Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu hình học lớp 7 mới(tiết 27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.22 KB, 13 trang )

Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Tuần 14
Tiết 27

Ngày soạn: 09/11/10
Ngày dạy: 11/11/10

LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
* Kiến thức :
- Củng cố hai trường hợp bằng nhau của tam giác(c-c-c, c-g-c).
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc - cạnh để chỉ
ra hai tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh.
* Thái độ : tập trung học bài, yêu thích bộ mơn
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trò: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

III Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (5 ph).
:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Câu 1:


+ Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.
+ Chữa BT 30/ 120 SGK :
Trên hình 90 các tam giác ABC và A’BC có cạnh
^
chung BC = 3cm, CA = CA’ = 2cm, ABC =
^
A’BC nhưng hai tam giác không bằng nhau. Tai
sao không áp dụng được trường hợp c-g-c ?
- Cho nhận xét và cho điểm.

HS 1 :
+ Trả lời câu hỏi SGK trang 117
+ Chữa BT 30:
Hình 90:
Góc ABC khơng phải là góc xen giữa hai
cạnh BC và AC; góc A’BC khơng phải là
góc xen giữa hai cạnh BC và CA’ nên không
sử dụng trường hợp c-g-c được.
- Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm của
bạn.
IV. Tiến trình lên lớp
Hoạt động 2: Luyện tập: (23 ph).
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
Ghi bảng
- Yêu câu làm BT 31/120 SGK - 1 HS đọc to đề bài.
I.Luyện tập:
(bài 2 vở BT in):
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL.
1.Bài 2 (31/120 SGK:

- Yêu cầu đọc vẽ hình ghi GT, - 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, Xét ∆MHA và ∆MHB có:
KL vào vở BT (2 ph).
KL:
AH = HB (gt)
^
^
M
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vẽ
MHB = MHA = 90o
hình ghi GT, KL.
(vì MH ⊥ AB) (gt)
- Nhận thấy có MA = MB
Cạnh MH chung.
-Gợi ý cần phải xét hai tam
⇒ ∆MHA = ∆MHB (c.g.c)
giác nào có hai cạnh bằng nhau
Suy ra MA = MB (hai cạnh
A
H
B
và góc xen giữa bằng nhau?
tương ứng).
- Yêu cầu 1 HS chứng minh GT AH = HB
MH ⊥ AB
bằng nhau.
KL

- Đưa hình vẽ 91 lên bảng.
- Yêu làm BT 31/120 SGK:
Tìm các tia phân giác trên hình

91.

GV:Nguyễn văn Hùm

So sánh MA và M

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- Nhận định: có khả năng BC là
tia phân giác của góc ABK và
CB là tia phân giác của góc
ACK.
- Cần chứng minh
∆HAB = ∆HKB để suy ra hai
góc tương ứng bằng nhau và rút
53

2.Bài 3 (BT 32/120 SGK):
Xét ∆HAB và ∆HKB có:
HA
^ = HK (gt)
^
AHB = KHB
( HK ⊥ BC) (gt).
Cạnh HB chung.
^
⇒ ∆HAB = ∆HKB (c.g.c)
^
Suy ra ABH = KBH (hai góc
Năm học:2010 - 2011



Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7
ra kết luận
- 1 HS lên bảng chứng minh
- Cả lớp làm vào vở BT.
- 1 HS đọc to đề bài.
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL vào
vở.
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL .
- Hoạt động nhóm tìm cách
chứng minh.

A
B

C
H
K

- Yêu cầu tìm và chứng minh
- Đưa bài tập 44/103 SBT lên
bảng phụ:
Cho tam giác AOB có OA =
OB . Tia phân giác của O cắt
AB ở D. Chứng minh:
a)DA = DB
b)OD ⊥ AB

- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.
- u cầu hoạt động nhóm tìm
cách chứng minh.
* KIỂM TRA 15’:
^
^
Đề bài: Cho hình vẽ, chứng minh ADC = BCD

A

* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
∆ ADC và ∆ BCD
GT

KL

tương ứng).
Vậy BC là tia phân giác của
góc ABK.
^
Chứng minh tương tự ACB =
^
KCB do đó CB là tia phân
giác của góc ACK.
3.BT 44/103 SBT:
a)∆OAD và ∆OBD có:
OA = OB (gt), Ô1 = Ô2 (gt)
AD cạnh chung
⇒ ∆OAD = ∆OBD (c.g.c)
⇒ DA =^ ( tương ứng)

DB
b)và D1 = D2
(góc tương ứng)
^ ^
mà D1 + D2 = 180o (kề bù)
^ ^
⇒ D1 = D2 = 90o
Hay OD ⊥ AB.

B

D

AC = BD, AD = BC
DC chung
^
^

C

(2đ)

ADC = BCD

∆ ADC và ∆ BCD có:
AC = BD (GT)
AD = BC (GT)
DC chung (GT)
Suy ra ∆ ADC = ∆ BCD (c - c - c)
^

^

Vậy ADC = BCD
* THỐNG KÊ ĐIỂM:
Lớp
Sĩ số

<3

SL

(4đ)
(4đ)

Điểm dưới TB
3 - <5
%
SL

%

Điểm trên TB
5 - <8
8 - 10
SL
%
SL
%

7A1

7A2
4. Dặn dò: (2 ph).
- Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trường hợp c.g.c
- BTVN: 30, 35, 39, 47/102, 103 SBT
- Đọc trước bài trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác chuẩn bị cho tiết sau.
GV:Nguyễn văn Hùm

54

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí
Tuần 14
Tiết 28

Giáo án hình học 7
Ngày soạn: 11/11/10
Ngày dạy: 12/11/10

TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC
GÓC - CẠNH - GÓC (g - c - g)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. Biết trường hợp bằng
nhau cạnh huyền - góc nhọn của hai tam giác vuông.
* Kỹ năng : Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó. Bước đầu biết sử dụng
trường hợp bằng nhau g-c-g, trường hợp cạnh huyền - góc nhọn của tam giác vng. Từ đó suy ra các
góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.
* Thái độ : tập trung học bài, u thích bộ mơn
II. Chuẩn bị:

* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trị: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (5 ph).
-Câu hỏi:
- 1 HS lên bảng kiểm tra.
+ Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c + Phát biểu hai trường hợp bằng nhau của tam giác.
và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai
+ Cụ thể:
tam giác.
Trường hợp c.c.c:
+ Yêu cầu minh hoạ hai trường hợp bằng nhau
AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’.
này qua hai tam giác cụ thể:
Trường hợp c.g.c:
AB = A’B’; B = B’; BC = B’C’.
∆ABC và ∆A’B’C’.
⇒ ∆ABC = ∆A’B’C’.
- Nhận xét cho điểm.
- ^
^ ^
^ Đặt vấn đề: Nếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có
- Lắng nghe GV đặt vấn đề.
B = B’ ; BC = B’C’; C = C’ thì hai tam giác có
bằng nhau hay khơng ? Đó là nội dung bài học
hơm nay.
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (10 ph)
HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
Ghi bảng

- Yêu cầu làm bài toán SGK: - Cả lớp tự đọc SGK.
1. Vẽ tam giác biết một
^
- 1 HS đọc to các bước vẽ hình. cạnh và hai góc kề:
Vẽ
^ ∆ABC biết BC = 4cm ; B
o
o
- Theo dõi GV hướng dẫn lại Bài toán:
x
= 40 ; C = 60 .
y A
-Yêu cầu cả lớp nghiên cứu cách vẽ.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
các bước làm trong SGK
- Cả lớp tập vẽ vào vở.
- GV nêu lại các bước làm.
60o
40o
- 1 HS lên bảng kiểm tra hình
- Yêu cầu HS khác nêu lại.
B
4cm
C
bạn vừa vẽ.
- GV góc B và góc C là
2 góc kề cạch BC.
? cạnh AB, AC kề với những - 1 HS trả lời câu hỏi.
góc nào?
Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc (10 ph)

- Yêu câu làm ?1 vẽ thêm tam
2.Trường hợp bằng nhau
giác A’B’C’ có B’C’ = 4cm ; - Cả lớp vẽ thêm ∆A’B’C’ vào góc-cạnh-góc:
^
^
B’ = 40o ; C’ = 60o .
*? 1: vẽ thêm ∆A’B’C’
vở, 1 HS lên bảng vẽ.
-Yêu cầu đo và nhận xét AB - 1 HS lên bảng đo kiểm tra, rút ∆ABC và ∆A’B’C’ có:
và A’B’
ra nhận xét: AB = A’B’.
AB = A’B’; AC = A’C’;
- Hỏi: Khi có AB = A’B’, em ∆ABC = ∆A’B’C’ (c.g.c)
 = Â’.Thì
55
GV:Nguyễn văn Hùm
Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí
có nhận xét gì về ∆ABC và
∆A’B’C’
- Nói: Chúng ta thừa nhận tính
chất cơ bản sau ( đưa lên bảng
phụ)
- Hỏi:
+ ∆ABC = ∆A’B’C’ khi nào?
+ Có thể thay đổi cạnh góc
bằng nhau khác có được
khơng?

- u cầu làm ?2 Tìm các tam
giác bằng nhau trong hình 94,
95, 96.
Hoạt động 4: Hệ quả (6 ph).
-Yêu cầu nhìn hình 96 cho biết
tại hai tam giác vng bằng
nhau, khi nào?
- Đó là trường hợp bằng nhau
góc cạnh góc hai tam giác
vng. Ta có hệ quả 1 trang
122.
- Ta xét tiếp hệ quả 2 SGK.
Yêu cầu 1 HS đọc hệ quả 2.
- Vẽ hình lên bảng.
Hoạt động 5: Củng cố (12 ph).

Giáo án hình học 7

- Lắng nghe Gv giảng thừa nhận
tính chất cơ bản.
- 2 HS nhắc lại trường hợp bằng
nhau g.c.g
- Trả lời:
+ Nếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có B
^ ^
= B’; BC = B’C’ ; C = C’ thì
∆ABC = ∆A’B’C’ (g.c.g)
^ ^
+Có thể: A = ^ AB = A’B’ ; B
A’; ^

= B’. Hoặc A = A’ ; AC =
^ ^
A’C’ ; C = C’
- Trả lời ?2:
- 3 HS trả lời và giải thích.

∆ABC = ∆A’B’C’ (c.g.c)
*Tính chất: SGK
*?2:
+ Hình 94:
∆ABD = ∆CDB (g.c.g)
+ Hình 95:
∆OEF = ∆OGH (g.c.g)
+ Hình 96:
∆ABC = ∆EDF (g.c.g)

3.Hệ quả: SGK
- Xem hình 96 và trả lời: hai tam a) Hệ quả 1: SGK (H 96)
giác vng bằng nhau khi có
một cạnh góc vng và một góc b) Hệ quả 2: SGK (H 97)
nhọn kề cạnh ấy của tam giác
này ….
- 1 HS đọc lại hệ quả 1 SGK.
- 1 HS đọc hệ quả 2 SGK.
- Vẽ hình vào vở theo GV.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


-Yêu cầu phát biểu trường hợp bằng nhau góc cạnh - góc.
-Yêu cầu làm miệng BT 34/123 SGK.

- Phát biểu trường hợp bằng nhau góc-cạnhgóc.
- Làm miệng BT 34/123 SGK:

4. Dặn dị: (2 ph).
- BTVN: 35, 36, 37/123 SGK.
- Thuộc, hiểu kỹ trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác, hệ quả 1, hệ quả 2.

GV:Nguyễn văn Hùm

56

Năm học:2010 - 2011


^
^

Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Tuần 15
Tiết 29

Ngày soạn: 25/11/10
Ngày dạy: 27/11/10


LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu về trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác, nhận biết được hai
tam giác đã đủ điều kiện bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc hay chưa, từ hai tam giác
bằng nhau đưa ra được các điều kiện tương ứng bằng nhau
* Kỹ năng : Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có căn
cứ của HS.
* Thái độ : tập trung học bài, u thích bộ mơn
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trị: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Phát biểu trường hợp bằng - Học sinh lên bảng thực hiện
nhau thứ ba của tam giác, các theo yêu cầu của giáo viên
hệ quả áp dụng vào tam giác
vuông và làm bài tập 34 - Học sinh nêu nhận xét của
SGK trang 123
mình về bài làm của bạn trên
- Gọi học sinh nêu nhận xét bảng
về bài làm của học sinh trên
bảng
- Nhận xét và cho điểm
IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động 2. Luyện tập (38 phút)
Bài 35 SGK / 123
Bài 35 SGK / 123
- Gọi học sinh đọc đề bài

- Học sinh đọc to đề bài
y
- Gọi một học sinh lên bảng - Lên bảng vẽ hình ghi giả
B
t
vẽ hình và ghi giả thiết kết thiết kết luân của bài toán
H
luận của bài toán
- Ta chứng minh hai tam giác
C
- Tại sao OA = OB ?
OHA và OHB bằng nhau
x
A
O
theo trường hợp góc cạnh
- Gọi một học sinh lên bảng góc
thực hiện bài làm của mình
- Học sinh lên bảng thực hiện a) Xét OHA và OHB có :
bài làm của mình
cạnh OH
^ ^ chung
O ^
^ 1 = O2 ( GT )
H1 = H2 (GT)
Do đó OHA = OHB (g.c.g )
OA = OB ( hai cạnh tương
ứng )
b) Xét OCA và OCB có :
- Gọi học sinh nhận xét bài

cạnh OC chung
làm của bạn
- Học sinh nhận xét bài làm ^ ^
- Giáo viên sửa bài và yêu của bạn
O1 = O2 ( GT )
cầu học sinh ghi bài vào vở
- Theo dõi giáo viên chữa bài OA = OB (cmt)
GV:Nguyễn văn Hùm

57

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Do đó OCA = OCB (c.g.c )
Bài 36 SGK / 123
CA =CB ( hai cạnh tương ứng )
- Treo bảng phụ có vẽ hình
OAC = OBC ( hai góc tương ứng )
vẽ của bài toán
- Ta đưa về việc chứng minh Bài 36 SGK / 123
- Để chứng minh OA = OB OCA = ODB theo Xét^
OCA và ODB có :
^
^
OAC = OBD ta phải làm gì ? trường hợp góc cạnh góc

góc O chung
^
- Gọi 1 học sinh lên bảng - Học sinh lên bảng thực A = B ( GT )
trình bày bài làm của mình, hiện bài làm của mình
OA = OB (cmt)
các học sinh khác làm bài
Do đó OCA = ODB (g.c.g )
vào vở
- Học sinh phát biểu
OA =OB (hai cạnh tương ứng )
^
^
ABC = FDE
theo OAC = OBD(hai góc tương ứng )
^
trường hợp g.c.g vì :
^
^ = D = 800 ( GT )
B^
Bài 37 SGK / 123
Bài 37 SGK / 123
C = E = 400
Hình 101 :
- Theo em ở hình 101 có tam BC = DE ( GT )
Trong tam giác DEF có :
giác nào bằng nhau ? Vì
E = 1800 – D – F = 400
sao ?
- Học sinh trả lời và giải ABC = FDE theo trường hợp
thích

g.c.g vì :
^
- Theo em ở hình 102 có tam
B = D = 800 ( GT )
^
giác nào bằng nhau ? Vì
C = E = 400
^
sao ?
- Học sinh trả lời và giải BC = DE ( GT )
^
Giáo viên chữa bài
thích
Hình 102 :
NRQ = RNP theo Trong tam giác KLM có :
^ ^
- Theo em ở hình 102 có tam trường hợp góc cạnh góc
L = 1800 – K – M = 700
giác nào bằng nhau ? Vì NR^
chung ^
Vậy hình 102 khơng có tam giác
^
^
0
sao ?
QRN = PNR = 40
nào bằng nhau vì có GI = ML, G =
^
^
^

RNQ = NRP = 800
M nhưng I và L khơng bằng nhau
Hình 103 :
Theo định lí tổng ba góc trong tam
- Gọi một học sinh lên bảng
giác
^ ta có : 0 ^ ^
trình bày
RNQ
NRQ = 800
^ = 1800 – Q –^
NRP = 180 – P – RNP = 800
NRQ = RNP theo trường hợp
góc cạnh góc vì :
NR
^ chung
^
QRN = ^ = 400
PNR
^
RNQ = NRP = 800
V Dặn dò. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Về nhà làm các bài tập từ - Học sinh nhận công việc về
38 đến 42 trong sách giáo nhà
khoa trang 124
- Học lại các kiến thức từ
đầu năm học tiết sau ôn tập
HK 1
và ghi bài vào vở.


GV:Nguyễn văn Hùm

58

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Tuần 16
Tiết 30

Ngày soạn: 26/11/10
Ngày dạy: 27/11/10

ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa,
tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vng góc, tổng các góc của
một tam giác, trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trường hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai
tam giác).
* Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của HS.
* Thái độ : tập trung học bài, u thích bộ mơn
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trò: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III:Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết (25 phút).

HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
- Thế nào là hai góc đối - Phát biểu định ghĩa: Hai góc có I. Lý thuyết:
đỉnh ? Vẽ hình.
cạnh của góc này là tia đối của 1. Hai góc đối đỉnh:
b
cạnh góc kia.
3
- Nêu tính chất của hai góc - Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì
1
2
đối đỉnh. Chứng minh tính bằng nhau.
a
O
chất đó.
- Vẽ hình và chứng minh miệng GT Ô và Ô đối đỉnh
1
2
t/c hai góc đối đỉnh.
KL Ô = Ô
1

2

- Thế nào là hai đường - Hai đường thẳng song song là 2.Hai đường thẳng song song:
thẳng song song ?
hai đường thẳng khơng có điểm -ĐN: a và b khơng có điểm
chung.
chung thì a // b.

- Các dấu hiệu song song:
-Dấu hiệu song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai
a
A
1 2
- Nêu các dấu hiệu nhận đường thẳng a, b có:
biết hai đường thẳng song + Một cặp góc so le trong bằng
b
4 3
song đã học ?
nhau, hoặc
+ Một cặp góc đồng vị bằng ^ ^1 B
+ A1 = B3^
nhau, hoặc
^
=
+ Một cặp góc trong cùng phía hoặc A1^ B1
^
hoặc A1+B4=180o thì a // b
bù nhau thì a//b.
+ Một cặp góc so le trong bằng +a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b
+a // c và b // c thì a // b
nhau, hoặc
- Hãy phát biểu tiên đề + Một cặp góc đồng vị bằng 3.Tiên đề Ơclít:
b
M
Ơclít và vẽ hình minh hoạ. nhau, hoặc
- Hãy phát biểu định lý hai + Một cặp góc trong cùng phía
a

đường thẳng song song bị bù nhau thì a//b
4,Định lý tính chất hai đường
cắt bởi đường thẳng thứ ba. - Phát biểu tiên đề Ơclít.
- Phát biểu định lý tính chất hai thẳng song song:
đường thẳng song song.
Bài tốn 1: Điền từ vào chố trống
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có …………..
b) Hai đường thẳng vng góc với nhau là hai đường thẳng ……………….
c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng …………………..
d) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là ……………….
GV:Nguyễn văn Hùm

59

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

e) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì …..
g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì ………………….
h) Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì ……….
k) Nếu a // c và b // c thì ………..
Bài tốn 2: Chọn câu đúng, sai
1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3) Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.
4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.

5) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6) Đường trung trực của một đoạn thẳng vng góc với đoạn thẳng ấy.
7) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và
vng góc với đoạn thẳng ấy.
IV. Tiến trình lên lớpHoạt động 2: Luyện tập (11 phút).
- Treo bảng phụ vẽ có vẽ -1 HS đọc to đầu bài 54/103
II.Luyện tập:
hình BT 54/ 103 SGK.
1.Bài 36 (54/103 SGK):
-Yêu cầu đọc BT 54/103 -1 HS đọc tên 5 cặp đường thẳng -5 cặp đường thẳng vng góc:
SGK.
vng góc.
d1 ⊥ d2; d1 ⊥ d8 ;
-u cầu quan sát và đọc 5
d3 ⊥ d4 ; d3 ⊥ d5 ; d3 ⊥ d7
cặp đường thẳng vuông -1 HS đọc tên 4 cặp đường thẳng - 4 cặp đường thẳng song song:
góc và kiểm tra bằng êke.
song song.
d2 // d8; d4 // d5 ;
-Yêu cầu đọc tên 4 cặp -Yêu cầu đại diện HS lên bảng
d4 // d7 ; d5 // d7 .
đường thẳng song song và đo kiểm tra bằng ê ke.
2.BT 37 (55/103 SGK):
kiểm tra.
b
a
-Ycầu làm BT 55/103 SGK
N
d
-Yêu cầu vẽ lại hai đường -Làm BT 55/103 SGK vào vở

thẳng d và e không song BT.
c
f
song, lấy điểm N trên d, lấy
M
e
điểm M ngoài d; e.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng -1 HS lên bảng vẽ thêm:
thực hiện câu a vẽ thêm a ⊥ d và đi qua M, b ⊥ d và đi
đường thẳng ⊥ d đi qua M, qua N.
đi qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
-Yêu cầu 1 HS lên bảng c // e và đi qua M, f // e và đi qua
thực hiện câu b vẽ thêm N.
các đường thẳng song song
với e đi qua M, đi qua N.
V Củng cố (7 phút)
- Hỏi: Định lý là gì? Muốn -Trả lời:
II.Củng cố:
chứng minh một định lý ta như SGK trang 99, 100.
- Định lý : một khẳng định được
cần tiến hành qua những
suy ra từ những khẳng định
bước nào?
đúng.
c
- Hỏi: Mệnh đề hai đường -Trả lời: là định nghĩa.
A
thẳng song song là hai
4

a
đường thẳng khơng có
điểm chung là ĐL hay định
2
b
nghĩa.
B
- Hỏi: Câu phát biểu sau là -Trả lời: Sai
đúng hay sai? Vì sao?
A4 ≠ B2
Nếu một đường thẳng c cắt
hai đường thẳng a và b thì
GV:Nguyễn văn Hùm

60

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

hai góc so le trong bằng
nhau.
VI. Hướng dẫn về nhà: (2 ph). BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.

Tuần 17
GV:Nguyễn văn Hùm


Ngy soạn:10/12/10
61

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Tiết 31

Ngy dạy: 11/12/10

ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chương I & II của học kỳ I qua một số
câu hỏi lý thuyết và bài tập áp dụng
* Kỹ năng: Rèn luyện tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình.
* Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV:SGK, thước thẳng ,compa, bảng phụ ghi đề bài tập
- HS: Thước thẳng ,compa, SGK
IIIKiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (5 phút)
Câu hỏi
Hỏi: Phát biểu các dấu hiệu (đã học ) nhận biết
hai đường thẳng song song
Hỏi: Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam
giác ? Định lý về góc ngồi của tam giác


Đáp án
Hs:Nếu đthẳng c cắt hai đường thẳng a,b và
trong các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau ( hoặc cặp góc động vị bằng nhau) thì
a và b song song.
Hs: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800.
Đlí: Mỗi góc ngồi của 1 tam giác bằng tổng hai
góc trong khơng kề với nó.

IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động 2: (38 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ơn tập bài tập tính góc
GV: Cho HS làm bài
11(SBT). Ghi trên bảng
HS: Đọc đề . Vẽ hình ,
phụ
ghi GT & KL
Cho V ABC có
ˆ
ˆ
B = 700 , C = 300 . Tia phân giác
của góc A cắt BC tại D. Kẻ
AH ⊥ BC ( H∈ BC )

·
a) Tính BAC ?
b) Tính
·
HAD ?

c) Tính ·
ADH ?
GV: Cho HS đọc đề và HS HS: V ABC có
ˆ
ˆ
khác vẽ hình lập GT & KL: B = 700 , C = 300 .
Đầu bài cho biết gì về V HS: Định lý tổng 3 góc
·
ABC : Để tính BAC ta sử của tam giác
dụng kiến thức nào đã học HS: V HAD là tam giác
·
vng
b) Hỏi: Để tính HAD ta
phải xét những tam giác
nào ?
c) Hỏi: Để tính ·
ADH ta
phải biết góc nào ? phải
tính bằng cách nào?
Luyện tập bài tập suy
luận
GV: Treo bảng phụ ghi đầu
bài
Cho V ABC có AB = AC,

GV:Nguyễn văn Hùm

62

Nội dung bài

Bài 1 ( bài 11- SBT)
V ABC
GT
A

70°
B H

ˆ
ˆ
B = 700 , C = 300

D

30°

C

KL

AD là
phân giác
của góc A
AH ⊥ BC
tại H
·
a) BAC =?
·
b) HAD = ?
·

c) ADH = ?

Giải
·
ˆ ˆ
a)Trong V ABC có BAC + B + C = 1800
0 ˆ
0
ˆ
Mà: B = 70 , C = 30 . (gt)
·
ˆ ˆ
⇒ BAC = 1800 − ( B + C ) = 1800- (700+300) = 800
·
b)Vì AD là tia phân giác của BAC nên

1
·
·
BAD = DAC = BAC = .800 = 400
2
2
·
Trong V vBAH có BAH + ·ABH = 900
0
0
0
·
⇒ BAH = 900 − ·
ABH = 90 – 70 = 20

·
·
·
HAD = BAD − BAH = 400 − 200 = 20 0

c)Trong V V ADH vuông tại H có
·
·
·
·
ADH + HAD = 900 ⇒ ADH = 900 − HAD = 900 − 200 = 700

Bài 2

G V ABC:AB = AC
T MB=MC, M∈ BC
D∈ tia đối của tia
Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

M là trung điểm của BC , HS: đọc đề và vẽ hình
trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho AM= MB

MA , MD = MA


A

a) V ABM= V DCM

b) AB// DC
K c) AM ⊥ BC
1
b) CM: AB// DC
C L d)Tìmđ/k cuả V
B
2
M
c) CM: AM ⊥ BC
ABC
V
d) Tìm điều kiện cuả
để ·ADC = 300
ABC
a) Xét V ABM và V DCM co
D
0
để ·ADC = 30
MA = MD(gt)
ˆ
ˆ
M 1 = M 2 (đối đỉnh)
MB = MC (gt)
⇒ V ABM = V DCM (c-g-c)
GV: Yêu cầu HS lên bảng HS: Lên bảng ghi
b) V ABM = V DCM (cmt)

·
vẽ hình và ghi GT, KL.
GT,KL.
⇒·
ABM = DCM (2 góc tương ứng ) là 2góc so
GV: Yêu cầu HS lên bảng HS: Chứng minh cặp góc le trong cuả AB và CD bị cắt bởi cát tuyến
trình bày câu a.
so le trong bằng nhau.
BC
⇒ AD // CD
b)Hỏi: Làm thế nào để
HS: Chứng minh
0
·
·
chứng minh AB// DC?
AMB = AMC = 90
c) Xét V ABM và V ACM co
c) Hỏi:Làm thế nào để
HS: Chứng minh V AMB AB=AC (gt) ,MB = MC (gt) , AM cạnh
chứng minh AM ⊥ BC?
= V AMC
chung
Hỏi: Muốn chứng minh
Do đó V AMB = V AM (c-c-c)
·
điều đó ta phải làm gì?
⇒·
AMB = AMC (2 góc tương ứng )
GV: Gợi ý câu c: Khi

mà ·
AMB + ·
AMC = 1800 (2 góc kề bù )
0
·
1800
DAB = 30 thì V ABC có đặc HS: Hoạt động nhóm
⇒·
AMB =
= 900 ⇒ AM ⊥ BC
2
điểm gì?
làm vào bảng nhóm.
d) ta có V AMB = V AMC (cmt)
d)GV: Yêu cầu HS hoạt
·
·
·
động nhóm làm vào bảng HS: Treo bảng nhóm và ⇒ BAM = CDM hay DAB = ·ADC
0
·
Do đó ·
ADC = 30 khi DAB = 300
nhóm.
trình bày
·
·
Mà DAB = 30 Khi BAC = 600
ADC = 300 khi V ABC có AB = AC và
HS: các nhóm nhận xét Vậy ·

·
BAC = 600
GV: Nhận xét
V Dặn dò: Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết , làm các bài tập trong SGK, SBT chuẩn bị thi HK I
a) CM: V ABM = V DCM

0

GV:Nguyễn văn Hùm

63

Năm học:2010 - 2011


Trường THCS Thiện Trí

Giáo án hình học 7

Tuần 18
Tiết 32

Ngày soạn: 13/12/09
Ngày dạy: 15/12/09

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản và xác định đươc các lỗi sai sót khi làm bài thi
học kì I.

* Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, trình bày lời giải bài tập hình.
* Thái độ: u thích, hứng thú với bộ mơn, tập trung học bài và ghi chép bài đầy đủ.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trị: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III. Tiến trình lên lớp:
HĐ của thầy
- Cho HS làm
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
- Yêu cầu một HS lên bảng tính
- Cho HS nhận xét
- Lưu ý cho HS cách trình bầy
lời giải
- Cho một HS lên kiểm tra
- Yêu cầu HS nhắc lại khái
niệm
- Lưu ý các trình bầy lời giải
(đa số HS biết cách trình bầy)
- Theo dõi HS dưới lớp làm
- Cho HS nhắc lại nhanh ba
trường hợp bằng nhau của tam
giác
- Theo giả thiết thì hai tam giác
ABI và ACI bằng nhau theo
trường hợp nào ?
- Theo dõi, hướng dẫn HS yếu
- Yêu cầu một HS lên bảng làm
- Nhận xét chung

HĐ của trị

- Tìm hiểu đề bài
- Nhắc lại
- Trả lời
- Một HS lên bảng làm
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Một HS lên bảng vẽ
Trả lời
- Một HS lên kiểm tra
- Tiếp thu
- Nhắc lại
- Trình bầy
- Một HS lên bảng làm
- Theo dõi tiếp thu

Ghi bảng

4. Củng cố:
- Nhắc lại những sai sót của HS hay gặp: Vẽ hình, tính tốn . . .
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại kiến thức đã học
- Chuẩn bị bài học tiếp theo

GV:Nguyễn văn Hùm

64

Năm học:2010 - 2011



Trường THCS Thiện Trí

GV:Nguyễn văn Hùm

Giáo án hình học 7

65

Năm học:2010 - 2011



×