- Phân đôi

- Phân đôi
- Tiếp hợp
- Phân
nhiều
- Phân
nhiều

Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của ĐVNS
Mục tiêu: Biết các vai trò của ĐVNS với con người, với tự nhiên.
TG

Hoạt động của GV

11’ - Cho HS đọc  (II)
- Yêu cầu HS trả lời
: Hãy xem thành
phần ĐVNS trong
giọt nước ao, thảo
luận, nêu vai trò của
chúng trong sự sống
ở ao cá.
- Hướng dẫn HS
quan sát H7.2

Hoạt động của HS

Nội dung

- HS đọc  ( II)
- HS trả lời : Làm

sạch môi trường
nước, làm thức ăn,
gây bệnh ở ĐV…

II-Vai trò thực
tiễn
- Đối với đời sống
con người:
+ Có lợi: có ý
nghĩa về địa chất.
Vd: trùng lỗ.
+ Có hại: gây
bệnh. VD: trùng
kiết lị.

- HS quan sát H7.2

Đồ dùng,
phương tiện
- Bảng phụ
bảng 2 trang
28 SGK.
- Tranh về
hình dạng
một
số
ĐVNS.

21
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
- Yêu cầu HS hoàn - HS hoàn thành bảng
thành bảng 2.
2
- Cho HS nhận xét.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết - HS chú ý
luận
- Giúp HS thấy được - HS lắng nghe.
vai trò tích cực của
ĐVNS
- GD HS bảo vệ môi - HS tiếp tự hoạt
trường, cá nhân…
động nhận thức.

Giáo án Sinh học 7
- Đối với thiên
nhiên: làm thức ăn
cho động vật nhỏ,
giáp xác nhỏ. VD:
trùng roi.

Bảng 2. Vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Vai trò thực tiễn
Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là
Trùng roi xanh, trùng giày
giáp xác nhỏ

Gây bệnh ở động vật
Trùng kiết lị
Gây bệnh ở người
Trùng sốt rét
Có ý nghĩa về địa chất
Trùng lỗ
4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: đặc điểm chung, vai trò của ĐVNS.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- ĐVNS có các đặc điểm
a/ Cơ thể có cấu tạo phức tạp
b/ Cơ thể chỉ có 1 TB
c/ Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản
d/ Có cơ quan di chuyển chuyên hoá
e/ Tổng hợp được chất hữu cơ để nuôi cơ thể.
g/ Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn,
h/ Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả
Đáp án: b – c – g – h
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 8.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

22
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
Ngày soạn: 05/ 09/ 2011
Ngày dạy: 07/ 09/ 2011
Tuần: 4
Tiết: 8
Chương
Bài 8.

Giáo án Sinh học 7

2. NGÀNH RUỘT KHOANG
THỦY TỨC

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của Thủy tức.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ ý tưởng, hợp tác trong hoạt động
nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học.
II-Phương pháp
- Động não.
- Vấn đáp - tìm tòi.
- Trực quan.
- Dạy học nhóm.
- Giải quyết vấn đề.

III-Phương tiện
- Tranh Cấu tạo ngoài và di chuyển của thủy tức.
- Bảng phụ trang 30 SGK.
- Tranh Hoạt động dinh dưỡng của thủy tức.
- Tranh Các hình thức sinh sản của thủy tức.
IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Trình bày các đặc điểm chung của ĐVNS. Nêu một số đại diện thuộc ngành ĐVNS.
- Nêu vai trò của động vật nguyên sinh. Cho ví dụ.
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Ruột khoang là một trong những ngành động vật đa bào bậc thấp, có cơ thể đối xứng
tỏa tròn. Thủy tức, sứa, san hô… là những đại diệ thường gặp của ngành Ruột khoang.
Trước tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về thủy tức, một loài ruột khoang sống ở nước ngọt.
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Hình dạng ngoài và di chuyển
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng của Thủy tức
Đồ dùng,
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
phương tiện
7’ - Cho HS đọc  ( I) - HS đọc  ( I)
I/ I-Hình dạng Tranh
- Hướng dẫn HS - HS quan sát hình ngoài

di Cấu
tạo

quan sát hình 8.1, 8.1, 8.2
chuyển
ngoài và di
8.2
- Cơ thể hình trụ chuyển của
- Yêu cầu hs trả lời - HS trả lời 
dài. Phần dưới là thủy tức.
23
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Trường THCS Nguyễn Tú
: mô tả bằng lời 2
cách di chuyển của
thủy tức.
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết - HS ghi bài.
luận

Giáo án Sinh học 7
đế, phần trên có lỗ
miệng,
xung
quanh có tua
miệng. Cơ thể có
đối xứng toả tròn.
- Di chuyển: kiểu
sâu đo và lộn đầu.


Hoạt động 2: Cấu tạo trong
Mục tiêu: Mô tả được cấu tạo
TG
7’

Hoạt động của GV

Đồ dùng,
phương tiện
- HS đọc  ( II).
II-Cấu tạo trong
- Bảng phụ
Thành cơ thể có trang
30
- HS quan sát bảng 2 lớp TB: lớp SGK.
trang 30.
ngoài và
lớp
trong, giữa 2 lớp
- HS điền vào chỗ là tầng keo mỏng.
trống.
Lỗ miệng thông
- HS trình bày
với khoang tiêu
- HS nhận xét.
hoá ở giữa.
- HS ghi bài.
Hoạt động của HS

Nội dung


- Cho HS đọc 
(II).
- Hướng dẫn HS
quan sát bảng trang
30.
- Yêu cầu HS điền
vào chỗ trống.
- Gọi HS trình bày.
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét, kết
luận
- GV: đây là đại - HS chú ý
diện ĐV đa bào đầu
tiên và có cấu tạo
đơn giản

Hoạt động 3: Dinh dưỡng
Mục tiêu: Mô tả được đặc điểm dinh dưỡng của thủy tức
TG
9’

Hoạt động của GV

Đồ dùng,
phương tiện
- HS đọc  (III)
III-Dinh dưỡng
Tranh
Thuỷ Tức bắt Hoạt động

- HS hoạt động mồi nhờ các tua dinh dưỡng
nhóm.
miệng. Qúa trình của thủy tức.
- HS trả lời 
tiêu hoá thực hiện
trong ruột túi.
1/ Bằng tua miệng
Hoạt động của HS

Nội dung

- Cho HS đọc 
(III)
- Chia nhóm HS
- Yêu cầu HS trả lời

1/ Thuỷ tức đưa mồi
vào miệng bằng
cách nào?
2/ Nhờ loại TB nào
của cơ thể thủy tức 2/ TB mô cơ - tiêu
mà mồi được tiêu hoá
hóa?
3/ Thuỷ tức có ruột
hình túi (ruột túi) 3/ Lỗ miệng thải bã.
nghĩa là chỉ có một
lỗ miệng duy nhất

24
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm



Trường THCS Nguyễn Tú
thông với ngoài, vậy
chúng thải bã bằng
cách nào?
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét, kết - HS nhận xét.
luận
- HS ghi bài.

Giáo án Sinh học 7

Hoạt động 4: Sinh sản
Mục tiêu: Nêu được các hình thức sinh sản ở thủy tức
TG

Hoạt động của GV

5’

- Cho HS đọc 
(III)
- Thuỷ tức có những
hình thức sinh sản
nào?
- Cho HS nhận xét
- GV nhận xét, kết
luận
- GV cung cấp thông

tin về các hình thức
sinh sản cho HS
hiểu.

Đồ dùng,
phương tiện
- HS đọc  (III)
IV-Sinh sản
- Tranh Các
- Vô tính: bằng hình
thức
- Sinh sản vô tính, cách
mọc chồi sinh sản của
hữu tính và tái sinh.
- Hữu tính: bằng thủy tức.
cách
hình
- HS nhận xét
thành tế bào sinh
- HS ghi bài.
dục đực, cái.
- Tái sinh: một
- HS chú ý
phần cơ thể tạo
nên cơ thể mới.
Hoạt động của HS

Nội dung

4. Củng cố: 3’

- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: các đặc điểm hình dạng, cấu tạo và sinh lí của Thủy
tức.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
- Đánh dấu x vào các câu đúng về đặc điểm của thuỷ tức
1. Cơ thể có đối xứng 2 bên
2. Cơ thể có đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nước
4. Thành cơ thể có 2 lớp TB: ngoài – trong
5. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn
6. Sống bám vào các vật ở nước nhờ đ ế bám
7. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã
8. Tổ chức cơ thể chưa chặt chẽ
- Đáp án: 2 – 4 – 6 – 7 – 8
6. Nhận xét, dặn dò: 1’
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 9.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
25
Giáo viên: Huỳnh Thị Mai Trâm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×