Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

KHÁI QUÁT LỊCH sử TIẾNG VIỆT lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.37 KB, 21 trang )

KHÁI QUÁT LỊCH SỬ
TIẾNG VIỆT


NHÓM THUYẾT TRÌNH



CẤU TRÚC BÀI HỌC

KHÁI
QUÁT

Lịch sử tiếng Việt
qua các thời kì

Thời kì Bắc thuộc và
chống Bắc thuộc

LỊCH

Thời kì độc lập tự chủ
Thời kì Pháp thuộc

SỬ

Từ sau CMTT đến nay

TIẾNG
VIỆT


Thời kì dựng nước

Chữ viết của tiếng Việt


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

1. Tiếng Việt thời kì dựng nước:
a. Nguồn gốc tiếng Việt:
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa thuộc họ
ngôn ngữ Nam Á


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
b. Quan hệ họ hàng của tiếng Việt:
Họ ngôn ngữ
Nam Á
Dòng họ
Môn- Khmer
Tiếng
Môn

Tiếng
Bana

Tiếng
Khmer

Tiếng

Việt- Mường

Tiếng Việt

Tiếng Mường


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
b. Quan hệ họ hàng của tiếng Việt:

* Ví dụ:
Việt

Mường

Khmer

Môn

Hai

Hal

Pi

Ba

Tay

Thay


Day

Tai

Con

Con

Ko:n

Kon

Đất

Đák

Tuk

Dak


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
2. Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc:

Tiếng Việt
thời kỳ Bắc thuộc

- Phát triển trong mối
quan hệ với các ngôn ngữ

họ Nam Á
- Tiếp xúc với tiếng Hán

- Đấu tranh bảo tồn
và phát triển.
-Vay mượn từ ngữ Hán
→ Việt hóa


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
2. Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc:

*Ví dụ: Tiếng Việt phát triển

trong mối quan hệ với ngôn
ngữ họ Nam Á
Việt
Mũi
Bốn

Mường Khmer
Mui
Cremu
hah
Pon

Buon

Môn
Muh

Pon

*Ví dụ: Tiếng Việt phát

triển vay mượn tiếng
Hán và Việt hóa.
Hán
Kính
Lực
Tự
Vãn

Việt
Gương
Sức
Từ
Muộn


Một số phương thức Việt hóa tiếng Hán
Từ gốc Hán

Từ Hán- Việt

Phương thức Việt hóa

Tâm, Tài, Hạnh phúc,
Độc lập, Gia đình…

Giữ nguyên nghĩa chỉ

khác cách đọc

-Lạc hoa sinh
-Thừa trần

- Lạc (củ)
-Trần (nhà)

-Nhiệt náo
-Thích phóng

- Náo nhiệt
- Phóng thích

Rút gọn yếu tố cấu tạo
Thay đổi trật tự các
yếu tố

Bồi hồi: đi đi lại lại -Bồi hồi: bồn chồn, xúc
-Phương phi:hoa cỏ động
thơm tho
- Phương phi:béo tốt

Giữ nguyên cách đọc
thay đổi về nghĩa

Đan tâm
-Thanh sử

-


Lòng son,
- Sử xanh

Sao phỏng, dịch nghĩa

Sống động (Việt- Hán)

Dùng từ Hán như yếu
tố tạo từ mới

-

-


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

3. Tiếng Việt thời kì độc lập, tự chủ:
- Chữ Nôm xuất hiện và thịnh hành vào thế kỉ XVIII.
- Vay mượn yếu tố văn tự Hán xây dựng thành chữ Nôm.
- Chữ Nôm ra đời tạo diện mạo mới cho tiếng Việt, cho
văn học.


3. Tiếng Việt thời kì độc lập, tự chủ:

- Long lanh đáy nước in trời,
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng

Cảnh ngày hè
- Cỏ non xanh rợn chân trời
Rồi hóng mát thuở ngày trường,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa
Hòe lục đùn đùn tán rợp giương.
-Dưới cầu nước chảy trong veo
Thạch lựu hiên con phun thức đỏ,
Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha
HồngDu)
liên trì đã tiễn mùi hương.
(Trích Truyện Kiều – Nguyễn
Lao xao chợ cá làng ngư phủ,
Dắng dỏi cầm ve lầu tịch dương.
Dẽ có Ngu cầm đàn một tiếng,
Dân giàu đủ khắp đòi phương.
(Nguyễn Trãi)


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

4. Tiếng Việt thời kỳ Pháp thuộc:
Tiếng Việt thời kì Pháp
thuộc

-Tiếng Pháp chèn ép.
-Tiếp xúc Văn hoá,
văn học phương Tây

Phát triển theo hướng

hiện đại hoá


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

5. Tiếng Việt sau Cách mạng tháng Tám đến nay

Tiếng Việt từ sau c/m
Tháng 8 đến nay
Hoàn thiện và
chuẩn hoá

Xây dựng hệ
thống thuật ngữ


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT

* Ví dụ:
Xây dựng hệ thống thuật ngữ chuyên dùng dựa trên ba
cách thức:
+ Phiên âm thuật ngữ khoa học của phương Tây:
acide → Axit, amibe → amip…
+ Vay mượn qua tiếng Trung Quốc: Khí quyển, sinh
quyển, quần xã, môi trường, môi sinh…
+ Đặt thuật ngữ thuần Việt (dịch ý hoặc sao phỏng):
vùng trời (thay không phận), Vùng biển (thay cho hải
phận), Máy bay, (thay phi cơ)…

 Hoàn thiện và chuẩn hóa tiếng Việt


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT
1. Chữ viết của người Việt cổ:


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT
2. Chữ Nôm:

Hai bản Kim Vân Kiều tân truyện.
Bên trái là Bản Liễu Văn đường tàng bản năm 1871, khắc in năm Tự Đức thứ 24,
hiện nay có ở Thư viện Liên trường Đại học Ngôn ngữ Đông Phương ở Paris.
Bên phải là Bảo Hoa các tàng bản năm 1879, khắc in năm Tự Đức thứ 32, được


KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT
3. Chữ Quốc Ngữ:

Alexandre
de Rhodes


 CỦNG CỐ:
Qua các thời kì

tiếng Việt không thay đổi


Chữ viết: chữ Hán
chữ Nôm
chữ quốc ngữ


KHÁI QT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT

III. Luyện tập

Bài tập 1: (tr 40 SGK) Tìm ví dụ minh họa
việc Việt hóa từ Hán
- Vay mượn trọn vẹn chữ Hán chỉ Việt hoá âm
đọc: CM, chính phủ.
- Rút gọn: trần
- Đảo vò trí các yếu tố.
- Đổi yếu tố.
- Đổi nghóa, mở rộng, thu hẹp nghóa.
- Dòch nghóa: không phận vùng trời.
- Tạo từ mới bằng các yếu tố tiếng Hán: sản xuất
bồi đắp, binh lính.


KHÁI QT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT

III. Luyện tập
Bài tập 2: ưu điểm chữ quốc ngữ.
- Dễ viết, dễ đọc, dễ nhớ.
-Có thể ghi tất cả các âm thanh
mới dù không biết nghóa




×